Dây cáp inox 10mm chịu tải trọng bao nhiêu tấn năm 2024

Hiện tai, có nhiều loại cáp thép với nhiều địa chỉ cung cấp khác nhau. Đây cũng là lợi thế cũng là khó khăn cho người tiêu dùng. Việc xác định chất lượng hàng hóa là cần thiết và điều đầu tiên bạn nên làm là tìm hiểu bảng tra cáp thép để mua hàng tốt nhất. Trong bảng này sẽ có đường kính, lực kéo đứt thấp nhất và trọng lượng để bạn áp dụng với công trình và chọn những sản phẩm phù hợp nhất.

\>>> Xem thêm Báo giá dây cáp thép chịu lực mới nhất tại Dây Cáp thép Việt Nam

Dây cáp inox 10mm chịu tải trọng bao nhiêu tấn năm 2024

Dây cáp inox 10mm chịu tải trọng bao nhiêu tấn năm 2024
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Cáp Thép

Công ty TNHH Cáp Thép Việt Nam là đại diện phân phối cáp thép nhập khẩu từ các nước như Mỹ, Hà Lan, Úc, Châu Âu… Công ty có chính sách chiết khấu lớn cho khách hàng nhằm hỗ trợ về giá cả. Không những thế, chúng tôi còn hỗ trợ vận chuyển để tiết kiệm thời gian và chi phí khi thực hiện công trình. Gọi ngay cho công ty chúng tôi để được phục vụ.

Cáp thường có màu sáng trắng theo màu ánh kim đường kính từ 3mm,4mm,4mm,6mm,7mm,8mm,10mm...16 mm.Độ chịu lực cao,ít ăn mòn và biến màu trong nước hay không khí

Đặc tính của cáp thép bọc nhựa PVC

  • Lõi bên trong là sợi cáp lụa mạ cấu tạo từ những sợi thép cacbon mạ kẽm xoắn lại với theo chiều xoắn ốc vì thế sợi cáp có độ bền chắc cao, chịu lực tốt…
  • Lớp nhựa PVC bọc bên ngoài sợi cáp bảo vệ sợi cáp bên trong rất tốt, ngăn chặn sự tiếp xúc của sợi cáp bên trong với môi trường bên ngoài vì thế tránh được sự hoen gỉ, hư hỏng xảy ra.
  • Sự kết hợp giữa hai đặc tính trên tạo sự mềm dẻo cho sợi cáp, giúp sợi cáp dễ uốn, dễ dàng sử dụng trong nhiều trường hợp.
Dưới đây là những ứng dụng của cáp thép bọc nhựa trong công nghiệp và đời sống:
  • Sử dụng trong các công trình xây dựng: neo, giằng, kéo bê tông, cốt thép, cốp pha, căng lưới bao che cho công trình hay lưới chắn vật rơi, làm dây tải kéo các vật dụng trong công trường… neo, giằng, giữ mái nhà, trụ, cột, xà gồ trong lắp dựng nhà thép tiền chế
  • Ứng dụng treo các vật dụng như giá giữ bóng đèn, … trong nhà xưởng, nhà ở
  • Căng lưới che nắng, lưới vây cho hồ tôm, hồ cá, sân golf, sân bóng, bãi giữ xe, sân trường học
  • Buộc giữ khung giàn trong các trang tại trồng trọt
  • Kéo đường ống dẫn điện ngầm hay ống nước ngầm Sử dụng trong lắp dựng lưới an toàn cầu thang, ban công nhà ở, làm giàn phơi thông minh, mái che di động. Bảng tra thông số cáp thép được nhiều khách hàng quan tâm trước khi ra quyết định và chọn mua loại cáp thép phù hợp. Trên thị trường hiện nay có nhiều loại cáp với cấu tạo khác nhau, bảng tra thông số cáp thép giúp khách hàng dễ hình dung ra kích thước, tải trọng, khối lượng… của cáp thép.

Để tìm hiểu kỹ hơn về bảng thông số cáp thép, bạn có thể tham khảo ngay bài viết dưới đây.

Thế nào là bảng tra cáp thép tiêu chuẩn?

Dây cáp inox 10mm chịu tải trọng bao nhiêu tấn năm 2024

Bảng tra cáp thép là cách duy nhất giúp bạn dễ dàng tính được lực kéo đứt của cáp thép thông qua đường kính, chiều dài hay khối lượng.

Lực kéo đứt của cáp thép là một điểm đặc biệt quan trọng mà bất kỳ khách hàng nào cũng quan tâm đến, vì nó quyết định chất lượng của sợi cáp mà học cần mua.

Không những thế, khi hoạt động tải trọng sẽ có lúc bị biến đổi bất ngờ, vì thế mà bạn cần chắc rằng sợ cáp vẫn chắc chắn và đảm bảo được an toàn cho con người.

Hướng dẫn chọn loại cáp phù hợp trong bảng tra cáp thép

Dây cáp inox 10mm chịu tải trọng bao nhiêu tấn năm 2024

Hiểu về cấu tạo của cáp thép

Thông thường, cáp thép sẽ có cấu tạo rất đa dạng, từ số sợi cáp cho đến số tao cáp. Vậy nên để có thể lựa chọn được cáp thép thông dụng cho từng mục đích khác nhau, bạn nên dựa vào một số thông tin dưới đây, để có cái nhìn tổng thể trước khi lựa chọn trong bảng tra cáp thép.

Dây cáp inox 10mm chịu tải trọng bao nhiêu tấn năm 2024

Dựa vào cấu tạo của sợi cáp thép mà phân biệt nó là cáp cứng hay cáp mềm. Cáp thép càng ít sợi đa số là cáp cứng và càng nhiều sợi cáp thì cáp sẽ có tính chất mềm hơn.

  • Cáp cứng: Sản phẩm có ưu điểm chịu lực kéo đức rất cao và thường dùng trong cáp néo, cáp dự ứng lực, cáp căng…
  • Cáp mềm: Sản phẩm rất dẻo và dễ uốn chỉnh hơn các loại cáp cứng. Thường sẽ được sử dụng cho công việc nâng hạ là chủ yếu.

Dựa vào số sợi cáp và tao cáp để nhận biết ứng dụng của chúng. 3 loại cáp thép thường được sử dụng cẩu tời, nâng hạ… là 6×19, 6×36, 6×37. Các thông số cáp thép kể trên là số lượng sợi cáp để bện nên 1 dây cáp thép hoàn chỉnh.

Ví dụ dây cáp thép loại 6×36+… có 6 tao cáp, mỗi tao có 36 sợi cáp nhỏ.

Dây cáp inox 10mm chịu tải trọng bao nhiêu tấn năm 2024

Các hệ số sau dấu cộng (+) thường là để mô tả lõi cáp như lõi đay, lõi bố, lõi thép…

  • +FC: Lõi sợi tổng hợp hay còn được gọi là sợi lõi đay (FC). Lõi này được làm bằng sợi tự nhiên hoặc polypropylene và có độ đàn hồi lớn hơn lõi thép.
  • +IWRC: Dây cáp lõi thép là sợi cáp độc lập (IWRC). Lõi này thường gồm một dây cáp 7×7 được chỉ định là IWRC. Lõi thép tăng cường lực kéo đứt 7% và trọng lượng cáp thép tăng 10%.

Công thức tính tải trọng của dây cáp thép

Để tính tải trọng làm việc của cáp thép trong bảng tra cáp thép ta dựa vào thông số lực đứt (Breaking strength) của cáp thép.

SWL = BS / SF = Lực đứt / Hệ số an toàn

Ta xác định hệ số an toàn là 3:1 hay 4:1 hay 5:1 hay 6:1. Nếu hệ số an toàn 5:1 thì ta tính tải trọng làm việc của cáp thép lúc này sẽ = Lực đứt /5

Ví dụ: Cáp thép Fi 16 (6×36+IWRC) có lực đứt là 16,4 tấn thì với hệ số an toàn 5:1 thì tải trọng làm việc của cáp thép này = 16,4 : 5 = 3,28 tấn

Bảng tra tải trọng cáp thép

DIA / mm

Tải Trọng Tối Thiểu

Trọng Lượng (Kg/m)

150 kg/mm2 (1470 N/mm2) 165 kg/mm2 (1620 N/mm2) 180 kg/mm2 (1770 N/mm2) 195 kg/mm2 (1910 N/mm2) FC FC IWRC FC IWRC FC IWRC FC IWRC 6 1.85 2.04 2.33 2.17 2.48 2.35 2.69 0.142 0.158 7 2.52 2.77 3.17 2.95 3.37 3.20 3.65 0.194 0.216 8 3.29 3.63 4.15 3.87 4.41 4.18 4.77 0.253 0.282 9 4.17 4.59 5.25 4.89 5.58 5.29 6.04 0.321 0.356 10 5.14 5.67 6.49 6.04 6.90 6.53 7.46 0.396 0.440 11 6.23 6.85 7.84 7.29 8.33 7.90 9.03 0.479 0.533 12 7.41 8.15 9.33 8.67 9.91 9.40 10.74 0.570 0.634 13 8.7 9.57 10.95 10.18 11.64 11.3 12.61 0.669 0.744 14 10.1 11.1 12.7 11.8 13.5 12.8 14.6 0.776 0.863 16 13.2 24.5 16.6 15.5 17.7 16.7 19.1 1.01 1.13 18 16.7 18.4 21.0 19.6 22.4 21.1 24.2 1.28 1.43 20 20.6 22.7 25.9 24.2 27.6 26.1 29.8 1.58 1.76 22 24.9 27.4 31.4 29.2 33.3 31.6 36.1 1.92 2.13 24 29.7 32.6 37.3 34.7 39.7 37.6 43.0 2.28 2.53 26 34.8 38.3 43.8 40.7 46.5 44.1 50.4 2.68 2.98 28 40.3 44.4 50.9 47.4 54.1 51.2 58.5 3.10 3.45 30 46.3 51.0 58.4 54.4 62.1 58.7 67.1 3.56 3.96 32 52.7 58.0 66.4 61.7 70.5 66.8 76.4 4.05 4.51 34 59.5 65.5 74.9 69.6 79.6 75.4 86.2 4.58 5.09 36 66.7 73.4 84.0 78.1 89.2 84.6 96.7 5.13 5.70 38 74.3 81.8 93.6 87.0 99.4 94.2 107.7 5.72 6.36 40 82.3 90.7 104.0 96.6 110.0 104.4 119.3 6.33 7.04 42 90.8 99.9 114.3 106.2 121.5 115.1 131.6 6.98 7.76 44 99.7 109.6 125.4 116.6 133.3 126.3 144.4 7.66 8.52 46 108.9 119.8 137.1 127.5 145.7 138.1 157.8 8.38 9.31 48 118.6 130.5 149.3 138.8 158.6 150.3 171.8 9.12 10.14 50 129.0 142.0 162.0 151.0 173.0 163.1 186.5 9.90 11.00 52 139.2 153.1 175.2 162.9 186.2 176.4 201.7 10.70 11.90 54 150.1 165.1 188.9 175.6 200.8 190.3 217.5 11.54 12.83 56 161.0 178.0 203.0 189.0 217.0 204.6 233.9 12.40 13.80 58 173.2 190.5 218.0 202.6 231.6 219.5 250.9 13.31 14.80 60 185.0 204.0 234.0 217.0 249.0 234.9 268.5 14.20 15.80 62 197.9 217.7 249.1 231.5 264.7 250.8 286.7 15.21 16.92 64 210.9 231.9 265.4 246.7 282.0 267.3 305.5 16.21 18.03 66 224.2 246.7 282.2 262.4 299.9 284.2 324.9 17.24 19.17 68 238.0 261.8 299.6 278.5 318.4 301.7 344.9 18.30 20.35 70 252.3 277.5 317.5 295.1 337.4 319.7 365.5 19.39 21.56

Mua cáp thép ở đâu chất lượng tại TP.HCM?

Dây cáp inox 10mm chịu tải trọng bao nhiêu tấn năm 2024

Công ty Dây Cáp Thép Việt Nam với nhiều năm trong lĩnh vực nhập khẩu và phân phối cáp thép các loại. Chúng tôi cam kết mang lại cho khách hàng mức giá tối ưu nhất và hàng hóa có chất lượng tốt nhất.

Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm vật tư cáp thép khác. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua hoặc tư vấn có thể liên hệ trực tiếp đến hotline 0901.577.139 để được tư vấn và báo giá.

Lực kéo đứt tối thiểu là gì?

Lực kéo đứt tối thiểu của dây cáp thép là lực kéo đứt được tính khi cáp thép được kéo thẳng, 2 đầu cáp được cố định (cáp không tự xoắn, xoay). Lực kéo đứt này không phải là tải trọng làm việc an toàn của dây cáp.nullHướng dẫn sử dụng và bảo trì cáp thépcapthephanoi.com.vn › huong-dan-su-dung-va-bao-tri-cap-thepnull

Cáp thép phi 16 chịu tại bao nhiêu?

Độ bền cao, khả năng chịu tải lớn: Loại cáp này có thể chịu được tải trọng lên đến 16 tấn, rất phù hợp để sử dụng trong các công việc nâng hạ hàng hóa nặng. Mềm dẻo và dễ uốn: Với độ mềm dẻo cao, cáp thép phi 16 lõi thép 6×36 dễ dàng uốn cong theo nhiều hình dạng khác nhau.nullCáp thép phi 16 lõi thép 6x36 - Cáp thép 16mm giá tốt 2023captheptuananh.com › san-phamnull

Cáp thép Iwrc là gì?

IWRC là từ viết tắt của cụm từ Independent Wire Rope Core có nghĩa là lõi cáp thép độc lập. Cáp thép được cấu tạo bởi 3 thành chính đó là: Lõi cáp, tao cáp và bó cáp. Tao cáp được cấu tạo bởi nhiều sợi dây thép xoắn lại với nhau quanh các sợi dây lõi của trung tâm, kết cấu xoắn này khá giống với dây thừng.nullCáp thép Hàn Quốc cấu trúc IWRC là gì? - Jumpo Cargojumpocargo.com › cap-thep-han-quoc-iwrc-la-ginull

Tải trọng SWL là gì?

SWL được viết tắt của từ Safe Working Load hay tạm dịch là tải trọng làm việc an toàn. Đó chính là định mức sử dụng tối đa để một sản phẩm có thể hoạt động trong vùng an toàn, trong giới hạn SWL thì hàng hoá nâng cẩu sẽ không sợ các tình trạng đứt cáp.nullCông thức tính tải trọng cáp thép chính xác nhất - PROVINAprovina.vn › blog › cong-thuc-tinh-tai-trong-cap-thepnull