Đầu số 0208 ở đâu

Danh sách mã vùng điện thoại bàn 63 tỉnh thành Việt Nam

Từ năm 2017, Bộ TT&TT đã hoàn thành việc chuyển đổi mã vùng điện thoại cố định trên cả nước. Các bạn có thể tra cứu mã vùng điện thoại các tỉnh thành theo danh sách dưới đây:

1. Mã vùng điện thoại Sơn La: 0212

2. Mã vùng điện thoại Lai Châu: 0213

3. Mã vùng điện thoại Lào Cai: 0214

4. Mã vùng điện thoại Điện Biên: 0215

5. Mã vùng điện thoại Yên Bái: 0216

6. Mã vùng điện thoại Quảng Bình: 0232

7. Mã vùng điện thoại Quảng Trị: 0233

8. Mã vùng điện thoại Thừa Thiên – Huế: 0234

9. Mã vùng điện thoại Quảng Nam: 0235

10. Mã vùng điện thoại Đà Nẵng: 0236

11. Mã vùng điện thoại Thanh Hóa: 0237

12. Mã vùng điện thoại Nghệ An: 0238

13. Mã vùng điện thoại Hà Tĩnh: 0239

14. Mã vùng điện thoại Quảng Ninh: 0203

15. Mã vùng điện thoại Bắc Giang: 0204

16. Mã vùng điện thoại Lạng Sơn: 0205

17. Mã vùng điện thoại Cao Bằng: 0206

18. Mã vùng điện thoại Tuyên Quang: 0207

19. Mã vùng điện thoại Thái Nguyên: 0208

20. Mã vùng điện thoại Bắc Kạn: 0209

21. Mã vùng điện thoại Hải Dương: 0220

22. Mã vùng điện thoại Hưng Yên: 0221

23. Mã vùng điện thoại Bắc Ninh: 0222

24. Mã vùng điện thoại Hải Phòng: 0225

25. Mã vùng điện thoại Hà Nam: 0226

26. Mã vùng điện thoại Thái Bình: 0227

27. Mã vùng điện thoại Nam Định: 0228

28. Mã vùng điện thoại Ninh Bình: 0229

29. Mã vùng điện thoại Cà Mau: 0290

30. Mã vùng điện thoại Bạc Liêu: 0291

31. Mã vùng điện thoại Cần Thơ: 0292

32. Mã vùng điện thoại Hậu Giang: 0293

33. Mã vùng điện thoại Trà Vinh: 0294

34. Mã vùng điện thoại An Giang: 0296

35. Mã vùng điện thoại Kiên Giang: 0297

36. Mã vùng điện thoại Sóc Trăng: 0299

37. Mã vùng điện thoại Hà Nội: 024

38. Mã vùng điện thoại TP HCM: 028

39. Mã vùng điện thoại Đồng Nai: 0251

40. Mã vùng điện thoại Bình Thuận: 0252

41. Mã vùng điện thoại Bà Rịa – Vũng Tàu: 0254

42. Mã vùng điện thoại Quảng Ngãi: 0255

43. Mã vùng điện thoại Bình Định: 0256

44. Mã vùng điện thoại Phú Yên: 0257

45. Mã vùng điện thoại Khánh Hòa: 0258

46. Mã vùng điện thoại Ninh Thuận: 0259

47. Mã vùng điện thoại Kon Tum: 0260

48. Mã vùng điện thoại Đắk Nông: 0261

49. Mã vùng điện thoại Đắk Lắk: 0262

50. Mã vùng điện thoại Lâm Đồng: 0263

51. Mã vùng điện thoại Gia Lai: 0269

52. Mã vùng điện thoại Vĩnh Long: 0270

53. Mã vùng điện thoại Bình Phước: 0271

54. Mã vùng điện thoại Long An: 0272

55. Mã vùng điện thoại Tiền Giang: 0273

56. Mã vùng điện thoại Bình Dương: 0274

57. Mã vùng điện thoại Bến Tre: 0275

58. Mã vùng điện thoại Tây Ninh: 0276

59. Mã vùng điện thoại Đồng Tháp: 0277

60. Mã vùng điện thoại Vĩnh Phúc: 0211

61. Mã vùng điện thoại Phú Thọ: 0210

62. Mã vùng điện thoại Hòa Bình: 0218

63.  Mã vùng điện thoại Hà Giang: 0219

Danh sách các đầu số Viettel

Hiện tại, có 12 đầu số Viettel bao gồm: 086, 096, 097, 098, 032, 033, 034, 035, 036, 037, 038, 039

Các đầu số Viettel

Danh sách các đầu số Vinaphone

Vinaphone hiện có 8 đầu số: 091, 094, 083, 084, 085, 081, 082, 088

Các đầu số Vinaphone

Danh sách các đầu số Mobifone

Nhà mạng Mobifone hiện có đầu số: 090, 093, 0120, 0121, 0122, 0126, 0128, 08966

Các đầu số Mobifone

Ngoài ra, còn một số đầu số thuộc các mạng khác như: Vietnamobile (092, 056, 058); Gmobile (099, 059).

Hải Đăng

Đây là danh sách mã vùng điện thoại cố định cập nhật mới nhất của Việt Nam 2017 sau khi hoàn thành đợt 3 những mà này hết hạn ngày 16/7/2017.

Đầu số mã vùng cũ sẽ hết hạn vào 16/7.

Với danh sách mã vùng điện thoại cố định này thì chỉ có 4 tỉnh là giữa nguyên đầu số mã vùng: Hà Giang, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hoà Bình.

Tất cả các tỉnh thành đều có đầu số mã vùng gồm 4 số chỉ duy nhất Hà Nội (024) và Thành Phố Hồ Chí Minh (028) là 3 số.

Số thứ tựTên tỉnh/Thành phốMã Zip Code
1Hà Nội024
2TP. Hồ Chí Minh028
3An Giang0296
4Bà Rịa Vũng Tàu0254
5Bạc Liêu0291
6Bắc Kạn0209
7Bắc Giang0204
8Bắc Ninh0222
9Bến Tre0275
10Bình Dương0274
11Bình Định0256
12Bình Phước0271
13Bình Thuận0252
14Càu Mau0290
15Cao Bằng0206
16Cần Thơ0292
17Đà Nẵng0236
18Điện Biên0215
19Đắk Lắk0262
20Đắc Nông0261
21Đồng Nai0251
22Đồng Tháp0277
23Gia Lai0269
24Hà Giang0219
25Hà Nam0226
26Hà Tĩnh0239
27Hải Dương0220
28Hải Phòng0225
29Hậu Giang0293
30Hòa Bình0218
31Hưng Yên0221
32Khánh Hoà0258
33Kiên Giang0297
34Kon Tum0260
35Lai Châu0213
36Lạng Sơn0205
37Lào Cai0214
38Lâm Đồng0263
39Long An0272
40Nam Định0228
41Nghệ An0238
42Ninh Bình0229
43Ninh Thuận0259
44Phú Thọ0210
45Phú Yên0257
46Quảng Bình0232
47Quảng Nam0235
48Quảng Ngãi0255
49Quảng Ninh0203
50Quảng Trị0233
51Sóc Trăng0299
52Sơn La0212
53Tây Ninh0276
54Thái Bình0227
55Thái Nguyên0208
56Thanh Hoá0237
57Thừa Thiên Huế0234
58Tiền Giang0273
59Trà Vinh0294
60Tuyên Quang0207
61Vĩnh Long0270
62Vĩnh Phúc0211
63Yên Bái0216

Theo những số liệu được công bố từ Cục Viễn thông thì số thuê bao điện thoại di động của Việt Nam hiện chiếm tới 95% và thuê bao cố định chỉ còn có 5%.

Video liên quan

Chủ đề