Đánh giá thử việc tiếng trung

Phỏng vấn tiếng Trung là một phần quan trọng để xin việc, xin visa. Ngoài việc chuẩn bị mẫu CV xin việc đẹp gửi cho nhà tuyển dụng thì còn phải có đủ vốn từ vựng tiếng Hán đủ để giao tiếp, giới thiệu bản thân, trả lời những câu hỏi của nhà tuyển dụng bằng tiếng Trung Quốc. Lần này, Ngoại Ngữ You Can sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng tiếng Trung, hội thoại, câu hỏi mẫu của trung tâm dạy học tiếng Hán dưới đây sẽ giúp ứng viên phỏng vấn xin việc thành công.

Tổng hợp 18 câu hỏi khi đi phỏng vấn tiếng Trung thông dụng

Đánh giá thử việc tiếng trung

Dưới đây là những câu thường hỏi khi phỏng vấn xin việc tiếng Trung thường được các nhà tuyển dụng dùng để hỏi ứng viên:

  • 你有经验吗?/Nǐ yǒu jīngyàn ma?/ Bạn có kinh nghiệm gì không?
  • 你有什么优点?/Nǐ yǒu shé me yōudiǎn?/ Thế mạnh của bạn là gì?
  • 你有什么缺点?/Nǐ yǒu shé me quēdiǎn?/ Điểm yếu của bạn là gì?
  • 为什么你选着我们的公司?/Wèishéme nǐ xuǎnzhe wǒmen de gōngsī?/ Tại sao bạn chọn công ty của chúng tôi?
  • 你个性上最大的优点是什么?/Nǐ gèxìng shàng zuìdà de yōudiǎn shì shénme?/ Điểm mạnh nhất trong tính cách của bạn là gì?
  • 多久提高一次工资?/Duōjiǔ tígāo yīcì gōngzī?/ Bao lâu thì được tăng lương 1 lần?
  • 提供进修的机会吗?/Tígōng jìnxiū de jīhuì ma?/ Có cơ hội học lên cao không?
  • 员工待遇怎么样?/Yuángōng dàiyù zěnme yàng?/ Nhân viên được đãi ngộ như thế nào?
  • 试用期工资是多少? /Shìyòng qí gōngzī shì duōshǎo?/ Mức lương thử việc là bao nhiêu?
  • 如果在工作上还遇到困难?你怎么解决?/Rúguǒ zài gōngzuò shàng hái yù dào kùnnán? Nǐ zěnme jiějué?/ Nếu bạn gặp khó khăn trong công việc? Bạn giải quyết nó như thế nào?
  • 你和别人相处得怎么样?/Nǐ hé biérén xiāngchǔ dé zěnme yàng?/ Làm thế nào để bạn hòa hợp với những người khác?
  • 你对薪水有什么要求?/Nǐ duì xīnshuǐ yǒu shé me yāoqiú?/ Yêu cầu về lương của bạn là gì?
  • 公司会给员工上保险吗?/Gōngsī huì gěi yuángōng shàng bǎoxiǎn ma?/ Công ty có đóng bảo hiểm cho nhân viên không?
  • 我还需要第二次面试吗?/Wǒ hái xūyào dì èr cì miànshì ma?/ Tôi vẫn cần một cuộc phỏng vấn thứ hai?
  • 你的电话号码是多少?/Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?/ Số điện thoại của bạn ?
  • 你的短期目标是什么? /Nǐ de duǎnqí mùbiāo shì shénme?/ Mục tiêu ngắn hạn của bạn là gì?
  • 我何时能知道你们的决定?/Wǒ hé shí néng zhīdào nǐmen de juédìng?/ Khi nào tôi có thể biết quyết định của công ty?
  • 为什么离开以前的公司?/Wèishéme líkāi yǐqián de gōngsī?/ Tại sao lại rời bỏ công ty trước đây?

Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Trung cho người xuất khẩu lao động

Mẫu câu giới thiệu bản thân khi phỏng vấn bằng tiếng Trung

Đánh giá thử việc tiếng trung

Tương tự như cách giới thiệu chính mình bằng tiếng Trung, nhưng khi đi xin việc hoặc xin visa, bạn sẽ ngắn gọn hơn và tạo ấn tượng tốt ngay từ đầu. Để làm được điều này, hãy tham khảo những câu ví dụ trong Khóa học tiếng Trung giao tiếp tại You Can dưới đây và lập kế hoạch đầu tư để rèn giũa kỹ năng của bạn ngay từ bây giờ.

Một điểm quan trọng cần lưu ý là ngoài cách giao tiếp giới thiệu thông thường, bạn cũng nên chú ý đến việc giao tiếp trong tiếng Trung thông qua ngôn ngữ cơ thể, bởi vì mỗi cử chỉ dù là nhỏ nhất cũng đều để lại ấn tượng khó phai mờ.

Giới thiệu bản thân tiếng Trung phỏng vấn: 我是应约来面试的,非常高兴见到你。/Wǒ shì yīng yuē lái miànshì de, fēicháng gāoxìng jiàn dào nǐ./ Tôi đến đây để phỏng vấn theo lịch hẹn, và rất hân hạnh được gặp bạn.

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung trong phỏng vấn: 请你自我介绍一下儿。/Qǐng nǐ zìwǒ jièshào yīxià er./ Xin hãy giới thiệu bản thân.

让我来介绍一下自己。/Ràng wǒ lái jièshào yīxià zìjǐ./ Hãy để tôi giới thiệu bản thân.

我已经学了半年的汉语,我能用汉语进行一些简单的会话。/Wǒ yǐjīng xuéle bànnián de hànyǔ, wǒ néng yòng hànyǔ jìnxíng yīxiē jiǎndān de huìhuà./ Tôi đã học tiếng Trung được nửa năm và tôi có thể trò chuyện cơ bản bằng tiếng Trung.

我不会让您失望的。/Wǒ bù huì ràng nín shīwàng de./ Tôi sẽ không làm bạn thất vọng.

我叫。。。,我出生于。。。年。今年七月将从。。。毕业,我的专业是。/Wǒ jiào…, Wǒ chūshēng yú… Nián. Jīnnián qī yuè jiāng cóng… Bìyè, wǒ de zhuānyè shì./ Tên tôi là. . . , Tôi được sinh ra vào ngày. . . năm. Tháng 7 năm nay. . . Sau khi tốt nghiệp, chuyên ngành của tôi là…

我成绩非常好。/Wǒ chéngjī fēicháng hǎo./ Thành tích học tập của tôi rất tốt.

我有电脑擦作经验,熟悉微软Windows、Word 和 Excel。/Wǒ yǒu diànnǎo cā zuò jīngyàn, shúxī wēiruǎn Windows,Word hé Excel./ Tôi có kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo và quen thuộc với Microsoft Windows, Word và Excel.

我刚刚毕业所以经验不太多 但是我会赶快学习,努力工做,得到你的信任。/Wǒ gānggāng bìyè suǒyǐ jīngyàn bù tài duō dànshì wǒ huì gǎnkuài xuéxí, nǔlì gōng zuò, dédào nǐ de xìnrèn./ Em mới ra trường nên chưa có nhiều kinh nghiệm nhưng em sẽ nhanh chóng học hỏi, chăm chỉ để có thể nhận được sự tin tưởng từ ngài.

我最擅长的是职业道德。/Wǒ zuì shàncháng de shì zhíyè dàodé./ Điều tôi làm tốt nhất là đạo đức làm việc.

我的组织能力很强。/Wǒ de zǔzhī nénglì hěn qiáng./ Tôi có kỹ năng tổ chức mạnh mẽ.

我是一个富有团队精神的人。/Wǒ shì yīgè fùyǒu tuánduì jīngshén de rén./ Tôi là người có tinh thần đoàn kết.

我觉得能够与其他成员一起小组合作和协作是我的强项。/Wǒ juédé nénggòu yǔ qítā chéngyuán yīqǐ xiǎozǔ hézuò hé xiézuò shì wǒ de qiángxiàng./ Tôi cảm thấy rằng có thể làm việc nhóm và cộng tác với các thành viên khác là thế mạnh của tôi.

我学东西很快。/Wǒ xué dōngxī hěn kuài./ Tôi học mọi thứ một cách nhanh chóng.

因为我知道这个公司组织很好。在这我可以发挥自己的 技能,尽一切能力达到公司的要求。/Yīnwèi wǒ zhīdào zhège gōngsī zǔzhī hěn hǎo. Zài zhè wǒ kěyǐ fāhuī zìjǐ de jìnéng, jǐn yīqiè nénglì dádào gōngsī de yāoqiú./ Bởi vì tôi biết công ty được tổ chức tốt. Tại đây tôi có thể phát triển các kỹ năng của mình và nỗ lực hết mình để đáp ứng các yêu cầu của công ty.

我觉得我很适合做助理的工作。/Wǒ juédé wǒ hěn shìhé zuò zhùlǐ de gōngzuò./ Tôi nghĩ tôi rất phù hợp với công việc trợ lý.

我的缺点是没有多经验。如果得到公司的信任, 我就努力工作跟同事合作好。/Wǒ de quēdiǎn shì méiyǒu duō jīngyàn. Rúguǒ dédào gōngsī de xìnrèn, wǒ jiù nǔlì gōngzuò gēn tóngshì hézuò hǎo./ Khuyết điểm của tôi là chưa có nhiều kinh nghiệm. Nếu nhận được sự tin tưởng của công ty, tôi sẽ làm việc chăm chỉ và hợp tác tốt với đồng nghiệp.

我就跟老板,同事商量,找到合情合理的办法。/Wǒ jiù gēn lǎobǎn, tóngshì shāngliáng, zhǎodào héqínghélǐ de bànfǎ./ Tôi đã bàn bạc với sếp và đồng nghiệp và tìm ra giải pháp hợp lý.

因为那家公司没有什么前途。/Yīnwèi nà jiā gōngsī méiyǒu shé me qiántú./ Vì công ty đó không có tương lai.

因为我有一些私人的原因,家里有些事情。/Yīnwèi wǒ yǒu yīxiē sīrén de yuányīn, jiā li yǒuxiē shìqíng./ Vì tôi có một số việc riêng, gia đình tôi có chút việc.

我公司雇用你有什么好处?/Wǒ gōngsī gùyòng nǐ yǒu shé me hǎochù?/ Lợi ích của việc công ty tôi thuê bạn là gì? /Wǒ yǒu zúgòu de zhīshì tuīguǎng gōngsī de chǎnpǐn./ Tôi có đủ kiến ​​thức để quảng bá sản phẩm của công ty.

是。谢谢您我真的很希望能在你们的公司工作。/Shì. Xièxiè nín wǒ zhēn de hěn xīwàng néng zài nǐmen de gōngsī gōngzuò./Đúng. Cảm ơn bạn Tôi thực sự hy vọng được làm việc trong công ty của bạn./

我有足够的知识推广公司的产品。/Wǒ yǒu zúgòu de zhīshì tuīguǎng gōngsī de chǎnpǐn./ Tôi có đủ năng lực để quảng bá sản phẩm của công ty.

Hoặc bạn có thể đọc thêm bài viết để giới thiệu địa chỉ nhà, nơi mình đến cho thêm ấn tượng hơn.

Câu hỏi vấn đáp tiếng Trung xuất khẩu lao động

Đánh giá thử việc tiếng trung

Bạn có gia đình hoặc người thân ở Đài Loan không?

Bạn nhất định phải trả lời là không, vì người Đài Loan khi nói về đơn hàng đi Đài Loan thì họ không thích người lao động có người thân, họ hàng ở Đài Loan.

Vì thế, hãy lưu ý rằng không có thành viên gia đình hoặc người thân ở Đài Loan.

Bạn có thể chịu đựng gian khổ không?

Bạn nên nhớ một điều, nếu việc nhẹ lương cao thì người Đài Loan đã làm và việc đó không đến lượt của bạn đâu. Nếu bạn được chọn, bắt buộc bạn phải sẵn sàng làm việc, việc đó không phải là công việc nguy hiểm hoặc độc hại. Ví dụ, nhà tuyển dụng của bạn sẽ hỏi bạn một số câu hỏi, chẳng hạn như: Bạn có thể làm việc này hơn 12 giờ một ngày không? Có thể làm ca đêm không? Có thể làm việc trong môi trường làm việc nóng hơn hoặc lạnh hơn bình thường không?

Đánh giá thử việc tiếng trung

Để giới thiệu bản thân và trả lời câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Trung một cách trôi chảy thì việc mở rộng thêm vốn từ vựng là điều không thể thiếu. Dưới đây, Ngoại Ngữ You Can sẽ bổ sung một số từ vựng liên quan đến phỏng vấn, từ vựng chuyên ngành nhân sự để bạn tham khảo:

  • Xin việc tiếng Trung là gì? 申请工作 /Shēnqǐng gōngzuò/ Nộp đơn xin việc làm
  • Người phỏng vấn tiếng Trung là gì? 面试, 面谈 /Miànshì, Miàntán/ Phỏng vấn
  • 约会 /Yuēhuì/ Cuộc hẹn, cuộc gặp mặt
  • 经理 / Jīnglǐ/ Giám đốc
  • 人力资源部 /Rénlì zīyuán bù Phòng hành chính nhân sự
  • 成绩 /Chéngjì/ Thành tích
  • 雇主 /Gùzhǔ/ Sếp, người giám sát
  • 浏览 /Liúlǎn/ Xem qua
  • 嘉奖 /Jiājiǎng/ Khen thưởng
  • 薪水 Xīnshuǐ/ Mức lương
  • 搜索 /Sōusuǒ/ Tìm kiếm
  • 随时 / Suíshí/ Bất kỳ lúc nào
  • 薪资 /Xīnzī/ Lương
  • 保险 / Bǎoxiǎn/ Bảo hiểm
  • 阅历 /Yuèlì/ Tích lũy
  • 职位描述 /Zhíwèi miáoshù/ Mô tả công việc
  • 奖金 /Jiǎngjīn/ Tiền thưởng
  • 实习生 /Shíxí shēng/ Thực tập sinh
  • 向…申请 / Xiàng… shēnqǐng/ Xin vào vị trí…
  • 简历 /Jiǎnlì/ Hồ sơ lý lịch
  • 承担 / Chéngdān/ Tiếp nhận đảm nhiệm
  • 经验丰富 /Jīngyàn fēngfù/ Giàu kinh nghiệm
  • 专业 Zhuānyè Chuyên nghiệp
  • 自信 /Zìxìn/ Tự tin
  • 认真 /Rènzhēn/ Chăm chỉ
  • 注重细节 / Zhùzhòng xìjié/ Chi tiết
  • 长处 Chángchu Điểm mạnh
  • 独立 / Dú lì / Độc lập
  • 团队合作 / Tuánduì hézuò/ Làm nhóm
  • 外箱思考 / Wài xiāng sīkǎo/ Có tư duy sáng tạo
  • 安排 /Ānpái/ Sắp đặt
  • 承受压力 /Chéngshòu yālì/ Chịu được áp lực
  • Kinh nghiệm làm việc tiếng Trung là gì经验 /Jīngyàn/
  • 高中毕业证书 / Gāozhōng bìyè zhèngshū/ Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông
  • 薪金要求 / Xīnjīn yāoqiú/ Đàm phán lương tháng
  • 薪水要求 / Xīnshuǐ yāoqiú/ Đề nghị mức lương
  • 自我评价 /Zìwǒ píngjià/ Tự đánh giá bản thân
  • 年龄 /Niánlíng/ Tuổi
  • 汉语普通话水平 /Hànyǔ pǔtōng huà shuǐpíng/ Trình độ tiếng hán phổ thông
  • 文化程度 / Wénhuà chéngdù/ Trình độ văn hóa
  • 外语等级 / Wàiyǔ děngjí/ Trình độ tiếng nước ngoài
  • 英语水平 / Yīngyǔ shuǐpíng/ Trình độ tiếng Anh
  • 计算机水平 /Jìsuànjī shuǐpíng/ Trình độ máy tính
  • 外语水平 / Wàiyǔ shuǐpíng/ Trình độ ngoại ngữ
  • 职位名称 / Zhíwèi míngchēng/ Tên chức vụ
  • 电脑水平 / Diànnǎo shuǐpíng/ Trình độ máy tính
  • 贵公司 / Guì gōngsī/ Quý công ty
  • 身份证号 / Shēnfèn zhèng hào/ Số chứng minh thư
  • 工作经验 / Gōngzuò jīngyàn/ Kinh nghiệm làm việc
  • 技能 /Jìnéng/ Kỹ năng
  • 个人简历 / Gèrén jiǎnlì/ CV cá nhân
  • 应聘单位 /Yìngpìn dānwèi/ Đơn vị, vị trí muốn làm
  • 应聘职位 / Yìngpìn zhíwèi/ Chức vụ xin làm
  • 现从事工作 / Xiàn cóngshì gōngzuò/ Việc hiện tại đang làm
  • 从事行业 / Cóngshì hángyè/ Ngành nghề hiện tại
  • 证书 / Zhèngshū/ Bằng cấp, giấy chứng nhận
  • 婚姻状况 /Hūnyīn zhuàngkuàng/ Tình trạng hôn nhân
  • 本人要求 /Běnrén yāoqiú/ Lời yêu cầu của bản thân
  • 秘书 /Mìshū/ Thư ký
  • 所属部门 /Suǒshǔ bùmén/ Thuốc bộ môn, chuyên ngành
  • 特长 /Tècháng/ Sở trường
  • 详细通信地址 / Xiángxì tōngxìn dìzhǐ/ Địa chỉ chi tiết
  • 薪水 /Xīnshuǐ/ Lương theo tháng
  • 报酬 /Bàochóu/ Thù lao
  • 福利待遇 / Fúlì dàiyù/ Chế độ phúc lợi
  • 试用期 / Shìyòng qī/ Thời gian thử việc
  • 保险 /Bǎoxiǎn/ Bảo hiểm
  • 人事部 Rénshì bù Bộ phận nhân sự
  • 上保险 /Shàng bǎoxiǎn/ Đóng bảo hiểm
  • 年假 /Niánjià/ Nghỉ phép năm
  • 医疗保险 / Yīliáo bǎoxiǎn/ Bảo hiểm y tế
  • 签正式劳动合同 /Qiān zhèngshì láodòng hétóng/ Ký hợp đồng lao động chính thức
  • 工伤保险 / Gōngshāng bǎoxiǎn/ Bảo hiểm tai nạn lao động
  • 失业保险 / Shīyè bǎoxiǎn/ Bảo hiểm thất nghiệp
  • 希望待遇 /Xīwàng dàiyù/ Đãi ngộ kỳ vọng

Hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Trung

Đánh giá thử việc tiếng trung

Hội thoại phỏng vấn xin việc với nhà tuyển dụng bằng tiếng Hán

  1. 请你自我介绍一下! /Qǐng nǐ zìwǒ jièshào yīxià!/ Xin hãy giới thiệu bản thân của bạn!
  1. 我叫阮秋芳,今年23 岁。我还没结婚。/Wǒ jiào ruǎn qiūfāng, jīnnián 23 suì. Wǒ hái méi jiéhūn/ Tôi là Nguyễn Thu Phương, năm nay 23 tuổi. Tôi chưa kết hôn.
  1. 为什么我们公司应该选择你?/Wèishéme wǒmen gōngsī yīnggāi xuǎnzé nǐ?/ Tại sao công ty chúng tôi nên chọn bạn?
  1. 因为我所学的专业很符合你们的要求。我还很年轻,我想为公司而努力。/Yīnwèi wǒ suǒ xué de zhuānyè hěn fúhé nǐmen de yāoqiú. Wǒ hái hěn niánqīng, wǒ xiǎng wèi gōngsī ér nǔlì./ Vì chuyên ngành của tôi phù hợp với yêu cầu của bạn. Tôi vẫn còn trẻ và tôi muốn làm việc chăm chỉ cho công ty.
  1. 你有几年的经验了?/Nǐ yǒu jǐ nián de jīngyànle?/ Bạn có bao nhiêu năm kinh nghiệm?
  1. 我刚刚毕业,所以经验不太多。但是我会赶快学习,努力工作,得到你们的信任。/Wǒ gānggāng bìyè, suǒyǐ jīngyàn bù tài duō. Dànshì wǒ huì gǎnkuài xuéxí, nǔlì gōngzuò, dédào nǐmen de xìnrèn./ Em mới ra trường nên chưa có nhiều kinh nghiệm. Nhưng tôi sẽ học thật nhanh, chăm chỉ và lấy được lòng tin của công ty.

Hội thoại giao tiếp tiếng Hán về câu hỏi xin việc

  1. 如果在工作上遇到困难,你怎么解决?/Rúguǒ zài gōngzuò shàng yù dào kùnnán, nǐ zěnme jiějué/ Nếu bạn gặp khó khăn trong công việc, bạn sẽ giải quyết nó như thế nào
  1. 我就跟老板、同事商量,一起找到合情合理的办法。/Wǒ jiù gēn lǎobǎn, tóngshì shāngliáng, yīqǐ zhǎodào héqínghélǐ de bànfǎ./ Tôi đã bàn bạc với sếp và đồng nghiệp và cùng nhau tìm ra giải pháp hợp lý.
  1. 好,面试到此结束,你回去等我们的消息。/Hǎo, miànshì dào cǐ jiéshù, nǐ huíqù děng wǒmen de xiāoxī./ Được rồi, đến đây là kết thúc buổi phỏng vấn, các bạn quay lại và chờ tin tức của chúng tôi.
  1. 我特别希望能够为公司贡献,一起跟公司发展,最后的是能有机会跟贵公司合作。/Wǒ tèbié xīwàng nénggòu wèi gōngsī gòngxiàn, yīqǐ gēn gōngsī fāzhǎn, zuìhòu de shì néng yǒu jīhuì gēn guì gōngsī hézuò/ Tôi đặc biệt mong muốn được đóng góp cho công ty, cùng công ty phát triển và cuối cùng có cơ hội hợp tác với quý công ty

谢谢各位。祝各位一天快乐!/Xièxiè gèwèi. Zhù gèwèi yītiān kuàilè!/ Cảm ơn bạn. Chúc mọi người một ngày vui vẻ!

Đàm phán lương bằng tiếng Trung

  • 你需要的工资是多少?/Nǐ xūyào de gōngzī shì duōshǎo?/ Bạn mong muốn mức lương bao nhiêu?
  • 我需要的工资是3500人民币。/Wǒ xūyào de gōngzī shì 3500 rénmínbì./ Mức lương tôi mong muốn là 3500 tệ.
  • 我希望能根据我的能力支付薪资。 /Wǒ xīwàng néng gēnjù wǒ de nénglì zhīfù xīnzī./ Tôi muốn được trả lương theo khả năng của mình.

Trên đây là những mẫu giao tiếp, phỏng vấn tiếng Trung thông dụng mà trung tâm dạy học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can tổng hợp và biên soạn. Hy vọng bạn hãy chuẩn bị thật tốt mẫu cv xin việc cũng như vốn từ vựng tiếng Trung để cuộc phỏng vấn diễn ra trôi chảy hơn. Liên hệ với chúng tôi nếu bạn đang tìm kiếm những khóa học tiếng Trung nhé.