Bộ xử lý Intel Core i5-6400 đang chạy ở tần số 2.7 Hz. Trong trường hợp này, tần số tối đa ở chế độ Boost đạt 3.3 Hz. Có 4 lõi. Kích thước bộ nhớ đệm L1 là 128 KB, L2 1 MB và L3 4 MB. Mức tiêu thụ điện năng vào thời gian cao điểm có thể lên tới 65W. Show Số luồng tối đa mà Intel Core i5-6400 có thể hoạt động là 4. Intel Core i5-6400 hoạt động trên kiến trúc 14 nm. Bộ xử lý Intel Core i5-6400 hỗ trợ DDR4. Tần số RAM 2133. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 64 MB. Băng thông bộ nhớ tối đa là 34.1. Số kênh bộ nhớ được hỗ trợ 2. Về đồ họa tích hợp Intel Core i5-6400, lõi Intel HD Graphics 530 được cài đặt tại đây. Tần số cơ sở của hệ thống đồ họa là 350 MHz. Và tần số tối đa của hệ thống đồ họa có thể đạt tới 0.95 MHz. Bây giờ là về các bài kiểm tra của Intel Core i5-6400. Theo PassMark, bộ xử lý đã ghi được 5589 số điểm có thể. Sau khi phân tích hơn 4.000 bộ xử lý, Intel Core i5-6400 đã xếp hạng 1095 ở vị trí hàng đầu. Tại sao Intel Core i5-6400 lại tốt hơn các sản phẩm khác?Không xứng đáng Không có lỗi Đánh giá Intel Core i5-6400Đánh giá Intel Core i5-6400: Khoảng thời gian cơ bảnĐiểm CPU PassMark Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD. 104648 Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core) Điểm chuẩn trong Geekbench 5 đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý. 25920 Benchmark Geekbench 5 2315 Benchmark điểm test Cinebench 10/32bit (Multi-Core) 84673 Điểm benchmark Cinebench 10/32bit (Single-Core) 24400 Điểm kiểm tra Cinebench R11.5 /64bit (Đa lõi) 70 Điểm kiểm tra TrueCrypt AES 35 Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 2 274 Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 1 411 Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Đa lõi) 9405 Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Lõi đơn) 323 Điểm kiểm tra lõi đơn 64-bit Cinebench 11,5 Cinebench là một điểm chuẩn phổ biến để đánh giá hiệu suất của bộ vi xử lý và card đồ họa. Nó được sử dụng để đo hiệu suất trong các tác vụ xử lý hiệu ứng hình ảnh và kết xuất cảnh 3D. Kết quả được đo bằng điểm. Hiển thị tất cả 4 3DMark Fire Strike Physics 18653 Поддержка памяти Intel Optane KHÔNG Технологии термоконтроля Chứa Технология защиты конфиденциальности Intel Chứa Технология Intel Trusted Execution KHÔNG Поддерживает технологию аппаратной виртуализации Chứa Số của chủ đề Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc. 256 Kích thước bộ đệm L1 Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU 128 KB Trung bình: 299.3 KB 6144 KB Kích thước bộ đệm L2 Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả 512 MB Kích thước bộ đệm L3 Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống 768 MB Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả 3.3 GHz Trung bình: 3.2 GHz 5.7 GHz Số lõi Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả 72 Đồng hồ cơ sở CPU 2.7 GHz Trung bình: 2.5 GHz 4.7 GHz tối đa. số làn PCI Express Càng nhiều kênh, băng thông và khả năng truyền dữ liệu giữa các thành phần của hệ thống càng lớn. Điều này ảnh hưởng đến tốc độ và hiệu suất của các thiết bị được kết nối như card đồ họa hoặc bộ điều hợp mạng. Hiển thị tất cả 64 Разблокированный множитель процессора KHÔNG Công nghệ tăng áp Turbo Turbo Boost là công nghệ cho phép bộ xử lý hoạt động ở tần số cao hơn mức tối đa. Điều này làm tăng năng suất của nó (kể cả khi thực hiện các tác vụ phức tạp) Hiển thị tất cả 2 Kích thước bộ nhớ video 513 Графическая система Intel HD Graphics 530 tối đa. tần số hệ thống đồ họa 0.95 GHz Trung bình: 1.1 GHz 2.1 GHz Количество линий PCI-Express 16 tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình 8 Phiên bản DDR Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả 5 tối đa. băng thông bộ nhớ Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin. 34.1 GB/s Trung bình: 41.4 GB/s 352 GB/s tần số bộ nhớ RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống. 2133 MHz Trung bình: 2106.2 MHz 4800 MHz tối đa. số lượng kênh bộ nhớ Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao 16 tối đa. Ký ức Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất. 64 GB Trung bình: 404.4 GB 6000 GB Tần số bus hệ thống Dữ liệu giữa các thành phần máy tính và các thiết bị khác được truyền qua một bus. 8 GT/s Trung bình: 156.1 GT/s 1600 GT/s Поддержка памяти ECC KHÔNG RAM bộ xử lý Nhiều RAM hơn cho phép bạn thực hiện các tác vụ phức tạp hơn, chạy nhiều chương trình hơn cùng lúc và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả 64 GB Trung bình: 34.8 GB 128 GB Макс. разрешение (DP) 4096x2304@60Hz Enhanced SpeedStep (EIST) Chứa Phiên bản OpenCL Phiên bản OpenCL mới hơn có nghĩa là nhiều tính năng hơn, hiệu suất được cải thiện và khả năng tương thích với các ứng dụng mới nhất sử dụng OpenCL Hiển thị tất cả 4.6 OpenGL Các phiên bản sau này cung cấp đồ họa trò chơi chất lượng 4.6 Технология виртуализации AMD Chứa Поддерживает многопоточность KHÔNG Quy trình công nghệ Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới. 14 nm Trung bình: 36.8 nm 5 nm Tản nhiệt (TDP) Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả 0.025 W Phiên bản PCI Express Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị. Hiển thị tất cả 5 Доступные варианты для встраиваемых систем KHÔNG Спецификации системы охлаждения PCG 2015C (65W) Kích thước bộ nhớ video 513 Đồng hồ cơ sở GPU Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao. 350 MHz Trung bình: 535.8 MHz 2400 MHz Поддерживает 64-разрядную систему Chứa DirectX Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi khắt khe, cung cấp đồ họa được cải thiện 12.1 Nhiệt độ CPU tối đa Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra. 110 °C hỗ trợ giám sát Nhiều màn hình có thể được kết nối với thiết bị, giúp làm việc dễ dàng hơn bằng cách tăng không gian làm việc. |