Đánh giá intel i5 6400 điểm benmark năm 2024

Bộ xử lý Intel Core i5-6400 đang chạy ở tần số 2.7 Hz. Trong trường hợp này, tần số tối đa ở chế độ Boost đạt 3.3 Hz. Có 4 lõi. Kích thước bộ nhớ đệm L1 là 128 KB, L2 1 MB và L3 4 MB. Mức tiêu thụ điện năng vào thời gian cao điểm có thể lên tới 65W.

Số luồng tối đa mà Intel Core i5-6400 có thể hoạt động là 4.

Intel Core i5-6400 hoạt động trên kiến ​​trúc 14 nm. Bộ xử lý Intel Core i5-6400 hỗ trợ DDR4. Tần số RAM 2133. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 64 MB. Băng thông bộ nhớ tối đa là 34.1. Số kênh bộ nhớ được hỗ trợ 2.

Về đồ họa tích hợp Intel Core i5-6400, lõi Intel HD Graphics 530 được cài đặt tại đây. Tần số cơ sở của hệ thống đồ họa là 350 MHz. Và tần số tối đa của hệ thống đồ họa có thể đạt tới 0.95 MHz.

Bây giờ là về các bài kiểm tra của Intel Core i5-6400. Theo PassMark, bộ xử lý đã ghi được 5589 số điểm có thể. Sau khi phân tích hơn 4.000 bộ xử lý, Intel Core i5-6400 đã xếp hạng 1095 ở vị trí hàng đầu.

Tại sao Intel Core i5-6400 lại tốt hơn các sản phẩm khác?

Không xứng đáng Không có lỗi

Đánh giá Intel Core i5-6400

Đánh giá Intel Core i5-6400: Khoảng thời gian cơ bản

Điểm CPU PassMark

Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.

104648

Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core)

Điểm chuẩn trong Geekbench 5 đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.

25920

Benchmark Geekbench 5

2315

Benchmark điểm test Cinebench 10/32bit (Multi-Core)

84673

Điểm benchmark Cinebench 10/32bit (Single-Core)

24400

Điểm kiểm tra Cinebench R11.5 /64bit (Đa lõi)

70

Điểm kiểm tra TrueCrypt AES

35

Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 2

274

Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 1

411

Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Đa lõi)

9405

Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Lõi đơn)

323

Điểm kiểm tra lõi đơn 64-bit Cinebench 11,5

Cinebench là một điểm chuẩn phổ biến để đánh giá hiệu suất của bộ vi xử lý và card đồ họa. Nó được sử dụng để đo hiệu suất trong các tác vụ xử lý hiệu ứng hình ảnh và kết xuất cảnh 3D. Kết quả được đo bằng điểm. Hiển thị tất cả

4

3DMark Fire Strike Physics

18653

Поддержка памяти Intel Optane

KHÔNG

Технологии термоконтроля

Chứa

Технология защиты конфиденциальности Intel

Chứa

Технология Intel Trusted Execution

KHÔNG

Поддерживает технологию аппаратной виртуализации

Chứa

Số của chủ đề

Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.

256

Kích thước bộ đệm L1

Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU

128 KB

Trung bình: 299.3 KB

6144 KB

Kích thước bộ đệm L2

Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả

512 MB

Kích thước bộ đệm L3

Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống

768 MB

Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo

Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả

3.3 GHz

Trung bình: 3.2 GHz

5.7 GHz

Số lõi

Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả

72

Đồng hồ cơ sở CPU

2.7 GHz

Trung bình: 2.5 GHz

4.7 GHz

tối đa. số làn PCI Express

Càng nhiều kênh, băng thông và khả năng truyền dữ liệu giữa các thành phần của hệ thống càng lớn. Điều này ảnh hưởng đến tốc độ và hiệu suất của các thiết bị được kết nối như card đồ họa hoặc bộ điều hợp mạng. Hiển thị tất cả

64

Разблокированный множитель процессора

KHÔNG

Công nghệ tăng áp Turbo

Turbo Boost là công nghệ cho phép bộ xử lý hoạt động ở tần số cao hơn mức tối đa. Điều này làm tăng năng suất của nó (kể cả khi thực hiện các tác vụ phức tạp) Hiển thị tất cả

2

Kích thước bộ nhớ video

513

Графическая система

Intel HD Graphics 530

tối đa. tần số hệ thống đồ họa

0.95 GHz

Trung bình: 1.1 GHz

2.1 GHz

Количество линий PCI-Express

16

tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình

8

Phiên bản DDR

Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả

5

tối đa. băng thông bộ nhớ

Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.

34.1 GB/s

Trung bình: 41.4 GB/s

352 GB/s

tần số bộ nhớ

RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.

2133 MHz

Trung bình: 2106.2 MHz

4800 MHz

tối đa. số lượng kênh bộ nhớ

Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao

16

tối đa. Ký ức

Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.

64 GB

Trung bình: 404.4 GB

6000 GB

Tần số bus hệ thống

Dữ liệu giữa các thành phần máy tính và các thiết bị khác được truyền qua một bus.

8 GT/s

Trung bình: 156.1 GT/s

1600 GT/s

Поддержка памяти ECC

KHÔNG

RAM bộ xử lý

Nhiều RAM hơn cho phép bạn thực hiện các tác vụ phức tạp hơn, chạy nhiều chương trình hơn cùng lúc và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả

64 GB

Trung bình: 34.8 GB

128 GB

Макс. разрешение (DP)

4096x2304@60Hz

Enhanced SpeedStep (EIST)

Chứa

Phiên bản OpenCL

Phiên bản OpenCL mới hơn có nghĩa là nhiều tính năng hơn, hiệu suất được cải thiện và khả năng tương thích với các ứng dụng mới nhất sử dụng OpenCL Hiển thị tất cả

4.6

OpenGL

Các phiên bản sau này cung cấp đồ họa trò chơi chất lượng

4.6

Технология виртуализации AMD

Chứa

Поддерживает многопоточность

KHÔNG

Quy trình công nghệ

Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.

14 nm

Trung bình: 36.8 nm

5 nm

Tản nhiệt (TDP)

Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả

0.025 W

Phiên bản PCI Express

Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị. Hiển thị tất cả

5

Доступные варианты для встраиваемых систем

KHÔNG

Спецификации системы охлаждения

PCG 2015C (65W)

Kích thước bộ nhớ video

513

Đồng hồ cơ sở GPU

Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.

350 MHz

Trung bình: 535.8 MHz

2400 MHz

Поддерживает 64-разрядную систему

Chứa

DirectX

Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi khắt khe, cung cấp đồ họa được cải thiện

12.1

Nhiệt độ CPU tối đa

Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.

110 °C

hỗ trợ giám sát

Nhiều màn hình có thể được kết nối với thiết bị, giúp làm việc dễ dàng hơn bằng cách tăng không gian làm việc.