THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢPNăm 2022 - Điện thoại: 0297.3.926714
- Fax: 0297.3.926714
- Email:
- Website: http://www.vnkgu.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang -
Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/truongdaihockiengiang/
Giới thiệu
chungA. THÔNG TIN CHUNG Trường Đại học Kiên Giang (Kien Giang University) được thành lập theo Quyết định số 758/QĐ/TTg ngày 21/05/2014 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở Phân hiệu của Trường Đại Học Nha Trang tại Kiên Giang. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo nghiên cứu khoa học. Trường Đại học Kiên Giang là cơ sở giáo dục đại học, có chức năng đào tạo các trình độ đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao
công nghệ trên các lĩnh vực phục vụ nhu cầu phát triển của xã hội. Trải qua gần 7 năm xây dựng và phát triển, bước đầu, Trường đã có những đóng góp tích cực cho sự nghiệp nâng cao dân trí và cung ứng nguồn lao động lành nghề, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, phục vụ tốt cho nhu cầu nguồn nhân lực của tỉnh Kiên Giang và ĐBSCL. Hệ đào tạo: Đại học - Hợp tác quốc tế Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện
Châu Thành, tỉnh Kiên Giang B. THÔNG TIN TUYỂN SINH 1. Thời gian tuyển sinh: - Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 28/01/2022
- Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển dự kiến 4 đợt:
- Đợt 1: 08/4/2022 (Sau khi có điểm HK1 lớp 12 và kết quả thi đánh giá năng lực đợt 1 (5/4/2022) của ĐHQG TP.HCM) - Đợt 2: 31/5/2022 (Sau khi có
điểm HK2 lớp 12 và kết quả thi đánh giá năng lực đợt 2 (29/5/2022) của ĐHQG TP.HCM) - Đợt 3: 10/6/2022 (Trước khi thi tốt nghiệp THPT) - Đợt 4: 30/7/2022 ( Sau khi thi tốt nghiệp THPT). Tùy theo tình hình thực tế, Hội đồng tuyển sinh sẽ quyết định điều chỉnh thời gian cho phù hợp, đảm bảo thuận lợi cho công tác nhập học của thí sinh. 2. Đối tượng tuyển sinh: - Học
sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh: - Phương thức 1: Xét theo học bạ THPT hoặc tương đương.
- Về điều kiện đăng ký xét tuyển: Đạt ngưỡng ĐBCL đầu vào năm 2022 do Trường ĐẠi học Kiên Giang xác định - Về điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 cộng học kỳ 1 lớp 12 cộng điểm ưu tiên đối
tượng, khu vực (nếu có). Hoặc điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng khu vực (nếu có). Công thức tính xem tại đây. - Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2022.
- Về điều kiện đăng kí xét tuyển: thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM năm 2022 tổ chức và đạt
ngưỡng ĐBCL đầu vào năm 2022 do Trường Đại học Kiên Giang xác định. - Về điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển là Điểm thi đánh giá năng lực cộng điểm ưu tiên (nếu có) - Phương thức 3: Xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp môn đăng kí.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối tượng: thí sinh đủ điều kiện theo điều 7 của Quy chế tuyển sinh hiện
hành. C. HỌC PHÍ - Học phí dự kiến trung bình 5,7 triệu/01 học kỳ/01 sinh viên, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
D. CÁC NGÀNH VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT
| Mã ngành
| Ngành đào tạo
| Chỉ tiêu
| Tổ hợp môn xét tuyển
| |
1
| 7140209
| Sư phạm Toán học
| 30
| A00; A01; D01; D07
| 2
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh
| 130
| D01; D09; D14; D15
| 3
| 7850101
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| 40
| A00; A01; B00; D07
| 4
| 7340301
| Kế toán
| 140
| A00; A01; D01; D07
| 5
| 7380101
| Luật
| 120
| A00; C00; D01; D14
| 6
| 7340101
| Quản trị kinh doanh
| 230
| A00; A01; D01; D07
| 7
| 7480201
| Công nghệ thông tin
| 150
| A00; A01; D01; D07
| 8
| 7510103
| Công nghệ kỹ thuật xây dựng
| 100
| A00; A01; D01; D07
| 9
| 7510406
| Công nghệ kỹ thuật môi trường
| 20
| A00; A01; B00; D07
| 10
| 7540101
| Công nghệ thực phẩm
| 40
| A00; A01; B00; D07
| 11
| 7620301
| Nuôi trồng thủy sản
| 40
| A00; A01; B00; D07
| 12
| 7620110
| Khoa học cây trồng
| 30
| A00; A01; B00; D07
| 13
| 7420201
| Công nghệ sinh học
| 30
| A00; A01; B00; D07
| 14
| 7620105
| Chăn nuôi
| 20
| A00; A01; B00; D07
| 15
| 7340201
| Tài chính - Ngân hàng
| 120
| A00, A01, C01, D01
| 16
| 7220101
| Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam
| 25
| C00, D01, D14, D15
| 17
| 7520216
| Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
| 50
| A00, D01, C01, D01
| 18
| 7810101
| Du lịch
| 130
| C20, D01, D14, D15
| 19
| 7140202
| Giáo dục tiểu học (*)
| 35
| A00, D01, C02, C20
| 20
| 7510205
| Công nghệ ô tô (*)
| 40
| A00, A01, C01, D01
|
(*) Ngành dự kiến mở trong năm 2022 E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT 1. Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT
| Mã ngành
| Ngành đào tạo
| Năm 2022
| 1
| 7140209
| Sư phạm Toán học
| 19
| 2
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh
| 14
| 3
| 7850101
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| 14
| 4
| 7340301
| Kế toán
| 14
| 5
| 7380101
| Luật
| 14
| 6
| 7340101
| Quản trị kinh doanh
| 14
| 7
| 7480201
| Công nghệ thông tin
| 14
| 8
| 7510103
| Công nghệ kỹ thuật xây dựng
| 14
| 9
| 7510406
| Công nghệ kỹ thuật môi trường
| 14
| 10
| 7540101
| Công nghệ thực phẩm
| 14
| 11
| 7620301
| Nuôi trồng thủy sản
| 14
| 12
| 7620110
| Khoa học cây trồng
| 14
| 13
| 7420201
| Công nghệ sinh học
| 14
| 14
| 7620105
| Chăn nuôi
| 14
| 15
| 7340201
| Tài chính - Ngân hàng
| 14
| 16
| 7220101
| Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam
| 14
| 17
| 7520216
| Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
| 14
| 18
| 7810101
| Du lịch
| 14
| 19
| 7140202
| Giáo dục tiểu học
| 19
| 20
| 7510205
| Công nghệ ô tô
| 14
|
2. Năm 2018, 2019, 2020, 2021
Tên ngành
| Năm 2018
| Năm 2019
| Năm 2020
| Năm 2021
| KQ thi THPT QG
| Xét theo học bạ THPT
| KQ thi THPT QG
| Xét theo học bạ THPT
| KQ thi THPT QG
| Xét theo học bạ THPT
| Sư phạm Toán học
| 17
| 20 (Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên)
| 18
| 24 (Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên)
| 18,5
| 24 (Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên)
| |
Ngôn ngữ Anh
| 14,25
| 19
| 14
| 14
| 14
| 16
| Kế toán
| 14,25
| 20
| 14
| 14
| 14
| 16
| Công nghệ Sinh học
| 14,25
| 15
| 14
| 15
| 14
| 15
| Công nghệ Thông tin
| 14,25
| 21
| 14
| 17
| 14
| 16
| Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
| 14,25
| 16,5
| 14
| 16,5
| 14
| 16
| Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
| 14,25
| 15
| 14
| 15
| 14
| 15
| Công nghệ Thực phẩm
| 14,25
| 16,5
| 14
| 16,5
| 14
| 16
| Nuôi trồng Thủy sản
| 14,25
| 15
| 14
| 15
| 14
| 15
| Khoa học cây trồng
| 14,25
| 15
| 14
| 15
| 14
| 15
| Quản trị kinh doanh
| -
| -
| 14
| 18
| 17
| 18
| Luật
| -
| -
| 14
| 16,5
| 14
| 16
| Quản lý tài nguyên & môi trường
| -
| -
| 14
| 15
| 14
| 15
| Chăn nuôi
| -
| -
| 14
| 15
| 14
| 15
| Tài chính - Ngân hàng
| -
| -
| -
| -
| 14
| 16
| Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
| -
| -
| -
| -
| 14
| 16
| Du lịch
| -
| -
| -
| -
| -
| 16
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
| -
| -
| -
| -
| -
| 16
| |