Đại học nguyễn tất thành liên thông 2023

Đại học nguyễn tất thành liên thông 2023

Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành, Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2021 – 2022 là bao nhiêu? Mức học phí tăng hơn các năm trước như thế nào? Mời các bạn hãy cùng

Đại học Nguyễn Tất Thành là một trong những trường đại học nổi tiếng tại TP Hồ Chí Minh với chất lượng đào tạo tốt nhất. Với quy mô đào tạo 20.000 sinh viên với 44 ngành khác nhau. Trường đại học Nguyễn Tất Thành có đầy đủ cơ sở vật chất, giảng viên để bạn nghiên cứu, phát triển.

Bạn Đang Xem: Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành

Đại học nguyễn tất thành liên thông 2023

Trong bài viết dưới đây Tài Liệu Học Thi sẽ giới thiệu đến các bạn học sinh, sinh viên toàn bộ thông tin cần thiết về Đại học Nguyễn Tất Thành như: giới thiệu trường, chỉ tiêu tuyển sinh, mức học phí, điểm chuẩn qua các năm. Qua đó giúp các bạn có thêm những hiểu biết của mình trước khi chọn ngành học cho phù hợp.

Xem Tắt

  • 1 I. Giới thiệu Đại học Nguyễn Tất Thành
  • 2 II. Tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành
  • 3 III. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 – 2022
  • 4 IV. Các ngành tuyển sinh

Mục lục

  • I. Giới thiệu Đại học Nguyễn Tất Thành
  • II. Tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành
  • III. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 – 2022
  • IV. Các ngành tuyển sinh
  • Liên Quan:

I. Giới thiệu Đại học Nguyễn Tất Thành

  • Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
  • Mã trường: NTT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
  • Email: [email protected] – [email protected]
  • Website: http://ntt.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/

II. Tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành

1. Thời gian tuyển sinh

Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và của truownfh.

Xem Thêm : Thủ tục cấp giấy phép khắc dấu

2. Hồ sơ xét tuyển

– Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Xét tuyển kết quả học bạ:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển;
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
  • Học bạ THPT (bản sao);
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

– Xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển;
  • Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 201 của ĐHQG-HCM
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

Xem Thêm : Đơn đề nghị bổ nhiệm công chứng viên

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 theo tổ hợp môn.
  • Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM.
  • Phương thức 4: Thi tuyển đầu vào do trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

– Phương thức 1: Điều kiện xét tuyển là thí sinh cần tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định.

– Phương thức 2: Thí sinh đạt 1 trong các tiêu chí:

  • Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 học kỳ của mỗi năm học)
  • Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
  • Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

– Riêng với các ngành sức khỏe, Trường áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.

III. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 – 2022

Ngành đào tạo Thời gian đào tạo Học phí trung bình/năm
Dược học 5 34,570,000
Điều dưỡng 4 30,860,000
Kiến trúc 4 29,100,000
Kế toán 3 34,990,000
Luật kinh tế 3 33,760,000
Quản trị kinh doanh 3 34,750,000
Quản trị nhân lực 3 34,650,000
Tài chính – Ngân hàng 3 35,330,000
Ngôn ngữ Anh 3.5 30,900,000
Ngôn ngữ Trung Quốc 3.5 30,430,000
Quản trị khách sạn 3 34,550,000
Quản trị nhà hàng & DV ăn uống 3 34,550,000
Việt Nam học 3 34,550,000
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 3.5 25,970,000
Công nghệ kỹ thuật Hóa học 3.5 26,240,000
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 3.5 26,150,000
Công nghệ sinh học 3.5 25,620,000
Công nghệ thông tin 3.5 26,360,000
Công nghệ thực phẩm 3.5 26,100,000
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử 3.5 25,970,000
Kỹ thuật xây dựng 3.5 26,720,000
Quản lý tài nguyên và môi trường 3.5 26,150,000
Thanh nhạc 3 32,000,000
Piano 3 32,000,000
Thiết kế đồ họa 3.5 25,320,000
Thiết kế nội thất 3.5 28,000,000
Y học dự phòng 6 37,600,000
Đạo diễn điện ảnh truyền hình 4 32,540,000
Y đa khoa 6 70,000,000
Kỹ thuật Y sinh 4.5 27,300,000
Vật lý Y khoa 5 27,200,000
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 4 22,200,000
Đông phương học 3.5 31,520,000
Kỹ thuật xét nghiệm y học 4 32,000,000

IV. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Y khoa 7720101 B00
Y học dự phòng 7720110 B00
Dược học 7720201 A00, A01, B00, D07
Điều dưỡng 7720301 A00, A01, B00, D07
Kỹ thuật y sinh 7520212 A00, A01, A02, B00
Vật lý y khoa 7520403 A00, A01, A02, B00
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D08
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00, B00, D07, D08
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, B00, D07
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, B00, D07
Quan hệ công chúng 7320108 A01, C00, D01, D14
Tâm lý học 7310401 B00, C00, D01, D14
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D07
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật phần mềm 7480102 A00, A01, D01, D07
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 A00, A01, D01, D07
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07
Tài chính – ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07
Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07
Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01, D07
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07
Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07
Quan hệ quốc tế 7310206 A01, D01, D14, D15
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, C00, D01
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01, C00, D01
Ngôn ngữ Anh 7220201 C00, D01, D14, D15
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 7220101 C00, D01, D14, D15
Du lịch 7810101 C00, D01, D14, D15
Truyền thông đa phương tiện 7320104 C00, D01, D14, D15
Việt Nam học 7310630 C00, D01, D14, D15
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, D01, D14, D15
Đông phương học 7310608 C00, D01, D14, D15
Thiết kế đồ họa 7210403 V00, V01, H00, H01
Kiến trúc 7580101 V00, V01, H00, H01
Thiết kế nội thất 7580108 V00, V01, H00, H01
Thanh nhạc 7210205 N01
Piano 7210208 N00
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 7210234 N05 (Năng khiếu: trình bày tiểu phẩm)
Quay phim 7210236 N05 (Năng khiếu: xem phim và bình luận)
Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình 7210235 N05 (Năng khiếu: xem phim và bình luận)

Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Biểu mẫu

Tags: Học phí Đại học Nguyễn Tất ThànhHọc phí Nguyễn Tất ThànhPhòng đào tạo Đại học Nguyễn Tất ThànhTrường Đại học Nguyễn Tất Thành

About The Author