Đại học cần thơ công nghệ thông tin điểm năm 2022

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Cần Thơ - điểm chuẩn CTU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Cần Thơ năm học 2022 -2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022

Trường đại học Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn ĐH Cần Thơ năm 2022

Trường Đại học Cần Thơ thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng cho xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT vào đại học chính quy năm 2022 (là Phương thức 2 của Trường ĐHCT) như sau:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (còn gọi là điểm sàn đăng ký xét tuyển) được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng.

Điểm chuẩn học bạ 2022 đại học Cần Thơ đối với các ngành đào tạo giáo viên

Ngày 28/7, trường Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn theo kết quả học bạ THPT năm 2022 đối với các ngành đào tạo giáo viên. 

Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh. Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng.

Điểm chuẩn trường ĐH Cần Thơ năm 2022 xét theo kết quả học bạ

Trường Đại học Cần Thơ công bố kết quả sơ tuyển và điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ THPT (Phương thức 3) vào đại học chính quy năm 2022.

Điểm chuẩn trường đại học Cần Thơ 2021

Trường đại học Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Cần Thơ 2021 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Cần Thơ 2021 đã chính thức được công bố vào ngày 15/9 cho 81 ngành đào tạo đại trà và 10 ngành đào tạo CLC:

Điểm chuẩn trường ĐH Cần Thơ 2021 xét tuyển theo phương thức 5

Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) thông báo điểm chuẩn trúng tuyển, điều kiện trúng tuyển và kết quả xét tuyển Chương trình chất lượng cao và Chương trình tiên tiến theo Phương thức 5 như sau:

Điểm chuẩn ĐH Cần Thơ 2021 xét tuyển theo phương thức 7 và 8

Điểm chuẩn và điều kiện trúng tuyển theo phương thức 7 và phương thức 8 của trường Đại học Cần Thơ vừa được công bố đến các thí sinh, cụ thể như sau:

Đại học Cần Thơ xét học bạ 2021

Dưới đây là bảng điểm chuẩn trường đại học Cần Thơ năm 2021 xét theo phương thức học bạ. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn của từng ngành chi tiết dưới đây.

- Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học: 27,75 điểm

- Mã ngành: 7140204 Giáo dục Công dân: 25,25 điểm

- Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học: 29,25 điểm

- Mã ngành: 7140210 Sư phạm Tin học: 24,00 điểm

- Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lý: 27,75 điểm

- Mã ngành: 7140212 Sư phạm Hóa học: 29,00 điểm

- Mã ngành: 7140213 Sư phạm Sinh học: 25,00 điểm

- Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn: 27,75 điểm

Trường đại học Cần Thơ điểm chuẩn 2021 xét học bạ

*) Hiện nay, do tình hình dịch bệnh Covid-19 đang phức tạp nên môn Năng khiếu Thể dục thể thao chưa tổ chức thi được. Do đó, hiện tại ngành Giáo dục thể chất chưa được xét tuyển và nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất của thí sinh sẽ được xét tuyển riêng sau khi tổ chức thi môn Năng khiếu Thể dục thể thao.

Điều kiện trúng tuyển:

Thí sinh trúng tuyển khi thỏa các điều kiện sau đây:

a) Tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2021 trở về trước.

b) Có đăng ký xét tuyển trực tuyến và gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển về Trường (nếu chỉ nộp phiếu online mà không gửi hồ sơ về Trường thì không được xét tuyển).

c) Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của phương thức xét tuyển tương ứng.

d) Điểm xét tuyển của thí sinh lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của ngành tương ứng (Điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm tru tiên khu vực, đối tượng và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được xét trúng tuyển 1 ngành ở nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất trong số những nguyện vọng đủ điểm chuẩn trong phương thức đó. Trường hợp thí sinh có đăng ký cả 2 phương thức thì có thể trúng tuyển cả 2 phương thức.

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2020 

Trường đại học Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020

Đại học Cần Thơ vừa thông báo chính thức điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020. Mời các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ chính thức 2020

Bảng điểm chuẩn của đại học Cần Thơ năm 2020 xét theo học bạ

Tra cứu điểm chuẩn CTU trúng tuyển theo Phương thức 3 (Xét tuyển điểm học bạ THPT) và Phương thức 6 (Xét tuyển vào Sư phạm bằng học bạ THPT) của đợt xét theo học bạ như sau:

Lưu ý:

-    Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An.

-    Đối với thí sinh nhập học vào ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.

Các bạn có thể xem thêm thông tin điều kiện trúng tuyển và lịch xác nhận nhập học của trường ĐH Cần Thơ tại địa chỉ https://tuyensinh.ctu.edu.vn/chuong-trinh-dai-tra/177-thong-tin/949-ket-qua-pt3-6.html

Một số lưu ý của chương trình tuyển sinh năm 2020 của ĐH Cần Thơ như sau:

- Không sử dụng bài thi tổ hợp để xét tuyển.

- Không quy định môn thi chính; Không nhân hệ số môn thi.

- Các tổ hợp xét tuyển:

+ Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Lý, Sinh (A02);

+ Toán, Hóa, Sinh (B00);

+ Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Lý (C01); Toán, Văn, Hóa (C02); Toán, Văn, Địa (C04)

+ Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Văn, Sử, Giáo dục công dân (C19); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Toán, Hóa, Tiếng Pháp (D24); Toán, Lý, Tiếng Pháp (D29); Văn, Địa, Tiếng Pháp (D44); Văn, Sử, Tiếng Pháp (D64); Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T00), Toán, Hóa, Năng khiếu TDTT (T01).

Các phương thức tuyển sinh năm 2020 của đại học CT:

- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Phương thức 1)

- Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (Phương thức 2)

- Xét tuyển điểm học bạ THPT (Phương thức 3)

- Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao (Phương thức 4)

- Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức (Phương thức 5)

- Xét tuyển vào Sư phạm bằng học bạ THPT (Phương thức 6)

Xem điểm chuẩn ĐH Cần Thơ 2017, 2018, 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học trường ĐH Cần Thơ từ năm 2019 trở về 2017 như sau:

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Cần Thơ năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây:

Đại Học Cần Thơ điểm chuẩn 2022 - CTU điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Cần Thơ

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, XDHB 27.75 Học bạ
2 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, XDHB 27.5 Học bạ
3 Kỹ thuật xây dựng 7580205 A00, A01, XDHB 24.25 Học bạ, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C02, XDHB 28.25 Học bạ
5 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401C A00, B00, A01, D07, XDHB 23 (CTCLC)
Học bạ
6 Kỹ thuật xây dựng 7580202 A00, A01, XDHB 19.5 Học bạ, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, A01, D07, XDHB 25.75 Học bạ
8 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 A00, B00, D07, D08, XDHB 19.5 Học bạ
9 Luật 7380101H A00, D01, C00, D03, XDHB 25.5 (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính
Học bạ
10 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, XDHB 26.25 Học bạ
11 Công nghệ chế biến thuỷ sản 7540105 A00, B00, A01, D07, XDHB 26.25 Học bạ
12 Kinh tế 7850102 A00, A01, D01, C02, XDHB 25.25 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
13 Tài chính - Ngân hàng 7340201C A01, D01, D07, XDHB 26.5 (CTCLC)
Học bạ
14 Công nghệ thực phẩm 7540101C A01, D07, D08, XDHB 25.5 (CTCLC)
Học bạ
15 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301T A01, D07, D08, XDHB 20.5 (CTTT)
Học bạ
16 Kỹ thuật xây dựng 7580201C A01, D01, D07, XDHB 23.5 (CTCLC)
Học bạ
17 Công nghệ thông tin 7480201C A01, D01, D07, XDHB 27.75 (CTCLC)
Học bạ
18 Kinh doanh quốc tế 7340120C A01, D01, D07, XDHB 27.75 (CTCLC)
Học bạ
19 Công nghệ sinh học 7420201T A01, D07, D08, XDHB 25.25 (CTTT)
Học bạ
20 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, XDHB 27 Học bạ
21 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 A00, B00, A01, D07, XDHB 23.75 Học bạ
22 Kỹ thuật điện 7520201C A01, D01, D07, XDHB 21.75 (CTCLC)
Học bạ
23 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, A01, D07, XDHB 22 Học bạ
24 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, D07, D08, XDHB 25 Học bạ
25 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, D07, XDHB 28.25 Học bạ
26 Kinh doanh nông nghiệp 7620114H A00, A01, D01, C02, XDHB 19.5 Học bạ Khu Hòa An
27 Kỹ thuật vật liệu 7520309 A00, B00, A01, D07, XDHB 23 Học bạ
28 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, C02, XDHB 28.75 Học bạ
29 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, XDHB 28.75 Học bạ
30 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D07, A02, XDHB 22.5 Học bạ
31 Bệnh học thủy sản 7620302 A00, B00, D07, D08, XDHB 22.75 Học bạ
32 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, XDHB 27.75 Học bạ
33 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C02, XDHB 29.25 Học bạ
34 Kinh tế 7620115H A00, A01, D01, C02, XDHB 19.5 Học bạ Khu Hòa An
35 Kinh tế 7620115 A00, A01, D01, C02, XDHB 26 Kinh tế nông nghiệp Học bạ
36 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, XDHB 26.75 Học bạ
37 Thông tin - thư viện 7320201 A01, D01, D03, D29, XDHB 22 Học bạ
38 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D08, XDHB 28 Học bạ
39 Công nghệ thông tin 7480201H A00, A01, XDHB 26.75 Học bạ, Khu Hòa An
40 Quản trị kinh doanh 7340101H A00, A01, D01, C02, XDHB 26 (Khu Hòa An)
Học bạ
41 Ngôn ngữ Anh 7220201C D01, D14, D15, XDHB 26 Học bạ
42 Quản lý thủy sản 7620305 A00, B00, D07, D08, XDHB 24 Học bạ
43 Khoa học cây trồng 7620110 B00, D07, D08, A02, XDHB 22.25 Học bạ
44 Sinh học ứng dụng 7420203 A00, B00, A01, D08, XDHB 22 Học bạ
45 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C02, XDHB 29 Học bạ
46 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 29.25 Học bạ
47 Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01, XDHB 27.25 Học bạ
48 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, XDHB 27.5 Học bạ
49 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, A01, D07, XDHB 26.25 Học bạ
50 Vật lý kỹ thuật 7520401 A00, A01, A02, C01, XDHB 21 Học bạ
51 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C02, XDHB 29.25 Học bạ
52 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, XDHB 27.5 Học bạ
53 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07, XDHB 26.75 Học bạ
54 Chính trị học 7310201 C00, D14, D15, C19, XDHB 25 Học bạ
55 Toán ứng dụng 7460112 A00, B00, A01, XDHB 25.5 Học bạ
56 Khoa học đất 7620103 A00, B00, D07, D08, XDHB 19.5 Học bạ
57 Việt Nam học 7310630 D01, C00, D14, D15, XDHB 27.75 Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
Học bạ
58 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D14, D03, D64, XDHB 24.5 Học bạ
59 Việt Nam học 7310630H D01, C00, D14, D15, XDHB 25 (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
Học bạ
60 Ngôn ngữ Anh 7220201H D01, D14, D15, XDHB 25.5 (Khu Hòa An)
Học bạ
61 Xã hội học 7310301 A01, D01, C00, C19, XDHB 26.5 Học bạ
62 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, XDHB 28.25 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
Học bạ
63 Triết học 7229001 C00, D14, D15, C19, XDHB 25 Học bạ
64 Hoá dược 7720203 A00, B00, D07, C02, XDHB 28.75 Học bạ
65 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, XDHB 28.5 Học bạ
66 Nông học 7620109 B00, D07, D08, XDHB 24 Học bạ
67 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, D08, A02, XDHB 23.75 Học bạ
68 Hoá học 7440112 A00, B00, D07, C02, XDHB 26.5 Học bạ
69 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C02, XDHB 28.75 Học bạ
70 Văn học 7229030 D01, C00, D14, D15, XDHB 26.75 Học bạ
71 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C02, XDHB 29.25 Học bạ
72 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, C02, XDHB 28.25 Học bạ
73 Thú y 7640101 B00, D07, D08, A02, XDHB 28 Học bạ
74 Luật 7380101 A00, D01, C00, D03, XDHB 27.75 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp,

Học bạ

75 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, C02, XDHB 28 Học bạ
76 Sinh học 7420101 B00, B03, B08, A02, XDHB 22 Học bạ
77 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, A01, D07, XDHB 28 Học bạ
78 Quản trị kinh doanh 7340101C A01, D01, D07, XDHB 26.5 (CTCLC)
Học bạ
79 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103C A01, D01, D07, XDHB 24.75 (CTCLC)
Học bạ
80 Kỹ thuật phần mềm 7480103C A01, D01, D07, XDHB 26.5 (CTCLC)
Học bạ
81 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, B08, A01, D07, XDHB 19.5 Học bạ
82 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, XDHB 28.5 Học bạ
83 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, XDHB 29 Học bạ
84 An toàn thông tin 7480202 A00, A01, XDHB 28 Học bạ
85 Thống kê 7460201 A00, B00, A01, A02, XDHB 19.5 Học bạ
86 Thống kê 7460201 A00, B00, A01, A02, XDHB 19.5 Học bạ