Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng là trường đứng đầu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền Trung nước ta. Trường thành lập từ năm 1975 và là thành viên của hệ thống Đại học Đà Nẵng (được xếp vào nhóm Đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam). Ngoài ra trường cũng là trung tâm nghiên cứu khoa học kỹ thuật và chuyển giao công nghệ hàng đầu khu vực, góp phần phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của khu vực và cả nước. Trường là một trong ba trường Đại học Bách khoa chuyên đào tạo kỹ sư đa ngành theo định hướng nghiên cứu của Việt Nam. Tên tiếng Anh: Da Nang University of Technology Thành lập: 1975 Trụ sở chính: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng: Trường: Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng Năm: 2021 2020 2019 2018 2017 STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201CLC | A00, A01 | 18 | CN: Xây dựng dân dụng & Công nghiệp CLC Điểm thi TN THPT | 2 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103B | A00, A01 | 23.8 | Chuyên ngành Cơ khí Hàng không Điểm thi TN THPT | 3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216CLC | A00, A01 | 24.7 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 4 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp | PFIEV | A00, A01 | 20.5 | Điểm thi TN THPT | 5 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | A00, D07 | 23 | Điểm thi TN THPT | 6 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01 | 23.45 | CN: Xây dựng dân dụng & Công nghiệp Điểm thi TN THPT | 7 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207CLC | A00, A01 | 21.5 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 8 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201A | A00, A01 | 22.5 | CN: Tin học xây dựng Điểm thi TN THPT | 9 | Điện tử viễn thông | 7905206 | A01, D07 | 25.25 | Điểm thi TN THPT | 10 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | 7905216 | A01, D07 | 19.28 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ Điểm thi TN THPT | 11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114CLC | A00, A01 | 23.5 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 12 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, D07 | 16.85 | Điểm thi TN THPT | 13 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | A00, A01 | 20.5 | Điểm thi TN THPT | 14 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07 | 25.15 | Điểm thi TN THPT | 15 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01 | 23.75 | Điểm thi TN THPT | 16 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01 | 23.65 | Điểm thi TN THPT | 17 | Kỹ thuật điện | 7520201CLC | A00, A01 | 21 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 18 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, D07 | 19 | Điểm thi TN THPT | 19 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01 | 22.5 | Điểm thi TN THPT | 20 | Kiến trúc | 7580101CLC | V00, V01, V02 | 22 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 21 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00, A01 | 17.05 | Điểm thi TN THPT | 22 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01 | 23.85 | Điểm thi TN THPT | 23 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01 | 23.85 | Điểm thi TN THPT | 24 | Kỹ thuật tàu thuỷ | 7520122 | A00, A01 | 18.05 | Điểm thi TN THPT | 25 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | A00, D07 | 23.25 | Điểm thi TN THPT | 26 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07 | 24 | Điểm TN THPT Điều kiện đi kèm | 27 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | DGNL | 618 | chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 28 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNL | 954 | Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp | 29 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103B | DGNL | 714 | | 30 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216CLC | DGNL | 825 | Chất lượng cao | 31 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp | PFIEV | A00, A01 | 714 | | 32 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | DGNL | 716 | | 33 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207CLC | A00, A01 | 667 | Chất lượng cao) | 34 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201A | DGNL | 618 | chuyên ngành Tin học xây dựng | 35 | Điện tử viễn thông | 7905206 | DGNL | 702 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ | 36 | Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | DGNL | 667 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ | 37 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114CLC | DGNL | 715 | chất lượng cao | 38 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07 | 666 | | 39 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | DGNL | 630 | | 40 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | DGNL | 740 | | 41 | Kỹ thuật điện | 7520201CLC | DGNL | 654 | Chất lượng cao | 42 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNL | 679 | | 43 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | DGNL | 838 | | 44 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | DGNL | 714 | | 45 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | DGNL | 696 | | 46 | Kỹ thuật tàu thuỷ | 7520122 | DGNL | 631 | | 47 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | A00, D07 | 655 | | 48 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNL | 631 | | 49 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201CLC | DGNL | 849 | chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao | 50 | Công nghệ thông tin | 7480201CLC | DGNL | 856 | Chất lượng cao - tiếng Nhật | 51 | Công nghệ thực phẩm | 7540101CLC | A00, B00, D07 | 19.65 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 52 | Công nghệ thực phẩm | 7540101CLC | DGNL | 638 | Chất lượng cao | 53 | Kinh tế xây dựng | 7580301CLC | A00, A01 | 19.25 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 54 | Kinh tế xây dựng | 7580301CLC | DGNL | 696 | Chất lượng cao | 55 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01 | 26.5 | Điểm thi TN THPT | 56 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | DGNL | 883 | | 57 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01 | 25 | Điểm thi TN THPT | 58 | Kỹ thuật điện | 7520201 | DGNL | 765 | | 59 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | DGNL | 787 | | 60 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01 | 25.85 | Điểm TN THPT Điều kiện đi kèm | 61 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | DGNL | 904 | | 62 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01 | 25.65 | Điểm thi TN THPT | 63 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | DGNL | 819 | | 64 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103A | A00, A01 | 24.75 | Chuyên ngành Cơ khí động lực Điểm thi TN THPT | 65 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103A | DGNL | 714 | | 66 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103CLC | A00, A01 | 23.1 | Chuyên ngành Cơ khi động lực (CLC) Điểm thi TN THPT | 67 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103CLC | DGNL | 726 | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 68 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115CLC | A00, A01 | 17.65 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 69 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115CLC | DGNL | 813 | Chất lượng cao | 70 | Công nghệ thông tin | 7480201CLC1 | DGNL | 886 | Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp | 71 | Công nghệ thông tin | 7480201CLC2 | DGNL | 896 | Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 72 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 27.2 | Điểm thi TN THPT Điều kiện đi kèm | 73 | Công nghệ thông tin | 7480201CLC | A00, A01, D28 | 25.5 | Chất lượng cao - tiếng Nhật Điều kiện đi kèm Điểm thi TN THPT | 74 | Công nghệ thông tin | 7480201CLC1 | A00, A01 | 26 | Chất lượng cao - đặc thù - hợp tác doanh nghiệp Điều kiện đi kèm Xét điểm thi TN THPT | 75 | Công nghệ thông tin | 7480201CLC1 | A00, A01 | 25.1 | CLC - Đặc thù hợp tác doanh nghiệp Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo Xét điểm thi TN THPT | 76 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01 | 25 | Điểm thi TN THPT | 77 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02 | 23.25 | Điểm thi TN THPT | 78 | Kỹ thuật xây dựng | 7580202 | A00, A01 | 18.4 | Ngành: Kỹ thuật công trình thủy Điểm thi TN THPT | 79 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01 | 21 | Điểm thi TN THPT | 80 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205CLC | A00, A01 | 16.7 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
|