Cradle to Cradle là gì


Từ: cradle

/'kreidl/
  • danh từ

    cái nôi

  • (nghĩa bóng) nguồn gốc, gốc, nơi bắt nguồn, cái nôi

    the cradle of the Anglo-Saxon

    nguồn gốc người Ang-lô Xắc-xông

  • (hàng hải) giàn giữ tàu (khi đóng hoặc sửa chữa)

  • cái khung gạt (ở cái hái lớn

  • thùng đãi vàng

  • giá để ống nghe (của máy điện thoại)

  • động từ

    đặt (đứa trẻ) vào nôi; bế ẵm nâng niu bế đứa trẻ trong tay

  • đặt (tàu) vào giá (để đóng hoặc sửa chữa)

  • cắt (lúa...) bằng hái có khung gạt

  • đãi (quặng vàng)

    Cụm từ/thành ngữ

    from the cradle

    từ khi còn nằm nôi, từ khi mới lọt lòng

    the cradle of the deep

    (thơ ca) biển cả

    to rob the cradle

    (thông tục) tìm hiểu (lấy) người trẻ hơn mình; già còn thích chơi trống bỏi