Từ: correspond /,kɔris'pɔnd/động từ xứng, tương ứng, phù hợp; đúng với expenses do not correspond to income chi tiêu không phù hợp với thu nhập to correspond do sample đúng với hàng mẫu tương đương, đối nhau the American Congress corresponds to the British Parliament quốc hội Mỹ tương đương với nghị viện Anh the two windows do not correspond hai cửa sổ không cân đối nhau giao thiệp bằng thư từ, trao đổi thư từ Từ gần giống correspondingly correspondence corresponding correspondent |