Công việc nhà là gì

Nghĩa của từ việc nhà

trong Từ điển tiếng việt
việc nhà
[việc nhà]
family matters/affairs
xem việc nội trợ
Bận bịu việc nhà
To busy oneself (with) doing the housework

Đặt câu với từ "việc nhà"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "việc nhà", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ việc nhà, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ việc nhà trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Chu toàn việc nhà

2. Tôi bắt đầu làm việc nhà.

3. Tôi chỉ làm công việc nhà nghề thôi.

4. Lão thích nhìn cô ta làm việc nhà.

5. Làm việc nhà góp phần giúp con trưởng thành.

6. Bà MacMorrow thêm chú phụ giúp côg việc nhà.

7. Sao má gọi ai người khác là việc nhà?

8. Phải nói là việc nhà tôi hơi lộn xộn.

9. Tôi đã quần quật làm việc nhà suốt ngày đấy.

10. Điều này khác với việc nhà văn bí ý, đúng không?

11. Nếu cần, chia bớt việc nhà cho những thành viên khác.

12. Sợi dây là cơ chế giải phóng công việc nhà máy.

13. Chuẩn bị một bữa ăn hoặc giúp đỡ công việc nhà

14. Cha mẹ có bảo em dọn phòng hay làm việc nhà không?

15. Chúng tôi cũng cùng nhau làm việc nhà và cùng giải trí.

16. Cao Vĩ nghe 2 chữ việc nhà, đâm ra nghi kỵ ông.

17. Việc nhà có thể được phân chia đều, mỗi người một việc.

18. * Có nết na, trinh chánh, trông nom việc nhà, Tít 2:5.

19. Tôi làm việc nhà vào ban ngày còn ban đêm thì đi học.

20. Các công việc nhà có lẽ tạm thời phải được phân chia lại.

21. * Hãy có nết na, trinh chánh, trông nom việc nhà, Tít 2:5.

22. Nhờ chồng giúp việc nhà và luân phiên cho bé bú ban đêm.

23. Huynh đó cứ để cho tụi chó, tụi khỉ giặt áo, làm việc nhà

24. Chừng nớ tuổi đầu mà đã biết lo cả việc nhà lẫn việc nước!

25. Không có bất kì nút bấm nào để làm việc nhà hay ngoài vườn.

26. Bạn có thể ngạc nhiên khi thấy con ngày càng thích làm việc nhà.

27. Mẹ định ngày mai sẽ đi làm công việc nhà thờ cùng lũ trẻ.

28. Bạn cảm thấy chán ngán vì cứ làm việc nhà và bài tập trễ?

29. Tôi xem ngôi nhà chung này là bí kíp của việc nhà sống chung.

30. Mình chưa làm xong việc nhà thì mẹ đã kiểm tra để bắt lỗi.Công.

31. Nhiều người mẹ không muốn lập nội quy hoặc nhờ con cái làm việc nhà.

32. Nhờ người khác phụ chăm sóc em bé, làm việc nhà và những việc vặt.

33. Đây không có nghĩa là con cái được miễn phụ một tay làm việc nhà.

34. Các thành viên trong hội thánh địa phương giúp tôi nấu ăn, làm việc nhà

35. Những phát minh hiện đại đã giúp phụ nữ làm việc nhà dễ dàng hơn.

36. Ngoài chuyện làm việc nhà, tôi cùng với chú lần hạt Mân Côi mỗi tối.

37. chắc chắn cậu đang bị ngập trong việc nhà và một mớ các hóa đơn.

38. Bà ấy gửi tới tòa soạn một rao vặt tìm một người giúp việc nhà.

39. Sau khi bỏ việc nhà nước vào giữa thập niên 1990, Nguyễn Hữu Vinh học luật.

40. Còn phụ nữ dành khoảng 3 giờ cho con cái và 1,7 giờ làm việc nhà.

41. Sau đó, chị làm tiếp việc nhà, còn Nick đọc sách cho Penny nghe nửa tiếng.

42. Dù là việc nhà, học hành hay đi làm, hãy chú tâm vào những điều mình làm.

43. Đó cũng là việc nhà, nếu cô không ngại, thêm cả.. .. đống quần áo cần ủi nữa.

44. Anh em đã hứa sẽ giúp đỡ vợ mình làm công việc nhà ngày hôm đó rồi.

45. Suốt ngày mình phải nghe ba mẹ cằn nhằn về trường lớp, việc nhà, hội thánh.Trực.

46. Việc dệt vải thường là việc nhà nhưng có những nơi cả làng chuyên nghề dệt vải.

47. Nếu tôi hỏi là cháu làm xong việc nhà chưa, cháu sẽ nói Đừng cằn nhằn con nữa!.

48. Khi còn bé, tôi nhớ thỉnh thoảng vẫn đi theo cha tôi để làm công việc nhà cửa.

49. Một gia đình lấy làm buồn bã, và họ than van rất nhiều về việc nhà bị dột.

50. Thí dụ, một chị già nua hay bệnh hoạn nay không thể làm việc nhà như xưa nữa.