Công việc nặng nhọc tiếng anh là gì năm 2024

Phụ cấp độc hại là khoản tiền được trả thêm cho người lao động, công chức, viên chức theo tháng, quý, hoặc năm khi người lao động làm việc trong điều kiện có các yếu tố nguy hiểm, độc hại hoặc đặc biệt nguy hiểm, độc hại.

1.

Khoản phụ cấp độc hại được trả bù đắp cho người lao động một phần sức khỏe hoặc thậm chí là khả năng lao động.

Toxic allowances are paid to compensate workers for part of their health or even ability to work.

2.

Khoản phụ cấp độc hại này sẽ được trả phụ thuộc vào đối tượng lao động và những yêu cầu công việc khác nhau với từng lĩnh vực, công việc cụ thể.

This toxic allowance will be paid depending on the employee and the different job requirements for each specific field and job.

Cách viết khác : labor ['leibə]

danh từ

công việc chân tay hoặc trí óc; lao động

lao động chân tay

người ta trả công lao động cho công nhân

công việc, công việc nặng nhọc

một công việc rất khó khăn

những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường

mệt mỏi sau khi làm việc

tầng lớp lao động, nhân công

lao động và tư bản; thợ và chủ

tình trạng thiếu nhân công

nhân công có/không có tay nghề

quan hệ lao động (giữa thợ và chủ)

các cơn co dạ con trong quá trình đẻ

bắt đầu đau đẻ; sắp/đang đau đẻ

bà ấy khó đẻ

người đàn bà đau đẻ

dãy phòng trong bệnh viện dành cho việc sinh đẻ; khu sản phụ

những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công

việc làm xuất phát từ niềm say mê, chứ không vì lợi lộc

(chính trị) Công đảng Anh

những người ủng hộ Công đảng

nội động từ

gắng công, nỗ lực, dốc sức

nỗ lực vì hạnh phúc của loài người

dốc sức hoàn thành nhiệm vụ

nó dốc sức hoàn thành công việc đúng hạn

ông lão cố sức leo lên sườn đồi

con tàu nặng nhọc trườn trên biển động

làm việc cực nhọc đến nỗi thở dốc

(về máy móc) hoạt động chậm chạp và khó khăn

bị bệnh tật giày vò

anh ta bị huyễn hoặc bởi cái ảo tưởng rằng mình là một diễn viên giỏi

những người đau khổ vì ngu dốt và mê tín

đau đẻ

tiếp tục nhắc lại hoặc giải thích điều đã nói hoặc người ta đã hiểu

lập luận của anh chúng tôi đã rõ ngay từ đầu - khỏi cần nói đi nói lại mãi

Though the work was heavy and dirty, I could handle it from day to day because I was still young and quite strong.

Họ nói, đúng, di chuyển là một hoạt động thể chất nặng nhọc.

They said, yes, walking the course is strenuous physical exercise.

Tin tôi đi, từ đây ra cậu sẽ phải những công việc nặng nhọc,

Trust me, from here out you'll be doing the heavy lifting,

Nhưng cũng có thể là tôi đã làm việc quá nặng nhọc.

But maybe it’s just that I’m working too hard.

Dick chỉ muốn nói là các bạn sẽ có rất nhiều việc nặng nhọc ở đây.

So there's a lot of work.

Công việc thì nặng nhọc mà khẩu phần lại ít ỏi.

The work was exhausting, and the food rations were insufficient.

Đó là tại vì xưa giờ bả chẳng phải làm việc gì nặng nhọc cả.

That's'cause she's never worked hard her entire life.

9 Trong thời trước đạo Đấng Christ, các thầy tế lễ làm công việc nặng nhọc nơi đền thờ.

9 In pre-Christian times, the priests did hard work at the temple.

Ê-li nhìn về phía đám đông đang lê từng bước nặng nhọc lên sườn núi Cạt-mên.

ELIJAH looked out over the crowd as they trudged up the slopes of Mount Carmel.

Nghề chăn cừu vào thời Y-sơ-ra-ên xưa là một công việc nặng nhọc.

SHEPHERDS in ancient Israel led a rigorous life.

Và rất nặng nhọc.

And it's very taxing.

Nhưng ta đâu bắt con phải nặng nhọc với việc dâng lễ vật,

I have not compelled you to bring me a gift,

Thay vì là một công việc nặng nhọc, chúng nó coi đó như một trò chơi thú vị”.

Instead of work, it was fun to them.’

Nhổ củ cải nặng nhọc hơn lượm khoai nhiều.

That was harder than picking up potatoes.

Con khiến ta nặng nhọc bởi tội lỗi của con

Instead, you have burdened me with your sins

Xay bột làm bánh chắc chắn không còn là một công việc nặng nhọc như xưa nữa.

Obtaining flour for baking is doubtless no longer the toil it once was.

Họ bắt ông ấy phải làm việc rất nặng nhọc.

They made things so hard for him.

Nah, hôm nay tôi làm đủ việc nặng nhọc rồi.

Nah, mate, I've done enough hard work today.

Tôi nhớ buổi diễu hành đã rất nặng nhọc hồi còn là một lính mới.

I remember how hard it was the march when he was recruiting.

Lưng rất cần để làm công việc nặng nhọc, như nâng và khiêng những đồ vật nặng.

The muscles in the hip area are essential for performing strenuous tasks, such as picking up and carrying heavy loads.