Công thức toán số học kì 2 lớp 11

Hà Nội: Tầng 4 số 61-63 Đường Khuất Duy Tiến - Phường Thanh Xuân Bắc - Quận Thanh Xuân - Hà Nội

TP.Hồ Chí Minh: Số 143/2 Phan Huy Ích - Phường 15 - Quận Tân Bình

Hotline/Zalo: 0981039959

[email protected]

Công thức toán số học kì 2 lớp 11

Kết nối với chúng tôi

FREESHIP

Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng từ 300.000 vnđ

SHIP COD

Nhận hàng và thanh toán tiền tại nhà

Dịch vụ tốt nhất

Sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu của chúng tôi

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0106957536 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 27/08/2015, đăng ký thay đổi lần thứ nhất ngày 05/01/2018

####### TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN HỌC LỚP 11

####### HỌC KÌ 2

####### ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH

####### CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN

  1. Giới hạn của dãy số
  1. Một số giới hạn cơ bản

k

####### 1 1

lim 0;lim 0 n n

\= = với k nguyên dương

k limn = + với k nguyên dương.

n 0 khi q 1 limq khi q 1

#######  

####### = +

#######  

limC = Cvới C là hằng số.

  1. Tính chất (Áp dụng khi tồn tại limun; limvn)
1)lim u ( n + v n )= limu n +limvn
2) lim u .v ( n n )=limu .limvn n

####### 3)

n n n n n

u limu lim khi limv 0 v limv

#######   =

#######   

#######  

  1. Khi
  2. u n 0,  n N thì lim u n = limun

####### 5)

n n

n n

limu a u lim 0 limv v

####### =  

#######  =

####### = 

####### 6)

n n n

  • n n

limu a 0 u limv 0 lim v

v 0. n

####### =  

####### 

####### =  = 

####### 

#######    N 

7) ( )

n n n n

limu lim u .v limv a 0

####### = +  

#######  = +

####### =  

  1. Cách tìm giới hạn dãy số:
  2. Nếu biểu thức có dạng phân thức mà mẫu và tử đều chứa luỹ thừa của n , ta chia

tử và mẫu cho

k n với k là số mũ cao nhất.

  • Nếu biểu thức đã cho có chứa n dưới dấu căn thì có thể nhân tử và mẫu với cùng

một biểu thức liên hợp.

II. Giới hạn của hàm số

  1. Một số giới hạn cần nhớ

0 0

0 x x x x x

  1. lim x x ; lim C C; lim C C → → →

####### = = =

x

####### C

  1. lim 0 → x

\= ,với C là hằng số

k

x

  1. lim x →+

\= + với k nguyên dương.

k

x

khi k chan 4) lim x →− khi k le

#######  +

####### = 

#######  −

  1. Tính chất (dùng khi tồn tại 0 0

lim ; lim x → x x→ x

f g )

( )

x x 0 x x 0 x x 0

  1. lim f g lim f lim g → → →

#######  = 

( )

x x 0 x x 0 x x 0

  1. lim f lim f. lim g → → →

####### =

0

0 0 0

x x

x x x x x x

lim f f 3) lim khi lim g 0 g lim g

→ → →

#######   =

#######   

#######  

  1. Khi f  0 thì x x 0 x x 0

lim f lim f → →

####### =

  1. Tính chất
  2. Nếu f ;g chứa biến trong căn, ta đưa

k x ra ngoài dấu căn (với k là số mũ cao

nhất trong căn), rồi chia tử và mẫu cho luỹ thừa của x

+) Dạng ( )

x x 0

lim f g →

− (dạng (  −  ))
Dạng ( )

x x 0

lim f →

(dạng ( 0. ))

Nhân và chia với biểu thức liên hợp hoặc qui đồng mẫu.

III. Hàm số liên tục

  1. Hàm số liên tục bên trái
f liên tục trái tại ( )

0

0 0 x x

x lim f f x →−

#######  =

  1. Hàm số liên tục bên phải
f liên tục phải tại ( )

0

0 0 x x

x lim f f x →+

 =

  1. Hàm số liên tục

f liên tục tại

( )
( )

0

0 0

x x 0 0 0 x x x x

lim f f x

x lim f lim f f x − +

→ →

#######  =

#######  

####### = =

####### 

  1. Chứng minh phương trình f = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a; b)

 

( ) ( )

f liên tuc trên a;b

f a .f b 0

#######  

####### 

####### 

####### 

phương trình f = 0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng ( a;b)

####### CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

  1. Đạo hàm
  1. Bảng các đạo hàm

Hàm số y = f(x) Hàm số hợp y = f(u), u = g(x)

C  = 0 , với C là hằng số

x  = 1

Thay x bởi u ,

nhân thêm u

( )

n n 1 x nx

#######  = −

2

####### 1 1

x x

####### 

#######   = −

#######  

#######  

( )

####### 1

x 2 x

#######  =

( sin x ) cos x

#######  =

( cos x ) sin x

#######  = −

( ) 2

####### 1

tan x cos x

#######  =

( ) 2

####### 1

cot x sin x

#######  = −

( )

n n 1 u nu .u

#######  = −

####### 

2

1 u

u u

#######  

#######   = −

#######  

#######  

( )

u u 2 u

#######  = 

( sin u ) u cos u

#######  =

####### 

( cos u ) u sin u

#######  = −

( ) 2

u tan u cos u

####### 

#######  =

( ) 2

u cot u sin u

#######  = − 

  1. Đạo hàm tại một điểm

( )

( ) ( )

0 Δx 0 Δx 0

f x Δx f x Δy f x lim lim → Δx → Δx

####### + −

#######  = =

(ở đây Δy = f ( x + Δx ) − f ( x))

Hoặc ( )

( ) ( )

0

0 0 x x 0

f x f x f x lim → x x

####### 

####### −

####### =

####### −

  1. Đạo hàm bên trái - Đạo hàm bên phải

Đạo hàm bên trái: ( )

( ) ( )

0

0 0 x x 0

f x f x f x lim x x

####### −

####### =

####### −

####### 

(x x ) 0

Đạo hàm bên phải: ( )

( ) ( )

0

0 0 x x 0

f x f x f x lim x x

####### −

####### =

####### −

 (x x ) 0

( )

0  a;b = 90 a ⊥b

Cách 2: Một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng thì sẽ vuông góc với mọi

đường nằm trong mặt phẳng.

( )
( )

d d a a

#######  ⊥  

#######  ⊥

#######  

####### 

Cách 3: Đường thẳng d không vuông góc (  )và đường thẳng a nằm trong (  ).

Khi đó, điều kiện cần và đủ để d vuông a là d vuông với hình chiếu a của a

trên ( )
( )
( )
( )

d không vuông góc

a a d &

039; d là hình chieu cua d trên

a d

#######  

####### 

#######  

####### 

#######  

#######  ⊥

#######  

####### ⊥ 

####### 

Cách 4: Hai đường thẳng song song, một đường vuông góc với đường này thì

vuông góc với đường kia.

a b d b d a

####### 

#######   ⊥

#######  ⊥

  1. Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng

Cách 1: Một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng khi chỉ khi đường thẳng

ấy vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau chứa trong mặt phẳng.

( ) ( )

d a;d b

a;b d

a;b cat nhau

#######  ⊥ ⊥

####### 

#######     ⊥ 

####### 

####### 

Cách 2: Hai đường thẳng song song đường này vuông góc với mặt phẳng thì

đường kia cũng vuông góc mặt phẳng.

( )
( )

d a d a

####### 

#######   ⊥ 

####### ⊥ 

####### 

Cách 3: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì

vuông góc với mặt còn lại.

( )
( ) ( )
( )

d d

####### ⊥   

#######  ⊥ 

#######   

  1. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc

Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi mặt phẳng này chứa một đường

thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.

( )
( )
( ) ( )

d

d

#######  ⊥   

#######  ⊥ 

#######  

####### 

  1. Góc
  1. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
  • Tìm giao điểm O của d và (  ).
  • Chọn điểm A  d, dựng AH ⊥  ( ) ( H ( )).
  • Suy ra, hình chiếu vuông góc của AO trên (  )là MO.

Do đó: ( d; (  ))= AOH.

  1. Góc giữa hai mặt phẳng

Cách 1: Tìm hai đường thẳng a;b sao cho

( )
( )

a

b

#######  ⊥ 

####### 

####### ⊥ 

####### 

. Khi đó, ( (  ) ( ;  ))= ( a;b)

Cách 2:

  • Xác định c =    ( ) ( ).
  • Từ H  c, lần lượt dựng
( )
( )

a c;a

b c;b

#######  ⊥  

####### 

#######  ⊥  

. Khi đó, ( (  ) ( ; ) )= ( a;b)

  1. Khoảng cách
  1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
  • Chọn trong (  )một đường thẳng d rồi dựng mặt phẳng (  )qua A vuông

góc với d

Cách 1: (áp dụng cho trường hợp a ⊥ b)

Dựng (  )chứa b , vuông góc với a tại A.

Dựng AB ⊥ b tại B. Khi đó, d a;b ( )=AB

Cách 2: Dựng mặt phẳng chứa b , song song với a. Khi đó,

d a;b ( ) = AB = MH = d a; ( ( ))