Tiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Danh từSửa đổiconcert /ˈkɑːnt.sɜːt/ Show
Ngoại động từSửa đổiconcert ngoại động từ /ˈkɑːnt.sɜːt/
Chia động từSửa đổiconcert
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to concert
Phân từ hiện tại
concerting
Phân từ quá khứ
concerted
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
concert
concert hoặc concertest¹
concerts hoặc concerteth¹
concert
concert
concert
Quá khứ
concerted
concerted hoặc concertedst¹
concerted
concerted
concerted
concerted
Tương lai
will/shall²concert
will/shallconcert hoặc wilt/shalt¹concert
will/shallconcert
will/shallconcert
will/shallconcert
will/shallconcert
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
concert
concert hoặc concertest¹
concert
concert
concert
concert
Quá khứ
concerted
concerted
concerted
concerted
concerted
concerted
Tương lai
weretoconcert hoặc shouldconcert
weretoconcert hoặc shouldconcert
weretoconcert hoặc shouldconcert
weretoconcert hoặc shouldconcert
weretoconcert hoặc shouldconcert
weretoconcert hoặc shouldconcert
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
concert
lets concert
concert
Tham khảoSửa đổi
Tiếng PhápSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Pháp[kɔ̃.sɛʁ] Danh từSửa đổiSố ít Số nhiều concert/kɔ̃.sɛʁ/ concerts /kɔ̃.sɛʁ/ concert gđ /kɔ̃.sɛʁ/
Trái nghĩaSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
Hình ảnh minh hoạ cho Concert 1. Concert nghĩa là gìConcert là một danh từ trong tiếng anh, được phiên âm là /ˈkɑːnsərt/ Về mặt nghĩa, Concert được hiểu là buổi hòa nhạc - buổi biểu diễn âm nhạc của một hoặc nhiều nhạc sĩ hoặc ca sĩ; một màn trình diễn của các nhạc sĩ hoặc ca sĩ
Hình ảnh minh hoạ cho Concert 2. Một vài ví dụ minh hoạ
3. Từ vựng liên quan đến ConcertTừ vựng Ý nghĩa In concert with somebody/something Làm việc cùng với ai đó / cái gì đó Concert band Một nhóm lớn những người chơi nhạc cụ hơi cùng nhau và biểu diễn trong một phòng hòa nhạc Concert grand Một cây đàn piano có kích thước lớn nhất, được sử dụng đặc biệt cho các buổi hòa nhạc Concert party Một nhóm các nghệ sĩ biểu diễn hòa nhạc hoặc biểu diễn cùng nhau; một nhóm các nhà đầu tư tham gia cùng nhau, đôi khi bí mật, để mua cổ phần trong một công ty riêng lẻ và sau đó kết hợp chúng lại để nắm quyền kiểm soát công ty Promenade concert Một buổi hòa nhạc mà tại đó nhiều khán giả đứng lên hoặc ngồi xuống sàn; một buổi hòa nhạc mà tại đó nhiều người đang nghe đứng hơn là ngồi; Subscription concert Bất kỳ buổi hòa nhạc nào trong chuỗi mà vé được bán trước Concert hall Một tòa nhà công cộng lớn nơi biểu diễn các buổi hòa nhạc Benefit concert/performance/match Một buổi hòa nhạc, biểu diễn, v.v. Được sắp xếp để kiếm tiền từ thiện Cabaret Biểu diễn âm nhạc, ca hát hoặc khiêu vũ nổi tiếng, đặc biệt là trong nhà hàng hoặc quán bar: Encore! Hét lên khi kết thúc buổi biểu diễn để người biểu diễn hát hoặc chơi nhiều hơn Fog machine Một máy tạo ra khí giống như sương mù hoặc khói, được sử dụng trong các buổi hòa nhạc, rạp hát, phim và câu lạc bộ đêm Jam session Một buổi biểu diễn không chính thức của nhạc jazz hoặc nhạc rock mà các nhạc sĩ đã không lên kế hoạch hoặc luyện tập Lip-sync Những người biểu diễn hát nhép bài hát giả vờ hát chúng trong khi thực tế họ chỉ đang mấp máy môi Recital Một buổi biểu diễn âm nhạc hoặc thơ ca, thường được trình bày bởi một người hoặc một nhóm nhỏ Stage invasion Một dịp khi một người hoặc một nhóm người lên sân khấu nơi một ca sĩ hoặc một ban nhạc đang biểu diễn
Hình ảnh minh hoạ cho Concert Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng Concert nhé. |