Show
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ con chó con trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ con chó con tiếng Nhật nghĩa là gì. * n, exp - こいぬ - 「仔犬」 - [TỂ KHUYỂN] - こいぬ - 「子犬」 - [TỬ KHUYỂN] - こいぬ - 「小犬」 - [TIỂU KHUYỂN] * n, exp - こいぬ - 「仔犬」 - [TỂ KHUYỂN] - こいぬ - 「子犬」 - [TỬ KHUYỂN] - こいぬ - 「小犬」 - [TIỂU KHUYỂN]Ví dụ cách sử dụng từ "con chó con" trong tiếng Nhật- Tạo mối quan hệ tốt giữa chú chó và người chủ mới:子犬とその子犬にふさわしい新しい飼い主を引き合わせる, - Thật dễ chịu khi ngắm những chú cún con nô đùa với nhau:犬たちがはしゃぎまわっているのを見るととても心が慰められる, - con cún đáng yêu:かわいらしい小犬, - Con chó con rất nghịch ngợm khi đi dạo.:その小犬は、歩くときとてもぎこちなかった, Đây là cách dùng con chó con tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng NhậtHôm nay bạn đã học được thuật ngữ con chó con trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới con chó con
Những âm thanh động vật này thường được viết bằng chữ katakana , chứ không phải chữ kanji hoặc hiragana. Thuyết bowwow cho rằng ngôn ngữ bắt đầu khi tổ tiên loài người bắt đầu bắt chước những âm thanh tự nhiên xung quanh họ. Bài phát biểu đầu tiên là từ tượng thanh và bao gồm các từ như moo, meo, giật gân, cuckoo và bang. Tất nhiên, đặc biệt là trong tiếng Anh, rất ít từ là tượng thanh. Và trên khắp thế giới, một chú chó có thể nói "au au" bằng tiếng Bồ Đào Nha, "wang wang" trong tiếng Trung và như đã lưu ý, "wan wan" trong tiếng Nhật. Một số nhà nghiên cứu đã gợi ý rằng những loài động vật mà một nền văn hóa gắn bó nhất với nó sẽ có nhiều phiên bản âm thanh mà chúng tạo ra bằng ngôn ngữ tương ứng. Ví dụ: trong tiếng Anh Mỹ, một con chó có thể nói "bowwow", "woof" hoặc "ruff." Vì chó là vật nuôi được yêu thích ở Mỹ, nên có lý khi những người nói tiếng Anh-Mỹ muốn có một danh sách các từ âm thanh cho vật nuôi này. Chó cũng khá phổ biến như thú cưng ở Nhật Bản, nơi họ đã được thuần hóa trong thời kỳ Jomon ở 10.000 BC Mặc dù katakana kịch bản là hầu hết thông thường, bạn có thể viết các từ tiếng Nhật cho chó, inu , trong hoặc hiragana hoặc kanji - nhưng kể từ khi nhân vật kanji for dog khá đơn giản, hãy thử học cách viết nó bằng kanji. Các cụm từ đề cập đến chó cũng phổ biến ở Nhật Bản cũng như ở phương Tây. Inujini có nghĩa là "chết như một con chó", và gọi ai đó là chó trong tiếng Japenese là để buộc tội người đó là gián điệp hoặc dupe. Câu Inu mo arukeba bou ni ataru (khi con chó đi, nó chạy ngang qua một cây gậy) là một câu nói phổ biến của người Nhật, có nghĩa là khi bạn đi bộ ra ngoài, bạn có thể gặp một vận may bất ngờ.
Khi mới học tiếng Nhật, chúng ta thường phân vân giữa việc chọn nên học từ vựng trước hay học ngữ pháp trước. Nhưng đối với các bé mới bắt đầu học tiếng Nhật. Ngữ pháp có học đi chăng nữa thì cũng chỉ là đống kiến thức vô định. Vì chúng không thân thuộc, không sử dụng hàng ngày như từ vựng. Vì thế lựa chọn học từ vựng trước là điều đúng đắn. Vì thế hôm nay Nhật ngữ Shizen sẽ giới thiệu cho mọi người Từ vựng về động vật trong tiếng Nhật. Giới thiệu sơ lược về từ vựng và bảng chữ cái trong tiếng NhậtKhông giống như bảng chữ cái tiếng Việt hay Anh là chỉ có 1 loại chữ bảng chữ cái. Bảng chữ cái tiếng Nhật có đến 4 loại khác nhau; mỗi loại chữ lại có một cách viết cũng như cách đọc khác nhau. Vì thế nếu bạn đang có đam mê với ngôn ngữ Nhật; hay có ý định muốn làm du học sinh Nhật Bản hoặc xuất khẩu lao động Nhật; thì đây chắc chắn sẽ là những thông tin hữu ích mà Shizen mang đến; giúp bạn làm quen với tiếng Nhật từ những bước ban đầu. Bảng chữ cái tiếng Nhật là gì?Chữ cái là những đơn vị nhỏ nhất để cấu thành một đoạn văn hoàn chỉnh. Vì thế, trong một đoạn văn tiếng Nhật thường có nhiều loại chữ khác nhau, nhưng chủ yếu bao gồm 4 loại: Bảng chữ Hiragana Bảng chữ Katakana Hán tự Bảng chữ Romaji Tuy nhiên, chỉ có ba kiểu chữ được sử dụng chính thức là Hiragana, Katakana và hán tự. Còn bảng chữ cái Romaji được xem là bảng chữ không chính thức, không được sử dụng nhiều. Romaji là chữ dùng để phiên âm tiếng Nhật sang ngôn ngữ Latinh. Bảng chữ cái tiếng Nhật Từ vựng tiếng Nhật về động vậtMột số ảnh minh họa cho giáo trình dạy tiếng Nhật cho trẻ em của Shizen Một số ảnh minh họa cho giáo trình dạy tiếng Nhật cho trẻ em của Shizen Một số ảnh minh họa cho giáo trình dạy tiếng Nhật cho trẻ em của Shizen
Tổng kết về tiếng Nhật dành cho trẻ emVới những từ vựng và hình ảnh về động vật trong tiếng Nhật bên trên. Nhật ngữ Shizen hy vọng có thể phần nào hỗ trợ các bậc phụ huynh một phần. Trong việc giảng dạy và nuôi dưỡng đam mê Nhật ngữ cho các bé. Học ngôn ngữ mới không chỉ là Tiếng Nhật luôn cần một khoản thời gian và niềm nhiệt thành đam mê với Nhật Ngữ. Và nếu các bậc phụ huynh muốn nghiêm túc cho con mình theo đuổi đam mê Nhật ngữ. Thì việc suy nghĩ đến một trung tâm chuyên giảng dạy tiếng nhật cho trẻ em uy tín cũng là một suy nghĩ không tồi. Hãy tin tưởng và đồng hành cùng Shizen trong sứ mệnh ươm mầm tài năng của bé.
______________________________________ NHẬT NGỮ SHIZEN – KẾT SỨC MẠNH NỐI THÀNH CÔNG |