Come around /kʌm,əˈraʊnd/: đi quanh, đi vòng, đến thăm. Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết It means: usually to agree with someone else's point of view after disagreeing with it at first. Có nghĩa là thường đồng ý với quan điểm của người khác sau khi không đồng ý với quan điểm đó. To visit sb or a place, to come to sbs home to see them for a short time. Thăm 1 ai đó hoặc 1 nơi, đến nhà ai đó để thăm họ trong khoảng thời gian ngắn. Ex:Do you want tocome roundfor lunch? Bạn có muốn đi ăn trưa lát không? To arrive, to happen at the usual time. Đến; xảy ra vào thời gian thường lệ. Ex:I cant believe Christmas hascome roundagain! Tôi không thể tin được là Giáng Sinh lại đến nữa rồi! To move among a group of people in order to give them sth. Di chuyển giữa nhóm người để cho họ sth. Ex:The waiters camecame roundwith drinks. Những người phục vụ đã đi vào giữa mọi người để châm nước cho khách uống. To agree to sth that you were against before; to change your opinion about sth. Đồng ý sth mà bạn phản đối trước đó; thay đổi ý kiến của bạn về sth. Ex:Shell nevercome roundto our way of thinking. Cô ta sẽ không bao giờ thay đổi ý kiến theo cách suy nghĩ của chúng ta đâu. Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết come around là gìđược biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn |