C Ơ S Ở L Ý T H U Y Ế T H Ó AH Ữ U C Ơvectorstock.com/28062440Ths Nguyễn Thanh TúeBook CollectionCơ sở lý thuyết hóa hữu cơ - Hợp chất hữucơ Hiđrocacbon Tác giả Đỗ Thị Thuý Vân -Trường Đại học Sư phạm Đà NẵngWORD VERSION | 2021 EDITIONORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAILTAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COMTài liệu chuẩn tham khảoPhát triển kênh bởiThs Nguyễn Thanh TúĐơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :Nguyen Thanh Tu GroupHỗ trợ trực tuyếnFb www.facebook.com/DayKemQuyNhonMobi/Zalo 0905779594
- Page 2 and 3: CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HO
- Page 4 and 5: - Dạng cơ học gồm những ch
- Page 6 and 7: HH C +HCation metylGốc metyl* Ưu
- Page 8 and 9: * Tên nhóm thế:Các nguyên t
- Page 10 and 11: CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC KHÔNG GIAN
- Page 12 and 13: T 0T 2T 0T AAX 2’T 1Thành phần
- Page 14 and 15: Người ta cũng thường chiết
- Page 16 and 17: Sau quá trình tinh chế, ta cầ
- Page 18 and 19: Ta cũng có thể xác định m
- Page 20 and 21: Tuy vậy, nhiều khi trong điề
- Page 22 and 23: Cách qui định vị trí hai nh
- Page 24 and 25: Có một số chất hữu cơ (v
- Page 26 and 27: Ví dụ:aHHFbC *d H C *3 CCOOH Cl
- Page 28 and 29: Ví dụ:CHOCHOOHHOHOHHOCHHCH 2 OHC
- Page 30 and 31: Cặp không đối quang (đồng
- Page 32 and 33: Biểu diễn thế năng theo góc
- Page 34 and 35: hơn dự kiến của Baye nhiều
- Page 36 and 37: Cấu dạng ghế của xiclohexan
- Page 38 and 39: 45 6 6R 4RR 153223cis-1,2R14536R1R2
- Page 40 and 41: Các hexôpiranozo C 6 H 12 O 6 có
- Page 42 and 43: Cấu hình R-S: Do 3 nhà bác h
- Page 44 and 45: CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT TRONG HOÁ
- Page 46 and 47: có thể quay tương đối tự
- Page 48 and 49: HC C H3.1.4.4. Hệ liên hợpHệ
- Page 50 and 51: nguyên tử oxi, hay trong ion amo
- Page 52 and 53: keo. Các ancol, amin, axit cacboxy
- Page 54 and 55: Trong đó:ν0: Tần số dao đ
- Page 56 and 57: CHƯƠNG 4: HIỆU ỨNG CẤU TRÚ
- Page 58 and 59: X C CCác nhóm này thường có
- Page 60 and 61: HHHH C C CH CHCH 3CCH CH 2Hbut-2-en
- Page 62 and 63: 4.2.5. Hiệu ứng octôTa biết
- Page 64 and 65: + Điện tích của hạt nhân n
- Page 66 and 67: O H O - Vì vậy khi so sánh nhó
- Page 68 and 69: Chính vì vậy mà tínhaxit củ
- Page 70 and 71: theo hai nấc, ở nấcthứ nh
- Page 72 and 73: này phân ly mộtphần thành c
- Page 74 and 75: CHƯƠNG 6: PHẢN ỨNG HỮU CƠ6
- Page 76 and 77: AO, liên kết mới hình thành
- Page 78 and 79: δ − δ −C X Y Y C X Y C X- Ph
- Page 80 and 81: Giai đoạn quyết định tốc
- Page 82 and 83: Ví dụ:CH 3CYS N 1- HE1CH 3CH 2CH
- Page 84 and 85: R - X + Y [ Y …R…X ] RY + + X
- Page 86 and 87: Quan trọng và phổ biến là p
- Page 88 and 89: Ví dụ:CH 3 Mg Br Br Br CH 3 Br M
- Page 90 and 91: của nhóm thế. Hàm lượng t
- Page 92 and 93: 2. Nhận dạng phản ứng- Ch
- Page 94 and 95: 4.2.2. Ảnh hưởng của tác nh
- Page 96 and 97: (CH 3 ) 3 CBr > (CH 3 ) 2 CHBr > CH
- Page 98 and 99: Theo cơ chế chung sau:CH 3 OHCH
- Page 100 and 101: 5.2.2.3. Ảnh hưởng của tác
- Page 102 and 103: 3.2. Điều kiện phản ứng- N
- Page 104 and 105: H 3 CCH CH 3H 3 CCH CH 2HOHOHSản
- Page 106 and 107: Do có sự chuyển vị:CH 3 CH C
- Page 108 and 109: - pH tối ưuKhả năng phản
- Page 110 and 111: CHƯƠNG 7: PHẢN ỨNG OXI HOÁ K
- Page 112 and 113: 2-Cân bằng oxi Cr 2 O 7 +8H + 2
- Page 114 and 115: CHƯƠNG 1. HIĐROCACBON NOHiđroca
- Page 116 and 117: Số nguyên tử cacbon: 1 2 3 4 5
- Page 118 and 119: - Giữ nguyên tên gọi một s
- Page 120 and 121: C n H 2 n - 2H 2 , P t ( P d , N i
- Page 122 and 123: Hỗn hợp khí metan và clo dư
- Page 124 and 125: Ở nhiệt độ thường, oxi v
- Page 126 and 127: C + H 2C H 4Ở 300 0 C, cân bằn
- Page 128 and 129: Cl 2AS hay 200-400 0 C 2Cl . (1)Ở
- Page 130 and 131: dễ hơn metan rất nhiều. Tron
- Page 132 and 133: H 2C H 3CH 2CH 2C C H 3m e t y l c
- Page 134 and 135: 21354b i x y c l o [ 3 . 1 . 0 ] h
- Page 136 and 137: a)Vòng hoá các dẫn xuất anka
- Page 138 and 139: 1.3.5. Tính chất hoá học1) T
- Page 140 and 141: + C l 2 C l + H C lCác xyclopentan
- Page 142 and 143: phân này ra khỏi nhau vì chún
- Page 144 and 145: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬPBài 1. N
- Page 146 and 147: CHƯƠNG 2. HIĐROCACBON KHÔNG NO2
- Page 148 and 149: Các đồng phân cis - trans có
- Page 150 and 151: Phân tử nước được tách r
- Page 152 and 153:
- Phản ứng cộngCác phản
- Page 154 and 155: Obitan π của liên kết đôi C
- Page 156 and 157: Các phản ứng trên có những
- Page 158 and 159: RRHHRRHHXXYYRRYXHRHRXYHH* Một s
- Page 160 and 161: Hyđrobo hoá là một phản ứn
- Page 162 and 163: Phản ứng xẩy ra theo có ch
- Page 164 and 165: Nguyên tử brom tấn công vào
- Page 166 and 167: Nhờ phản ứng này có thể x
- Page 168 and 169:
- Thế ở vị trí alylTrong nh
- Page 170 and 171: Một trong những dạng trùng h
- Page 172 and 173: Mặt khác, nếu thay nguyên t
- Page 174 and 175: HHH 3 CHHC H 3H( I I )( I )C lC li-
- Page 176 and 177: H C C X + Y C C X + Y HC C XC C + X
- Page 178 and 179: Đối với các dẫn xuất bậ
- Page 180 and 181: Vận tốc của phản ứng tác
- Page 182 and 183: OδHM eHP r - iHH OHM eHP rHH- H O
- Page 184 and 185: HH C 6 H 5HH C 6 H 5C 6 H 5H C 6 H
- Page 186 and 187: + Cả hai phản ứng đều ch
- Page 188 and 189: Trong phòng thí nghiệm, etilen
- Page 190 and 191: Trong loại polien này, các nố
- Page 192 and 193: H 2 C CHCHC H 2 H 2 C CHCHC H 2Dư
- Page 194 and 195: trị của liên kết Csp 2 ―H
- Page 196 and 197:
- Tính chất hoá họcTính ch
- Page 198 and 199: Cho butadien tác dụng với hyđ
- Page 200 and 201: N a H 2 C CHCHC H 2 N a + H 2 C C H
- Page 202 and 203: . . .H 2C C OHCH 2CH 2C C OHCH 2CH
- Page 204 and 205: trạng thái không kéo căng c
- Page 206 and 207: Có loại tách ra từ vỏ như
- Page 208 and 209: Linalol có một cacbon bất đ
- Page 210 and 211: - Nhóm pinan:Chất tiêu biểu c
- Page 212 and 213: Các dẫn xuất chứa oxi của
- Page 214 and 215: H 3 CCH 2H 2CHn“Đồng phân c
- Page 216 and 217: Các gốc hiđrocacbon chứa liê
- Page 218 and 219: dùng ít nước hơn, chỉ cần
- Page 220 and 221: ta có thể tập trung côn trùn
- Page 222 and 223: Tính đặc thù lập thể của
- Page 224 and 225: H C C H + H O HH g S O 4H 2 C C HO
- Page 226 and 227: Dưới tác dụng xúc tác của
- Page 228 and 229: T H F3 R C C R + B H 3( R C H C R )
- Page 230 and 231: Ankin cháy hoàn toàn tạo thàn
- Page 232 and 233: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬPCâu 1. Nh
- Page 234 and 235: CHƯƠNG 3. HIDROCACBON THƠMSự k
- Page 236 and 237: Độ dài liên kết C—C trong
- Page 238 and 239: * Tên được dùng khi không c
- Page 240 and 241: - Lớp nước có tính kiềm l
- Page 242 and 243: Benzen và toluen cũng có thể t
- Page 244 and 245: Ngoài ankyl halogenua và anken, c
- Page 246 and 247: trạng thái lai hoá sp 3 với c
- Page 248 and 249: NO 2+ HNO 3NO 2NO 2m-dinitro benzen
- Page 250 and 251: δO:Rδ1/3O:R1/31/31/3O:R1/3HδH NO
- Page 252 and 253: ⊕Giai đoạn đầu tạo ra d
- Page 254 and 255: O 2 N Hchậm+ NO 2nhanhNO 2+ HBư
- Page 256 and 257: Ngoài benzen, có thể dùng các
- Page 258 and 259: - Chuyển vị nhóm alkyl.Khi đu
- Page 260 and 261: diphenylinNH 2NH 2NH 2NH 2NH 2H 2 N
- Page 262 and 263: CH 3COOH+ 3 [O]dd KMnO 4+ H 2 Otolu
- Page 264 and 265: được tách từ nhựa than đ
- Page 266 and 267: NO 2 NO 2K 2 Cr 2 O 7H 2 SO 4COOHCO
- Page 268 and 269: annulenazulenb)Các ion thơm:::cat
- Page 270 and 271: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬPCâu 1. H
- Page 272 and 273: - Hidrocacbon loại thơm (aren đ
- Page 274 and 275: đó là các loại xăng pha các
- Page 276 and 277: Như vậy, cracking nhiệt tạo
- Page 278 and 279: 4.1.4. Dầu mỏ ở Việt Nam1)
- Page 280 and 281: Năm 1923, Fisơ và cộng sự đ
- Page 282 and 283: 4.2.3. Khí thiên nhiên ở nư
- Page 284 and 285: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬPCâu 1. Tr
- Page 286 and 287: MỤC LỤCTrangLời nói đầu..
- Page 288: 176