Cô gái mộng mơ tiếng anh là gì


dreamy

* tính từ - hay mơ màng, hay mơ mộng vẩn vơ, không thực tế, hão huyền - như trong giấc mơ, kỳ ảo - mơ hồ, lờ mờ, mờ mịt - (từ hiếm,nghĩa hiếm), (thơ ca) đầy những giấc mơ


dreamy

mơ mộng ; vời ; ánh mắt mơ màng ;

dreamy

mơ mộng ; vời ;


dreamy; moony; woolgathering

dreamy in mood or nature

dreamy; lackadaisical; languid; languorous

lacking spirit or liveliness


dreaminess

* danh từ - vẻ mơ màng, vẻ mơ mộng; trạng thái mơ màng, trạng thái mơ mộng - tính mơ mộng

dreamy

* tính từ - hay mơ màng, hay mơ mộng vẩn vơ, không thực tế, hão huyền - như trong giấc mơ, kỳ ảo - mơ hồ, lờ mờ, mờ mịt - (từ hiếm,nghĩa hiếm), (thơ ca) đầy những giấc mơ

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Cô gái mộng mơ tiếng anh là gì

Dream girl dịch sang tiếng Việt có nghĩa là "cô gái trong mơ". Dream girl có thể được viết dính liền lại với nhau thành dreamgirl, 2 kiểu viết này có cùng ý nghĩa với nhau, tùy cách viết của người dùng mà thôi.

+ Dream: giấc mơ, giấc mộng, mơ, mơ tưởng, mơ màng, mơ ước.


+ Girl: con gái, cô gái, người yêu, người tình.

Phân tích từ dream girl

Dream girl hay dreamgirl dùng để mô tả người con gái mà bạn muốn yêu, muốn gắn bó và phát triển mối quan hệ. Hay nói cách khác, từ này để chỉ người phụ nữ mà bạn muốn gắn bó suốt phần đời còn lại của mình. Họ là mẫu người yêu lý tưởng của tất cả mọi người, đặc biệt trong đó có bạn. Họ có sức hấp dẫn đặc biệt với cá nhân bạn, có thể do nhan sắc bên ngoài, hay tính cách và con người bên trong. Đôi khi, họ không thực sự có thật mà chỉ do con người tự đặt ra tiêu chuẩn cho người bạn đời tương lai của mình mà thôi. Những cô gái ấy luôn khiến bạn mơ mộng về một mối quan hệ lâu dài bền chặt. Trong tiếng Anh, số nhiều của dreamgirl là dreamgirls (thêm "s" vào sau), tức "những cô gái trong mơ".

Cafuné: Hành động dùng ngón tay di chuyển trên tóc của người khác.
Palegg: Bất cứ thứ gì mà bạn ăn kèm được với một lát bánh mì.
Gufra: Lượng nước có thể đựng được trong một vốc tay.
Baku-Shan: Cô gái đẹp khi được nhìn từ phía sau.
Schlimazl: Người thường xuyên gặp điều không may.
Duende: Sức mạnh bí ẩn mà một tác phẩm nghệ thuật làm thay đổi sâu sắc con người.
Age-Otori: Nhìn tệ hơn sau khi cắt tóc.
Kyoikumama: Bà mẹ không ngừng thúc đẩy con đạt thành tích trong học tập.
L’appel Duvide: Sự thôi thúc bản năng nhảy từ những vị trí cao xuống.
Luftmensch: Những người có chút mơ mộng, hay còn gọi là người ở trên mây.
Tretar: Vật thay thế/ dự trữ thứ 2.
Torchlusspanik: Sự sợ hãi giảm cơ hội vì tuổi tác.
Schadenfreude: Cảm giác niềm vui xuất phát từ việc nhìn thấy sự bất hạnh của người khác.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mộng mơ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mộng mơ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mộng mơ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Chớ nằm mộng mơ mãi trên làn mây.

Than dream of your mansion above.

2. Một cô gái như cô, mộng mơ viển vông.

A girl like you, you like to dream large.

3. Nhưng cho phép tâm hồn bạn được tự do. Trong cõi mộng mơ.

But allow your spirit to roam free... in Geotopia.

4. Mộng mơ không làm cho cô ấy thành sự thật đâu, Charlie Brown à.

Daydreaming will not make her materialize, Charlie Brown.

5. "City of Stars" (tạm dịch là "thành phố của những vì sao") là một bài hát của Ryan Gosling và Emma Stone trong bộ phim La La Land (Những kẻ khờ mộng mơ) (2016).

"City of Stars" is a song performed by Ryan Gosling and Emma Stone in the film La La Land (2016).

6. Và cứ như thế, ký ức của tôi gắn với những mộng mơ phức tạp, rằng tôi sẽ đi qua những bờ đất, hái dâu dại, và gặp đủ mọi kiểu người đang sống những cuộc đời khác lạ bên vệ đường. Năm tháng trôi qua, những nhiều cuộc phiêu lưu

And so, many of my early memories involved intricate daydreams where I would walk across borders, forage for berries, and meet all kinds of strange people living unconventional lives on the road.