Có bao nhiêu khối thi đại học

Danh sách các khối thi đại học và mã tổ hợp tương ứng là vấn đề mà các em học sinh lớp 12 sắp thi vào đại học tìm kiếm hàng năm để đăng ký và xét tuyển cho chính xác.

Kỳ thi tốt nghiệp THPT đã sắp đến thời gian đăng ký xét tuyển, để giúp các em học sinh hiểu rõ các khối thi đại học và môn thi năm 2023. Ban biên tập Cao đẳng Y Dược TPHCM – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur đã tổng hợp thông tin chi tiết của 190 khối thi Đại học và các tổ hợp môn thi – xét tuyển đại học – Cao đẳng năm 2023.

Có bao nhiêu khối thi đại học

Năm 2023, các trường Cao đẳng, Đại học sẽ tuyển sinh theo hình thức xét tuyển dựa vào kết quả điểm sổ của tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT, ngoài ra các em có thể đăng ký các phương thức xét tuyển như xét học, sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giáo năng lực của các trường tổ chức,….Tuy nhiên, các em học sinh sẽ phải lựa chọn khối và tổ hợp môn thi phù hợp với Trường Đại học và ngành mà mình đăng ký xét tuyển.

Các khối thi Đại học và môn thi:

Hiện này có tới 12 khối thi Đại học chính được chi như sau: Khối A, B, C, D và các khối năng khiếu gồm Khối H, K, M, N, R, S, T, V.

Các Khối thi Đại học và tổ hợp môn Khối A, B, C, D

Tổ hợp môn khối A:

Tổ hợp khối A: STT Mã tổ hợp Môn thi 1 A00 Toán, Vật lý, Hóa học 2 A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3 A02 Toán, Vật lí , Sinh học 4 A03 Toán, Vật lý, Lịch sử 5 A04 Toán, Vật lý, Địa lí 6 A05 Toán, Hóa học, Lịch sử 7 A06 Toán, Hóa học, Địa lí 8 A07 Toán, Lịch sử, Địa lí 9 A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân 10 A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân 11 A10 Toán, Vật lý, Giáo dục công dân 12 A11 Toán, Hóa học, Giáo dục công dân 13 A12 Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội 14 A14 Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí 15 A15 Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân 16 A16 Toán, Khoa học tự nhiên, Văn 17 A17 Toán, Khoa học xã hội, Vật lý 18 A18 Toán, Khoa học xã hội, Hóa học

Tổ hợp môn khối B:

Tổ hợp khối B: STT Mã tổ hợp Môn thi 1 B00 Toán, Hóa học, Sinh học 2 B01 Toán, Sinh học, Lịch sử 3 B02 Toán, Sinh học, Địa lí 4 B03 Toán, Sinh học, Văn 5 B04 Toán, Sinh học, Giáo dục công dân 6 B05 Toán, Sinh học, Khoa học xã hội 7 B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Tổ hợp môn khối C:

Tổ hợp khối C: STT Mã tổ hợp Môn thi 1 C00 Văn, Lịch sử, Địa lí 2 C01 Văn, Toán, Vật lí 3 C02 Văn, Toán, Hóa học 4 C03 Văn, Toán, Lịch sử 5 C04 Văn, Toán, Địa lí 6 C05 Văn, Vật lí, Hóa học 7 C06 Văn, Vật lí, Sinh học 8 C07 Văn, Vật lí, Lịch sử 9 C08 Văn, Hóa học, Sinh 10 C09 Văn, Vật lí, Địa lí 11 C10 Văn, Hóa học, Lịch sử 12 C12 Văn, Sinh học, Lịch sử 13 C13 Văn, Sinh học, Địa 14 C14 Văn, Toán, Giáo dục công dân 15 C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 16 C16 Văn, Vật lí, Giáo dục công dân 17 C17 Văn, Hóa học, Giáo dục công dân 18 C18 Văn, Sinh học, Giáo dục công dân 19 C19 Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân 20 C20 Văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Tổ hợp môn khối D:

Tổ hợp khối D: STT Mã tổ hợp Môn thi 1 D01 Văn, Toán, tiếng Anh 2 D02 Văn, Toán, tiếng Nga 3 D03 Văn, Toán, tiếng Pháp 4 D04 Văn, Toán, tiếng Trung 5 D05 Văn, Toán, Tiếng Đức 6 D06 Văn, Toán, Tiếng Nhật 7 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh 8 D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 9 D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh 10 D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh 11 D11 Văn, Vật lí, Tiếng Anh 12 D12 Văn, Hóa học, Tiếng Anh 13 D13 Văn, Sinh học, Tiếng Anh 14 D14 Văn, Lịch sử, Tiếng Anh 15 D15 Văn, Địa lí, Tiếng Anh 16 D16 Toán, Địa lí, Tiếng Đức 17 D17 Toán, Địa lí, Tiếng Nga 18 D18 Toán, Địa lí, Tiếng Nhật 19 D19 Toán, Địa lí, Tiếng Pháp 20 D20 Toán, Địa lí, Tiếng Trung 21 D21 Toán, Hóa học, Tiếng Đức 22 D22 Toán, Hóa học, Tiếng Nga 23 D23 Toán, Hóa học, Tiếng Nhật 24 D24 Toán, Hóa học, Tiếng Pháp 25 D25 Toán, Hóa học, Tiếng Trung 26 D26 Toán, Vật lí, Tiếng Đức 27 D27 Toán, Vật lí, Tiếng Nga 28 D28 Toán, Vật lí, Tiếng Nhật 29 D29 Toán, Vật lí, Tiếng Pháp 30 D30 Toán, Vật lí, Tiếng Trung 31 D31 Toán, Sinh học, Tiếng Đức 32 D32 Toán, Sinh học, Tiếng Nga 33 D33 Toán, Sinh học, Tiếng Nhật 34 D34 Toán, Sinh học, Tiếng Pháp 35 D35 Toán, Sinh học, Tiếng Trung 36 D41 Văn, Địa lí, Tiếng Đức 37 D42 Văn, Địa lí, Tiếng Nga 38 D43 Văn, Địa lí, Tiếng Nhật 39 D44 Văn, Địa lí, Tiếng Pháp 40 D45 Văn, Địa lí, Tiếng Trung 41 D52 Văn, Vật lí, Tiếng Nga 42 D54 Văn, Vật lí, Tiếng Pháp 43 D55 Văn, Vật lí, Tiếng Trung 44 D61 Văn, Lịch sử, Tiếng Đức 45 D62 Văn, Lịch sử, Tiếng Nga 46 D63 Văn, Lịch sử, Tiếng Nhật 47 D64 Văn, Lịch sử, Tiếng Pháp 48 D65 Văn, Lịch sử, Tiếng Trung 49 D66 Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 50 D68 Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga 51 D69 Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật 52 D70 Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp 53 D72 Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 54 D73 Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức 55 D74 Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga 56 D75 Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật 57 D76 Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp 58 D77 Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung 59 D78 Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh 60 D79 Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức 61 D80 Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga 62 D81 Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật 63 D82 Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp 64 D83 Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung 65 D84 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 66 D85 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức 67 D86 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga 68 D87 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp 69 D88 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật 70 D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 71 D91 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp 72 D92 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức 73 D93 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga 74 D94 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật 75 D95 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung 76 D96 Toán, Khoa học xã hội, Anh 77 D97 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp 78 D98 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức 79 D99 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga 80 DD0 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật 81 DD2 Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn

Các Khối thi Đại học và tổ hợp môn Khối năng khiếu mới nhất

Tổ hợp môn khối H:

Tổ hợp khối H: STT Mã tổ hợp Môn thi 1 H00 Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2 2 H01 Toán, Văn, Vẽ 3 H02 Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu 4 H03 Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu 5 H04 Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu 6 H05 Văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu 7 H06 Văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật 8 H07 Toán, Hình họa, Trang trí 9 H08 Văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

Tổ hợp môn khối M:

Tổ hợp khối M: STT Mã tổ hợp Môn thi 1 M00 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát 2 M01 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 3 M02 Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 4 M03 Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 5 M04 Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa 6 M10 Toán, Tiếng Anh, NK1 7 M11 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 8 M13 Toán, Sinh học, Năng khiếu 9 M14 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán 10 M15 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 11 M16 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý 12 M17 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử 13 M18 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán 14 M19 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh 15 M20 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý 16 M21 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử 17 M22 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán 18 M23 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh 19 M24 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý 20 M25 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử

Tổ hợp môn khối N:

Tổ hợp khối N: STT Mã tổ hợp Môn thi 1 N00 Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 2 N01 Văn, Hát xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật 3 N02 Văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ 4 N03 Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn 5 N04 Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu 6 N05 Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu 7 N06 Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn 8 N07 Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn 9 N08 Văn, Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ 10 N09 Văn, Hòa thanh, Chỉ huy tại chỗ

Tổ hợp môn khối R:

Tổ hợp khối R: STT Mã tổ hợp Môn thi 1 Khối R00 Văn, sử, năng khiếu nghệ thuật 2 Khối R01 Văn, địa, năng khiếu nghệ thuật 3 Khối R02 Văn, toán, năng khiếu nghệ thuật 4 Khối R03 Văn, anh, năng khiếu nghệ thuật 5 Khối R04 Văn, biểu diễn nghệ thuật, năng khiếu văn hóa nghệ thuật 6 Khối R05 Văn, anh, năng khiếu báo chí 7 Khối R06 Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu báo chí 8 Khối R07 Văn, toán, năng khiếu ảnh báo chí 9 Khối R08 Văn, anh, năng khiếu ảnh báo chí 10 Khối R09 Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu ảnh báo chí 11 Khối R11 Văn, toán, năng khiếu quay phim truyền hình 12 Khối R12 Văn, anh, năng khiếu quay phim truyền hình 13 Khối R13 Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu quay phim truyền hình 14 Khối R15 Văn, toán, năng khiếu báo chí 15 Khối R16 Văn, khoa học xã hội, năng khiếu báo chí 16 Khối R17 Văn, khoa học xã hội, năng khiếu ảnh báo chí 17 Khối R18 Văn, khoa học xã hội, năng khiếu quay phim truyền hình 18 Khối R19 Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu báo chí 19 Khối R20 Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu ảnh báo chí 20 Khối R21 Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu quay phim truyền hình 21 Khối R22 Văn, toán, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh 22 Khối R23 Văn, sử, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh 23 Khối R24 Văn, toán, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh 24 Khối R25 Văn, khoa học tự nhiên, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh 25 Khối R26 Văn, khoa học xã hội, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh

Tổ hợp môn khối T:

Tổ hợp khối T: STT Mã tổ hợp Môn thi 1 T00 Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao 2 T01 Toán, Văn, Năng khiếu thể dục thể thao 3 T02 Văn, Sinh, Năng khiếu thể dục thể thao 4 T03 Văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao 5 T04 Toán, Lý, Năng khiếu thể dục thể thao 6 T05 Văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao 7 T07 Văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao 8 T08 Toán, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao

Tổ hợp môn khối V:

Tổ hợp khối V: STT Mã tổ hợp Môn thi 1 V00 Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật 2 V01 Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật 3 V02 Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh 4 V03 Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa học 5 V05 Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật 6 V06 Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật 7 V07 Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật 8 V08 Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật 9 V09 Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật 10 V10 Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật 11 V11 Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

Thi tốt nghiệp trung học phổ phải thi mấy môn?

Căn cứ theo khoản 3 Điều 12 Quy chế thi ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGD ĐT được sửa đổi bởi khoản 4 Điều 1 Thông tư 05/2021/TT- BGD ĐT có quy đinh:

Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ có 5 môn thi bao gồm 3 môn độc lập là Toán, Văn, Ngoại Ngữ và 2 tổ hợp môn thi là Khoa học Tự nhiên ( Vật lý, Hoá học, Sinh học) và Khoa học Xã hội (Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân). Đối với thí sinh là học sinh tại các trung tâm giáo dục thường xuyên sẽ chỉ thi 2 môn Lịch sử và Địa lý.

Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur áp dụng chính sách miễn giảm học phí đối với thí sinh xét tuyển và nhập học năm 2023

+ Miễn giảm 100% học phí năm 2023 đối với tất cả thí sinh nhập học trước ngày 31/7/2023.

+ Miễn giảm 50% học phí năm 2023 đối với thí sinh Nhập học từ ngày 01/08/2023 đến hết ngày 15/08/2023.

+ Miễn giảm 100% học phí năm 2023 đối với thí sinh Nhập học từ ngày 01/08/2023 đến hết ngày 15/08/2023 đáp ứng một trong các điều kiện sau:

  • Điểm thi THPT quốc gia theo tổ hợp (A; B) >=18 điểm;
  • Điểm học bạ lớp 12 theo tổ hợp (A; B) >=18 điểm;
  • Gia đình con thương binh liệt sĩ (Có bản dấu đỏ).

Xem thêm chi tiết tại đây!

Dự thảo kế hoạch tuyển sinh năm 2023 thí sinh phải lưu ý

TT Nội dung triển khai Tổ chức, cá nhân thực hiện Tổ chức, cá nhân phối hợp Thời gian

thực hiện

I CÔNG TÁC CHUẨN BỊ 1 Ban hành và công khai quy chế tuyển sinh cho các hình thức đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT. CSĐT Vụ GDĐH

Cục CNTT

Trước khi công bố Đề án tuyển sinh 2 Công bố đề án tuyển sinh trên Cổng thông tin tuyển sinh của CSĐT CSĐT Vụ GDĐH;

Cục CNTT

Trước ít nhất 30 ngày khi thí sinh đăng ký dự tuyển 3 Hoàn thành việc rà soát, cập nhật cơ sở dữ liệu về khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên Sở GDĐT Vụ GDĐH;

Cục CNTT

Ngày 31/3/2023 4 Hoàn thành cơ sở dữ liệu ngành trên hệ thống HEMIS phục vụ công tác xác định chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 Cục CNTT

CSĐT

Vụ GDĐH Ngày 31/3/2023 5 Hoàn thành tập huấn quy chế, ban hành văn bản hướng dẫn tuyển sinh Vụ GDĐH;

Cục CNTT

CSĐT;

Sở GDĐT

Ngày 15/6/2023 6 Hoàn thành chạy thử, tập huấn phần mềm Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung (Hệ thống) Vụ GDĐH;

Cục CNTT

CSĐT Ngày 15/6/2023 7 Hoàn thành việc cập nhật thông tin tuyển sinh của CSĐT vào Hệ thống (trang Nghiệp vụ) CSĐT Vụ GDĐH;

Cục CNTT

Ngày 15/6/2023 8 Rà soát kết quả điểm học tập cấp THPT (học bạ) trên Hệ thống Thí sinh;

Sở GDĐT;

Điểm tiếp nhận

Cục CNTT Từ ngày 30/5 đến

17 giờ 00

ngày 20/6/2023

9 Hoàn thành việc tập huấn công tác tuyển sinh tại các địa phương Sở GDĐT Vụ GDĐH;

Cục CNTT

Ngày 30/6/2023 10 Tổ chức chạy thử thực hành việc đăng ký xét tuyển, nộp lệ phí dịch vụ tuyển sinh (lệ phí xét tuyển) trên Hệ thống Thí sinh Vụ GDĐH;

Cục CNTT; Sở GDĐT

Từ ngày 1/7 đến

ngày 4/7/2023

11 Rà soát, sửa sai, xác nhận thông tin chế độ ưu tiên của thí sinh. Thí sinh; Sở GDĐT; Điểm tiếp nhận Vụ GDĐH;

Cục CNTT

Từ ngày thí sinh đăng ký dự thi THPT đến 17 giờ 00 ngày 25/7/2023 12 Hoàn thành cập nhật kết quả sơ tuyển, kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt, độc lập, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có) kết quả thi các môn năng khiếu. CSĐT Vụ GDĐH;

Cục CNTT

Trước 17 giờ 00 ngày 25/7/2023 13 Hoàn thành việc chạy thử, tập huấn công tác xử lý nguyện vọng ĐKXT. Vụ GDĐH; Cục CNTT CSĐT Ngày 30/7/2023 14 Tổ chức trực hỗ trợ thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 theo phương thức trực tuyến. CSĐT;

Sở GDĐT; Điểm tiếp nhận;

Thí sinh

Vụ GDĐH;

Cục CNTT

Từ ngày thí sinh đăng ký dự thi THPT đến ngày 30/10/2023 II TỔ CHỨC XÉT TUYỂN THẲNG 1 Hoàn thành nộp hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển về các CSĐT Thí sinh;

CSĐT

Vụ GDĐH; Sở GDĐT 17 giờ 00 ngày 30/6/2023 2 Hoàn thành việc xét tuyển thẳng và thông báo kết quả cho thí sinh. Cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển xét tuyển thẳng lên Hệ thống CSĐT Thí sinh;

Sở GDĐT

Ngày 05/7/2023 3 Hoàn thành xét tuyển thẳng. Xác nhận nhập học trên Hệ thống (nếu có). Thí sinh; CSĐT Vụ GDĐH;

Cục CNTT

Từ ngày 05/7 đến 17 giờ 00 ngày 15/8/2023 III TỔ CHỨC XÉT TUYỂN SỚM 1 Hoàn thành công tác xét tuyển sớm và thông báo kết quả cho thí sinh để đăng ký xét tuyển trên Hệ thống. Cập nhật danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm lên Hệ thống. CSĐT Thí sinh;

Sở GDĐT

17 giờ 00 ngày 04/7/2023 IV ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TRÊN HỆ THỐNG 1 Cấp tài khoản bổ sung cho các thí sinh (đã tốt nghiệp THPT, trung cấp) chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên Hệ thống. Sở GDĐT; Thí sinh Vụ GDĐH;

Cục CNTT

Từ ngày 5/7 đến ngày 11/7/2023 2 Đăng ký, điều chỉnh NV xét tuyển (không giới hạn số lần) trong thời gian quy định. Thí sinh; CSĐT;

Sở GDĐT; Điểm tiếp nhận

Vụ GDĐH;

Cục CNTT

Từ ngày 5/7 đến 17 giờ 00 ngày 25/7/2023 3 Công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành đào tạo giáo viên, khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề. Bộ GDĐT Các đơn vị chức năng của Bộ; CSĐT Ngày 20/7/2023 4 Hoàn thành việc điều chỉnh, công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên Hệ thống và trang thông tin điện tử của CSĐT đối với ngành đào tạo giáo viên và sức khỏe (nếu có). CSĐT Vụ GDĐH;

Cục CNTT

17 giờ 00 ngày 22/7/2023 5 Nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến Cục CNTT;

Thí sinh; Sở GDĐT; Điểm tiếp nhận; đơn vị điều phối nhận lệ phí xét tuyển cho Hệ thống

Vụ GDĐH Từ ngày 26/7 đến 17 giờ 00 ngày 05/8/2023 V XÉT TUYỂN VÀ XỬ LÝ NGUYỆN VỌNG THEO KẾ HOẠCH CHUNG 1 – Tải dữ liệu, thông tin xét tuyển; điểm thi tốt nghiệp THPT; kết quả học tập cấp THPT trên Hệ thống; điểm các kì thi (nếu có).

– Tổ chức xét tuyển.

CSĐT Vụ GDĐH;

Cục CNTT

Từ ngày 9/8 đến 17 giờ 00 ngày 12/8/2023 2 Xử lý NV trên Hệ thống để xác định NV cao nhất trong số NV mà thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. Vụ GDĐH; Cục CNTT CSĐT Từ 9/8 đến 17 giờ 00 ngày 12/8/2023 VI THÔNG BÁO KẾT QUẢ VÀ XÁC NHẬN NHẬP HỌC 1 Hoàn thành việc thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1. CSĐT Vụ GDĐH;

Cục CNTT

17 giờ 00 ngày 14/8/2023 2 Hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống. Thí sinh CSĐT;

Vụ GDĐH;

Cục CNTT

17 giờ 00 ngày 30/8/2023 VII TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ VÀ XÉT TUYỂN BỔ SUNG 1 Thông báo tuyển sinh đợt bổ sung. CSĐT Vụ GDĐH;

Cục CNTT

Từ ngày 01/9/2023 2 Xét tuyển các đợt tiếp theo và cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển và nhập học theo quy định. CSĐT Vụ GDĐH;

Cục CNTT

Từ tháng 10 đến tháng 12/2023 VIII BÁO CÁO KẾT QUẢ TUYỂN SINH 1 Hoàn thành báo cáo kết quả tuyển sinh năm 2023. CSĐT Vụ GDĐH Ngày 3

Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur TP Hồ Chí Minh

Cơ sở Quận Bình Tân: 913/3 Quốc lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TPHCM. Điện thoại: 0788.913.913 - 0886.355.355

Cơ sở Bình Thạnh: 37/3 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TPHCM. Tư vấn: 028.6295.6295 - 09.6295.6295

Cấp 3 có bao nhiêu khối học?

Căn cứ điểm thi các môn thi tốt nghiệp THPT 2023, Bộ GD-ĐT đã công bố phổ điểm 5 khối thi truyền thống: A (toán, lý, hóa), B (toán, hóa, sinh), C (văn, sử, địa), D1 (toán, văn, tiếng Anh) và A1 (toán, lý, tiếng Anh).

Thi đại học 2023 bao nhiêu món?

Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ chức thi 5 bài thi, gồm: 3 bài thi độc lập là Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; 1 bài thi tổ hợp Khoa học Tự nhiên gồm các môn thi thành phần Vật lí, Hóa học, Sinh học; 1 bài thi tổ hợp Khoa học Xã hội gồm các môn thi thành phần Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân đối với thí sinh học chương ...

Có bao nhiêu tổ hợp môn thi đại học?

Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022 vẫn sẽ tổ chức thi 5 môn gồm 3 môn độc lập: Toán, Văn, Ngoại ngữ và 2 môn tổ hợp Khoa học tự nhiên - KHTN (Hóa, Lý, Sinh), Khoa học xã hội - KHXH (Sử, Địa, Giáo dục công dân – áp dụng với thí sinh học chương trình THPT; Tổ hợp môn Sử, Địa – áp dụng với thí sinh học chương trình GDTX cấp ...

Thi đại học phải thi bao nhiêu món?

Kỳ thi được tổ chức gồm 11 môn: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ, Lịch sử, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ. Trong đó có một số môn bắt buộc và một số môn lựa chọn.