Nêu tên các hình tam giác và các hình tứ giác có trong hình dưới đây926 13/06/2023 Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 57 Bài 2: Nêu tên các hình tam giác và các hình tứ giác có trong hình dưới đây? Phương pháp giải: Quan sát hình vẽ và nêu tên các hình tam giác và hình tứ giác. Trả lời- Có 3 hình tam giác là: ADC, ACB, BCE. - Có 3 hình tứ giác là: ABCD, ABEC, ABED. Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: Bài 17: Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn Bài 18: Góc, Góc vuông, góc không vuông Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông Bài 20: Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí Bài 21: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật Bài 22: Luyện tập chung Đề bài Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Điền số thích hợp vào ô trống: Trong hình vẽ bên có hình tam giác và hình tứ giác. Câu 2 : Trong hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Điền số thích hợp vào ô trống. Hình vẽ bên có hình tam giác và có hình tứ giác. Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Điền số thích hợp vào ô trống: Trong hình bên có hình tam giác và 2 hình tứ giác. Câu 5 : Cho hình vẽ sau: Chu vi của hình tam giác ABC là:
Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Điền số thích hợp vào ô trống: Chu vi hình tứ giác MNPQ là mm. Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Điền số thích hợp vào ô trống: Chu vi hình tứ giác DEGH là cm. Lời giải và đáp án Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Điền số thích hợp vào ô trống: Trong hình vẽ bên có hình tam giác và hình tứ giác. Đáp án Trong hình vẽ bên có hình tam giác và hình tứ giác. Phương pháp giải : Quan sát hình vẽ để đếm số hình tam giác và hình tứ giác. Lời giải chi tiết : Hình vẽ bên có 3 hình tam giác là: EDM, MDH, GMH Có 3 hình tứ giác là: EMHD, MGHD, EGHD Câu 2 : Trong hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
Đáp án : D Phương pháp giải : Quan sát hình vẽ rồi đếm số hình tứ giác có trong hình trên. Lời giải chi tiết : Trong hình bên có 6 hình tứ giác là: AMND, AMCD, ABCD, AMCN, MBCN, ABCN Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Điền số thích hợp vào ô trống. Hình vẽ bên có hình tam giác và có hình tứ giác. Đáp án Hình vẽ bên có hình tam giác và có hình tứ giác. Phương pháp giải : Quan sát rồi đếm số hình tam giác, số hình tứ giác có trong hình vẽ bên. Lời giải chi tiết : Hình bên có 4 hình tam giác là: ABC, CEG, CBG, BDG. Có 4 hình tứ giác là: ABGE, ABGC, CBGE, CBDG. Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Điền số thích hợp vào ô trống: Trong hình bên có hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đáp án Trong hình bên có hình tam giác và 2 hình tứ giác. Phương pháp giải : Quan sát hình vẽ rồi đếm số hình tam giác, hình tứ giác. Lời giải chi tiết : Có 3 hình tam giác là: ABC, ACD, ADE Có 2 hình tứ giác là: ABCD, ACDE Câu 5 : Cho hình vẽ sau: Chu vi của hình tam giác ABC là:
Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Điền số thích hợp vào ô trống: Chu vi hình tứ giác MNPQ là mm. Đáp án Chu vi hình tứ giác MNPQ là mm. Phương pháp giải : Chu vi hình tứ giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó. Lời giải chi tiết : Chu vi hình tứ giác MNPQ là 30 + 25 + 25 + 50 = 130 (mm) Đáp số: 130 mm Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Điền số thích hợp vào ô trống: Chu vi hình tứ giác DEGH là cm. Đáp án Chu vi hình tứ giác DEGH là cm. Phương pháp giải : Chu vi của hình tứ giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó. Lời giải chi tiết : Chu vi hình tứ giác DEGH là 3 + 5 + 6 + 4 = 18 (cm) Đáp số: 18 cm |