Chứng minh công thức lượng giác sin2a=2sinacosa

§3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC A. KIẾN THỨC CĂN BẢN 1. Công thức cộng Công thức cộng đối với sin và cosin: cos(a - P) = cosa.cosp + sina.sinp cos(a + P) = cosa.cosp - sina.sinp sin(a - P) = sina.cosp - cosp.sina sin(a + p) - sina.cosp + cosp.sina Công thức cộng đối với tang: tana-tanp . , , tana + tanp tan(a - P) = ? ' „ ; tan(a + P) - . Công thức nhân đôi cos2a = cos2a - sin2a = 2cos2a -1=1- 2sin2a; sin2a = 2sina.cosa 2 tan a 1 - tan2 a G/ẩ/S7" Oạ/số 70- 101 Công thức biến đổi tích thành tống và biến đổi tổng thành tích Công thức biến đổi tích thành tổng: cosacosp = -|[cos(a + p) + cos(a-P)] sinasinp = -^[cos(a + p)-cos(a ~P)J sinacosp = -^-[sin(a + p) + sin(a-P)] Công thức biến đổi tổng thành tích: x + y___x-y cos X + cosy = 2 cos——COS ■ - 2 2 _ . x + y . x-y cosx -cosy = -2sin———sin——- 2 2 „ .x + y __ x-y sinx + siny = 2 sin——-cos—7— 2 2 „ x+y . x-y sinx - siny = 2 COS —-sin——- 2 2 B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP 1. Tính: a) COS2250, sin240°, cot(-15°), tan75°; b) sinỊ^-.cosí --Ĩ-Ỵtanl . 12 Ị 12J U2 J ZyZziZ a) COS 225° = cos(180° + 45°) = - COS45° = -77- 2 /0 sin240° = sin(180° + 60°) =-sin60° = -77 2 1+2/3 - „ cot(-15°) = -cot 15° = - - tan 45°. tan 30° = 1 + tan 45°. tan 3Q° = 3 = 3 + 73 tan(45c-30°) tan 45° - tan 30° 7ặ ! 73-3 3 tan 75° = tan(45° + 30°) = tan 45° + tan 30°  73 . _ 7| + 1 1--L ^-1 ’73 tan = tani 7T + 12 I — ! 12; tan 7 - tan — 3 4 4 7Ĩ 7T ' 1 +tan 7 tan 7 3 4 4^4 = 2-73 73 + 1 Tính: a) COS a + 4 , biết sinơ = 4= và 0 < a < 4 : I 3J 75 2 tani a - 4 Lbiet cosa = -4 và 4 < a < 7t; I 4j 3 2 cos(a + b), sin(a - b), biết sina 4' 0° <a < 90°và sinb = 90° < b< 180° 5 3 ốịlảl . n „ „ „ 71 - .4 /2 Tẽ a) Vi 0 < a < 7 nen cosa = VI - sin a = , — = 2 \3 3 o , 71A 71 71 suy ra: COS a + — = cosa.cos — - sina.sin — cos2 a 1 . 71 1-272 1 + tan a. tan 7 4 c) 0° cosa > 0, 90° cosb < 0. __ /1 _ 4l6_3 r^ Ts 25 5 V 9 3 3. Rút gọn các biểu thức a) sin(a-ì b) +sin<2 - a)sin(-b); b) CQSj^ + a ị COS 4 -aì + 4sin2a; _ 4Ĩ 7_ J_ ll - 3 ‘2 73 2 21 3 -1 b) 7 tana tana = - 2 1 = -272 /7 1 1 4 -272-1 9 + 472 tan a - 7 = 2- = -~r=- = — I 4 J 1-272 7 cos(a + b) = cos a COS b - sin a sin b = sin(a - b) = sin a COS b -■ COS a sin b = 375 +8 15 6 + 475 15 5 - - a +—i 4 4 2 c) cos^-ajsinj I t) sinja b). a) sin(a + b) + sin^ - a jsin(-b) = sinacosb + sinbcosa - cosasinb = sinacosb sin2 a b) COSL^7 +a icosi — - a ì + Ậsi u ) u J 2 71 7t = COS — COS a - sin — sin a COS — COS a + sin — sin a + — sin a 72, 72 , . x 1.9, = —r- (cos a - sin a) —~ (cos a + sin a) + -7- sin2 a 2 2 2 1/2 • 2 \ 1*2 1 2 = — (cos a - sin a)+ — sin a = — COS a 2 2 2 c) COS -a) sin - sin(a - b) = sinacosb - sinacosb + sinbcosa = cosasinb 4. Chứng minh các đẳng thức a) cos(a—= co*aco*b +1. cos(a + b) cota.cotb-1 • sin(a + b)sin(a - b) = sin2a - sin2b = cos2b - cos2a; cos(a + b)cos(a - b) = cos2a - sin2b = cos2b - sin2a. a) cos(a - b) _ cos a cos b + sin a sin b _ sin a sin b (cot a cot b +1) _ cotacotb + 1 cos(a + b) cos a cos b - sin a sin b sin a sin b (cọt a cot b -1) cotacotb-1 sin(a + b)sin(a - b) = (sinacosb + cosasinb)(sinacosb - cosasinb) = sin2 acos2b - cos2asin2b = sin2 a(l - sin2b) - sin2b(l - sin2a) = sin2a - sin2asin2b - sin2b + sin2asin2b = sin2a - sin2b = (1 - cos2a) - (1 - cos2b) = cos2b - cos2a. cos(a + b)cos(a - b) = (cosacosb - sinasinb)(cosacosb + sinasinb) = cos2acos2b - sin2asin2b = cos2a(l - sin2b) - (1 - cos2a)sin2b = cos2a — sin2b - 1 - sin2a - (1 - cos2b) = cos2b - sin2a 5. Tính Sin2a, cos2a, tan2a, biết .a) sina = -0,6 và n<a<y; , 1 . 3jt c) sina + COSa = và < a < Jt. b) 5 , 71 cosa = --^- và ^<a<7t; 13 2 sin a + cosa = a) Trường hợp sin a + cosa = 4 ta có hệ 3 sina.cosa = - 3 £ 18 Ốjíải 71 cosa cosa = - 7l - sin2 a = -0,8 Do đó sin2a = 2sinacosa = 2(-0,6).(-0,8) = 0,96 cos2a = 1 - 2sin2a = 1 - 2(-0,6)2 = 0,28 . _ sin2a 0,96 „ tan2a = — _ = K 3,43 cos 2a 0,28 sina > 0 => sina = Vl - COS2 a = — 13 Do đó: sin2a = 2sinacosa = 2. f-rrl.-TT = 13J 13 169 2 cos2a = 2cos2a - 1 = 2. f - -1= - ỊịẸ 13 J 169 sin 2a 120 cos 2a 119 9 1 1 3 (sina + cosa)2 = 4 => 1 + sin2a = — => sin2a = - — 4 4 4 —-£ cos2a > 0 4 2 o_ r. .2 n- V7.x__.n_ sin2a 3 => cos2a = 71 - sin 2a = ——; tan2a = ——— = 4 cos 2a 77 6. Cho sin2a = -Ệ và 'ị < a < Jt. Tính sina và cosa. 9 2 ốịiảl 71 sin a > 0, COS a < 0 Ta CÓ sin2a + cos2a = 1 <M I co sin 2a = 2 sin acosa = - f- => (sin a + cosa)2 = 4 => sin a + cosa = ± suy ra sina và cosa là nghiệm của phương trình x-4x--£ = 0. 18 XA n . n _ 2 + _ 2 - 7ĨĨ Vì sina > 0, cosa < 0 nên sin a = —-7— , cosa = 7. b) Trường hợ'p sin a + cosa = - T ta có hệ -i 3 sill a + cosa = -— 3 sina.cosa = 18 suy ra sina và cosa là nghiệm của phương trinh: x2+^x--|- = 0 3 18 ™ n n VĨ4 - 2 2 + ỰĨ4 Vì sina > 0 và cosa < 0 nên sin a = —, cosa = -——7— . 2+VÌ4 2-ỰĨ4 , Vậy: sin a = i, cosa = 7— hoặc 6 6 yĩĩ-2 xĨ4+2 sin a = —- , cosa = . 6 6 7. Biến đổi thành tích các biểu thức sau a) 1 - sinx; b) 1 + sinx; c) 1 + 2cosx; d) 1 - 2sinx. Ốịiải 7t 71 77 + X — - X Z _ \ z _ \ 7Ĩ . 9 9 I 7Ĩ X I I 71 X 1 a) 1 - sin X = sin 77 - sinx = 2cos —sin — = 2cos — + _ sin — - - 2 2 2 u 2) u 2) 71 77 + X TỊ ọ b) 1 + sinx = sin 77 + sinx = 2sin-A_—005^==— 2 22 = 2sin( 4 + 1 I COS I u 2) u 2 c) 1 + 2cosx = 2| 1 + cosx j = 21 cos 4 + COS xi = 4 COS ị 4 + 4 I COSf4 -4 I • 12 J I 3 J V6 2; \6 2; d) 1 - 2 sin X = 2fl - sin X Ị = 2Ỉ'. sin ~ - sin xi = 4cosf 44 + 4 I sin f “4 - — Ì • <2 J t 6 J <12 2J I12 2) 8. Rút gọn biểu thức A : sỉnx + sin3x + sin5x cosx + cos3x +cosõx ố^iải (sill X + sinõx) + sin3x 2sin3xcos2x + sin3x sin3x A = — — = 7——7- —- = = tan 3x (cosx + cosõx) + cos3x 2cos3xcos2x + cos3x cos3x c. BÀI TẬP LÀM THÊM 1. a) Tính sin2a biết sina -- cosa = 1; 5 , . ... . , cosa + sina cosa-sina b) Chúng minh: —-7 —= 2tan2a. cosa-sina cosa + sina 2. Tính giá trị các biẽu thức sau: a) A = cos20°cos400cos600cos80°; , ' „ 71 4n 5ti b) B = COS -t cos --- cos —- ; 7 7 7 c) c = sin60sin42°sin660sin78° 1 iế: a) A = 16 b) B = c) c = 16

Đối với học sinh, việc học và nhớ Bảng công thức lượng giác là yếu tố quan trọng khi giải toán. Dưới đây là hệ thống lại Bảng giá trị lượng giác cơ bản và nâng cao cùng với cách học thuộc công thức lượng giác bằng thơ, thần chú.

5 công thức lượng giác gồm các công thức cơ bản và các công thức biến đổi nâng cao, công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản.

Công thức 1: sin2a + cos2a = 1.

Đây là công thức được áp dụng cho nhiều dạng toán như tích phân, chứng minh đẳng thức, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất hay giải hệ phương trình lượng giác. Các bạn có thể tùy biến công thức trên khi chuyển vế các giá trị để áp dụng với nhiều bài tập khác nhau.

Công thức 2: tga.cotga = 1

Công thức này thể lạ với nhiều bạn nhưng nó được áp dụng rất nhiều trong các bài tập nâng cao, hãy tìm cách rút gọn hay chuyển về dạng trên để tối ưu hóa giá trị hiệu quả nhất.

Công thức 3: sina/cosa = tga và cosa/sina = cotga.

2 công thức tuy dễ nhớ nhưng cũng rất dễ nhầm, vì vậy nên ghi nhớ thật kỹ để áp dụng và tìm ra kết quả đúng nhất.

Công thức 4: sin2a = 2sinacosa

Mình đã nhiều lần quên áp dụng công thức này để phân tích giá trị sin2a thành 2 lần sin với cos. Và dùng nhiều cách để rút gọn một phương trình nhưng không thành.  Trong các bài tập lượng giác về tích phân thì công thức này rất thường xuyên xuất hiện.

Công thức 5: cos2a = cos2a – sin2a = 1 – 2sin2a = 2cos2a – 1

Nên nhớ cos2a – sin2a khác với sin2a –  cos2a nha, nhiều bạn đã lầm tường điều này và hối hận cũng đã muộn. Công thức này dùng để phân tích cos2a thành nhiều giá trị khác nhau, tùy từng bài tập mà bạn áp dụng 1 trong 3 công thức bên vế phải.

Trên đây là 5 công thức lượng giác cơ bản, hay được sử dụng nhất để giải quyết những bài tập liên quan đến kiến thức lượng giác.

Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề công thức nhân 4 hay nhất do chính tay đội ngũ interconex.edu.vn biên soạn và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác như: Công thức cos4a, Công thức nhân 3, Chứng minh công thức nhân 4, Công thức nhân 4 lượng giác, Công thức nhân ba lượng giác, Công thức nhân 3 chứng minh, Công thức nhân 2, Công thức nhân đôi.

Hình ảnh cho từ khóa: công thức nhân 4

Các bài viết hay phổ biến nhất về công thức nhân 4

Chứng minh công thức lượng giác sin2a=2sinacosa

1. Công thức lượng giác đầy đủ nhất cho lớp 9, lớp 10, lớp 11

  • Tác giả: mobitool.net

  • Đánh giá 3 ⭐ (18789 Lượt đánh giá)

  • Đánh giá cao nhất: 3 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Công thức lượng giác đầy đủ nhất cho lớp 9, lớp 10, lớp 11 cot (π/2 + x) = -tan x. 4. Công thức nhân. Công thức nhân đôi: sin2a = 2sina.cosa; cos2a = cos …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Tổng hợp các công thức lượng giác đầy đủ nhất dùng trong cả chương trình toán lớp 9, 10, 11, bao gồm các công thức lượng giác cơ bản, công thức nhân, biến đổi tích thành cổng, lượng giác của các cung đặc biệt, giá trị lượng giác của các góc đặc biệt, các công thức nghiệm cơ bản… Hãy nắm vững n…

  • Trích nguồn:

Chứng minh công thức lượng giác sin2a=2sinacosa

2. Bảng công thức lượng giác đầy đủ,chi tiết,dễ hiểu

  • Tác giả: dethithu.net

  • Đánh giá 4 ⭐ (30782 Lượt đánh giá)

  • Đánh giá cao nhất: 4 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Bảng công thức lượng giác đầy đủ,chi tiết,dễ hiểu Các công thức được biên soạn bởi thầy giáo Trương Hoài Trung, trường THPT Ngô Thời … Công thức lượng giác nhân đôi, nhân ba và công thức hạ bậc. IV.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Cách nhớ công thức: tan(a+b)=(tan+tanb)/1-tana.tanb là tan một tổng hai tầng cao rộng trên thượng tầng tan cộng tan tan dưới hạ tầng số 1 ngang tàng

    dám trừ một tích tan tan oai hùng

CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG Cos cos nửa cos-cộng, cộng cos-trừ Sin sin nửa cos-trừ trừ cos-cộng

Sin cos nửa…

  • Trích nguồn:

  • Chứng minh công thức lượng giác sin2a=2sinacosa

    3. Công thức nhân ba, công thức… – Diễn đàn Toán học Việt Nam

    • Tác giả: vi-vn.facebook.com

    • Đánh giá 4 ⭐ (33677 Lượt đánh giá)

    • Đánh giá cao nhất: 4 ⭐

    • Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

    • Tóm tắt: Bài viết về Công thức nhân ba, công thức… – Diễn đàn Toán học Việt Nam Công thức lượng giác, công thức nhân ba, công thức nhân bốn, sin3a cos3a tan 3a cot 3a sin3x cos3x tan3x cot3x sin4x cos4x.

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: Công thức nhân ba, công thức nhân bốn https://www.mathvn.com/2018/11/luong-giac-cong-thuc-nhan-ba-cong-thuc.html

    • Trích nguồn:

    Chứng minh công thức lượng giác sin2a=2sinacosa

    4. Các Công Thức Lượng Giác lớp 9, lớp 10, lớp 11 – Sin Cos Tan

    • Tác giả: thptchuyenlamson.vn

    • Đánh giá 3 ⭐ (8843 Lượt đánh giá)

    • Đánh giá cao nhất: 3 ⭐

    • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

    • Tóm tắt: Bài viết về Các Công Thức Lượng Giác lớp 9, lớp 10, lớp 11 – Sin Cos Tan 1. Công thức lượng giác cơ bản. cong thuc luong giac co ban · 2. Công thức cộng. cong thuc cong · 3. Công thức nhân. cong thuc nhan · 4. Công thức hạ bậc · 5. Công …

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: Bạn đang tìm kiếm công thức lượng giác từ cơ bản đến nâng cao ? Hôm nay THPT Chuyên Lam Sơn xin chia sẻ đến các bạn học sinh bài viết công thức lượng giác dành cho các bạn học lớp 9 , lớp 10 và lớp 11 đầy đủ nhất.

    • Trích nguồn:

    Chứng minh công thức lượng giác sin2a=2sinacosa

    5. Bảng công thức lượng giác lớp 9, lớp 10, lớp 11 chính xác …

    • Tác giả: kyniemsharp10nam.vn

    • Đánh giá 3 ⭐ (5740 Lượt đánh giá)

    • Đánh giá cao nhất: 3 ⭐

    • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

    • Tóm tắt: Bài viết về Bảng công thức lượng giác lớp 9, lớp 10, lớp 11 chính xác … Hơn kém π tan: tan(x + π) = tanx và cot(x + π) = cotx. 4. Công thức lượng tích thành tổng. Cos cos nửa cos cos; Sin sin trừ nửa cos …

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: Ngoài các công thức lượng giác cơ bản phía trên, chúng tôi sẽ giới thiệu thêm cho các bạn học sinh các công thức lượng giác lớp 10 nâng cao. Đây là những công thức lượng giác hoàn toàn không có trong sách giáo khoa nhưng rất thường xuyên gặp phải trong các bài toán rút gọn biểu thức, chứng minh biểu…

    • Trích nguồn:

    Chứng minh công thức lượng giác sin2a=2sinacosa

    6. Cách học thuộc nhanh Bảng công thức lượng giác bằng thơ …

    • Tác giả: infonet.vietnamnet.vn

    • Đánh giá 3 ⭐ (13098 Lượt đánh giá)

    • Đánh giá cao nhất: 3 ⭐

    • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

    • Tóm tắt: Bài viết về Cách học thuộc nhanh Bảng công thức lượng giác bằng thơ … Nhân ba một góc bất kỳ, sin thì ba bốn, cos thì bốn ba, dấu trừ đặt giữa 2 ta, lập phương chỗ bốn, … thế là ok.

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: Bảng công thức lượng giác gồm các công thức cơ bản và các công thức biến đổi nâng cao, công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản.

    • Trích nguồn:

    Chứng minh công thức lượng giác sin2a=2sinacosa

    7. Bảng Các Công Thức Lượng Giác Lớp 9, 10, lớp 11 Đầy Đủ

    • Tác giả: giasuhanoigioi.edu.vn

    • Đánh giá 4 ⭐ (33089 Lượt đánh giá)

    • Đánh giá cao nhất: 4 ⭐

    • Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

    • Tóm tắt: Bài viết về Bảng Các Công Thức Lượng Giác Lớp 9, 10, lớp 11 Đầy Đủ Các tỉ số lượng giác Sin Cos Tan Cotan lớp 9, 10, 11 giúp các em học sinh nắm vứng kiến thức cơ bản nhất về lượng giác. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham …

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: Kiến thức toán học là vô tận. Nhiều bạn cho rằng, kiến thức toán học ở cấp 2 không liên quan gì nhiều đến cấp 3. Tuy nhiên, sự thật lại ngược lại như vậy, kiến thức cấp 2 và kiến thức cấp 3 có mối liên hệ rất chặt chẽ với nhau. Chúng ta có thể liên tưởng đến khi xây một căn nhà, cái móng chính là nh…

    • Trích nguồn:

    Chứng minh công thức lượng giác sin2a=2sinacosa

    8. Giải toán 10 Bài 3. Công thức lượng giác

    • Tác giả: giaibaitap123.com

    • Đánh giá 3 ⭐ (2000 Lượt đánh giá)

    • Đánh giá cao nhất: 3 ⭐

    • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

    • Tóm tắt: Bài viết về Giải toán 10 Bài 3. Công thức lượng giác Công thức lượng giác trang 4; Bài 3. … Công thức nhân đôi cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a -1=1- 2sin2a; sin2a = 2sina.cosa 2 tan a 1 – tan2 a G/ẩ/S7″ Oạ/số …

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: Tài liệu giáo dục cho học sinh và giáo viên tham khảo, giúp các em học tốt, hỗ trợ giải bài tập toán học, vật lý, hóa học, sinh học, tiếng anh, lịch sử, địa lý, soạn bài ngữ văn.

    • Trích nguồn:

    Chứng minh công thức lượng giác sin2a=2sinacosa

    9. I. Công thức cộng lượng giác – KhoiA.Vn

    • Tác giả: khoia.vn

    • Đánh giá 4 ⭐ (26073 Lượt đánh giá)

    • Đánh giá cao nhất: 4 ⭐

    • Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

    • Tóm tắt: Bài viết về I. Công thức cộng lượng giác – KhoiA.Vn Công thức lượng giác: Công thức cộng, Công thức nhân và Công thức Tổng và Tích – Đại số 10 chương … IV. Công thức biến đổi tổng thành tích.

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: Tóm lại, bài viết là tập hợp các công thức cộng lượng giác, công thức nhân đôi, công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích mà các em phải ghi nhớ. Việc vận dụng các công thức này vào giải các bài tập sẽ giúp các em hiểu và ghi nhớ lâu hơn.

    • Trích nguồn:

    Chứng minh công thức lượng giác sin2a=2sinacosa

    10. Công thức lượng giác – Toán học lớp 10 – Baitap123

    • Tác giả: www.baitap123.com

    • Đánh giá 3 ⭐ (8299 Lượt đánh giá)

    • Đánh giá cao nhất: 3 ⭐

    • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

    • Tóm tắt: Bài viết về Công thức lượng giác – Toán học lớp 10 – Baitap123 Công thức lượng giác · 1. Công thức cộng cos(a – b ) = cosa. · 2. Công thức nhân đôi sin2a = 2sina. · 3. Công thức hạ bậc · 4. Công thức biến đổi tích thành tổng · 5 …

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: 1. Công thức cộngcos(a – b ) = cosa.cosb + sina.sinbcos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinbsin(a – b ) = sina.cos b – cosa.sinbsin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb

    • Trích nguồn:

    Các video hướng dẫn về công thức nhân 4