Chức vụ tiếng trung là gì năm 2024

+ Giảng viên tại khoa Tiếng Trung, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Y Dược, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Khoa học, Đại học Huế + Founder và giáo viên tại trung tâm Ngoại ngữ Học học học Tiếng Trung + Số học viên đã giảng dạy: 5000+

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Tiếng Trung là kho tàng từ ngữ vô cùng rộng lớn với nhiều chủ đề khác nhau. Một trong số đó là chủ đề . Chủ đề này vô cùng thông dụng và bạn có thể bắt gặp ở bất cứ đâu trong cả các đề thi và trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết dưới đây của TBT sẽ giúp bạn nhanh chóng ghi nhớ được các từ vựng liên quan đến trường học, đồng thời áp dụng được trong các tình huống thực tế hàng ngày.

Chức vụ tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng liên quan đến chức danh trong trường học

Tìm hiểu nhóm từ vựng tiếng Trung về chức danh trong trường học sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp hơn khi đi học hoặc đi làm. Đa số các từ vựng này đều vô cùng quen thuộc. Bạn có thể đã bắt gặp chúng trong rất nhiều tình huống khác nhau, như bạn học nam, bạn học nữ, giáo viên chủ nhiệm hay hiệu trưởng.

TBT đã tổng hợp lại đầy đủ các từ ngữ thường gặp nhất trong bảng dưới đây:

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa1 同学 /tóng xué/ Bạn học 2 男校友 / nán xiào yǒu/ Bạn học nam 3 同桌 /tóng zhuō/ Bạn học cùng bàn 4 政治指导员 /zhèng zhì zhǐ dǎo yuán/ Chỉ đạo viên chính trị 5 女校友 / nǚ xiào yǒu/ Bạn học nữ 6 文学士 / wén xué shì/ Cử nhân khoa học xã hội 7 理学士 / lǐxué shì/ Cử nhân khoa học tự nhiên 8 监考者 / jiān kǎo zhě/ Giám khảo 9 导师 /dǎoshī/ Gia sư 10 高级教师 /gāojí jiào shī/ Giảng viên cao cấp 11 讲师 /jiǎngshī/ Giảng viên 12 教师 / jiào shī/ Giáo viên 13 教授 /jiàoshòu/ Giáo sư 14 班主任 / bān zhǔ rèn/ Giáo viên chủ nhiệm 15 高级讲师 / gāojí jiǎng shī/ Giáo viên cao cấp 16 校长 /xiàozhǎng/ Hiệu trưởng 17 兼职教师 / jiān zhí jiào shī/ Giáo viên kiêm chức 18 高中生 / gāo zhōng shēng/ Học sinh cấp ba 19 同学 /tóngxué / Học sinh 20 旁听生 / pángtīng shēng/ Học sinh dự thính 21 初中生 / chū zhōng shēng/ Học sinh cấp hai 22 新生 /xīn shēng/ Học sinh mới 23 高才生 / gāo cái shēng/ Học sinh giỏi 24 退学学生 / tuìxué xué shēng/ Học sinh thôi học 25 寄宿生 / jìsù shēng/ Học sinh nội trú 26 中学生 / zhōng xué shēng/ Học sinh trung học 27 小学生 / xiǎo xué shēng/ Học sinh tiểu học 28 硕士学位 / shuò shì xuéwèi/ Học vị thạc sĩ 29 名誉学位 / míngyù xué wèi/ Học vị danh dự 30 学士学位 / xué shì xuéwèi/ Học viện cử nhân 31 博士学位 / bóshì xuéwèi/ Học vị tiến sĩ 32 留学生 /liú xué shēng/ Lưu học sinh 33 学生会 / xué shēng huì/ Hội học sinh sinh viên 34 博士生 /bóshì shēng/ Nghiên cứu sinh tiến sĩ 35 研究生 /yán jiū shēng/ Nghiên cứu sinh 36 大学生 / dàxué shēng/ Sinh viên 37 副教 授 / fù jiào shòu/ hó giáo sư 38 差生 /chà shēng/ Sinh viên kém 39 本科生 / běnkē shēng/ Sinh viên hệ chính quy 40 大学走读生 /dàxué zǒudú shēng/ Sinh viên ngoại trú 41 一年级大学生 / yī niánjí dàxué shēng/ Sinh viên năm nhất 42 二年级大学生 / èr niánjí dàxué shēng/ Sinh viên năm thứ hai 43 三年级大学生 / sān niánjí dàxué shēng/ Sinh viên năm thứ ba 44 低年级学生 / dī niánjí xué shēng/ Sinh viên những năm đầu 45 四年级大学生 / sì niánjí dàxué shēng/ Sinh viên năm thứ tư 46 优秀生 /yōu xiù shēng/ Sinh viên ưu tú 47 高年级学生 /gāo niánjí xué shēng/ Sinh viên những năm cuối 48 博士 /bóshì/ Tiến sĩ 49 毕业生 /bìyè shēng/ Sinh viên tốt nghiệp 50 博士后 / bó shì hòu/ Trên tiến sĩ 51 考生 / kǎo shēng/ Thí sinh 52 助理教授 / zhùlǐ jiào shòu/ Trợ lý giáo sư 53 哲学博士 /zhé xué bóshì/ Tiến sĩ triết học 54 助教 /zhù jiào/ Trợ giáo 55 教务长 /jiào wù zhǎng/ Trưởng phòng giáo vụ

2. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường học

Bên cạnh những từ vựng liên quan đến chức danh trong trường học, TBT đã tổng hợp các từ vựng tiếng Trung thông dụng, thường gặp về chủ đề lớp học để bạn có thể tham khảo.

Nhóm từ vựng này được chia ra thành ba nhóm nhỏ, bao gồm từ vựng liên quan đến các môn học, từ vựng về học tập và nhóm từ về phòng ban. Tìm hiểu từng nhóm một sẽ giúp bạn nhanh chóng nhớ từ hơn đấy.

2.1 Từ vựng về tên các môn học

Có thể thấy, một trong những nhóm từ vựng tiếng Trung phong phú nhất chính là từ vựng về tên của các môn học. Bạn có thể thấy những từ vựng này xuất hiện thường xuyên trong kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng Trung.

Đồng thời, từ vựng tiếng Trung về chức danh trong trường học chúng cũng hiện diện trong nhiều tình huống giao tiếp. Để bạn có thể luyện tập một cách nhanh chóng hơn, TBT đã tổng hợp các từ vựng quan trọng nhất trong phần bên dưới:

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa1 音乐 /yīn yuè/ Âm nhạc 2 政治学 / zhèng zhì xué/ Chính trị học 3 政治 /zhèng zhì/ Chính trị 4 地理 /dì lǐ/ Địa lý 5 代数 / dài shù/ Đại số 6 教育学 / jiào yù xué/ Giáo dục học 7 图画 /tú huà/ Đồ họa 8 几何 /jǐ hé/ Hình học 9 古汉语 / gǔ hànyǔ/ Hán ngữ cổ đại 10 学分课程 / xué fēn kè chéng/ Học phần 11 化学 / huà xué/ Hóa học 12 会计学 / kuàijì xué/ Khoa học kế toán 13 考古学 / kǎogǔ xué/ Khảo cổ học 14 文科 /wén kē/ Khoa học xã hội 15 财务学 / cáiwù xué / Khoa học tài vụ 16 经济学 / jīngjì xué/ Kinh tế học 17 政治经济学 /zhèng zhì jīngjì xué/ Kinh tế chính trị học 18 历史 /lì shǐ/ Lịch sử 19 马克思主义经济学 /mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué/ Kinh tế học chủ nghĩa mác 20 主课 /zhǔ kè/ Môn chính 21 国际关系史 /guójì guānxì shǐ/ Lịch sử quan hệ quốc tế 22 重修课 / chóng xiū kè/ Môn học lại 23 必修课 / bìxiū kè / Môn học bắt buộc 24 法律学 / fǎlǜ xué/ Môn pháp luật 25 选修课 / xuǎn xiū kè/ Môn học tự chọn 26 军训课 / jūn xùn kè/ Môn quân sự 27 副课 /fù kè/ Môn phụ 28 国际金融 / guójì jīnróng/ Ngân hàng tài chính quốc tế 29 美术 / měi shù/ Mỹ thuật 30 语言学 /yǔyán xué/ Ngôn ngữ học 31 外语 /wài yǔ/ Ngoại ngữ 32 语文 /yǔ wén/ Ngữ văn 33 语音学 / yǔyīn xué/ Ngữ âm học 34 文学批评 /wénxué pīpíng/ Phê bình văn học 35 人类学 / rénlèi xué/ Nhân loại học 36 生理卫生 /shēng lǐ wèi shēng/ Sinh lý học 37 企业管理 / qǐyè guǎnlǐ/ Quản lí xí nghiệp 38 算数 /suàn shù/ Số học 39 生物 /shēng wù/ Sinh vật 40 心理学 / xīnlǐ xué/ Tâm lý học 41 世界史 / shìjiè shǐ/ Sử thế giới 42 统计学 / tǒngjì xué/ Thống kê học 43 体育 / tǐ yù/ Thể dục 44 常识 /cháng shì/ Thường thức 45 世界通史 / shìjiè tōngshǐ/ Thông sử thế giới 46 自然 /zì rán/ Tự nhiên 47 英语 /yīng yǔ/ Tiếng Anh 48 物理 /wù lǐ/ Vật lý 49 修辞学 / xiūcí xué/ Tu từ học 50 社会学 /shè huì xué/ Xã hội học

Chức vụ tiếng trung là gì năm 2024
Danh sách từ vựng về tên các môn học

2.2 Từ vựng về học tập

Bên cạnh nhóm từ về các môn học, còn có rất nhiều từ ngữ trong tiếng Trung dùng để chỉ quá trình học tập. Có thể kể đến như từ vựng chỉ lễ tốt nghiệp, lễ bế giảng hay khai giảng. Đa số đây đều là những từ vựng thông dụng, được sử dụng rất nhiều trong môi trường sư phạm. Do đó, nếu bạn đã hoặc đang có ý định du học tại Trung Hoa thì đừng quên luyện tập để nắm rõ nhóm từ được nêu ra dưới đây:

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa1 试卷 shì juàn Bài thi 2 黑板 hēi bǎn Bảng đen 3 课桌椅 kè zhuō yǐ Bàn và ghế của lớp học 4 成绩单 chéngjī dān Bảng kết quả học tập 5 退选一门课 tuì xuǎn yī mén kè Bỏ một môn học 6 校报 xiào bào Báo tường 7 批卷 pī juàn Chấm thi 8 布置作业 bùzhì zuòyè Bố trí bài tập 9 选答题 xuǎn dā tí Chọn đáp án 10 招生 zhāo shēng Chiêu sinh 11 教学大纲 jiàoxué dàgāng chương trình dạy học 12 备课 bèi kè Chuẩn bị bài 13 少先队大队 shào xiān duì dàduì Đại đội thiếu niên tiền phong 14 专业 zhuān yè Chuyên ngành 15 肄业 yì yè Đang theo học 16 注册 zhù cè Đăng ký 17 及格 jí gé Đạt yêu cầu 18 打铃 dǎ líng Đánh kẻng 19 试题 shì tí Đề thi 20 教学 jiào xué Dạy học 21 学分 xué fēn Điểm số 22 上学 shàng xué Đi học 23 教具 jiào jù Đồ dùng dạy học 24 满分 mǎn fēn Điểm tối đa 25 少先队 shào xiān duì Đội thiếu niên tiền phong 26 儿童团 ér tóng tuán Đội nhi đồng 27 应考 yìng kǎo Dự thi 28 少先队员 shào xiān duì yuán Đội viên đội thiếu niên tiền phong 29 得高分 dé gāo fēn Được điểm cao 30 得分 dé fēn Được điểm 31 讲学 jiǎng xué Giảng bài 32 作弊 zuò bì Gian lận, quay cóp 33 视听教具 shìtīng jiàojù Giáo cụ nghe nhìn 34 教案 jiàoàn Giáo án 35 教程 jiào chéng Giáo trình 36 教课 jiāo kè Giáo khoa 37 证书 zhèng shū Giấy chứng nhận 38 视听教材 shì tīng jiàocái Giáo trình nghe nhìn 39 奖学金 jiǎng xué jīn Học bổng 40 学制 xué zhì Hệ (10 năm, 12 năm) 41 学期 xué qí Học kỳ 42 助学金 zhù xué jīn Học bổng 43 修一门课 xiūyī mén kè Học một môn học 44 学历 xué lì Học lực 45 学费 xué fèi Học phí 46 跳级 tiào jí Học nhảy (cấp, lớp) 47 校徽 xiào huī Huy hiệu trường, phù hiệu 48 学位 xué wèi Học vị 49 结业 jié yè Kết thúc khoá học ngắn hạn 50 成绩 chéng jī Kết quả học tập 51 黑板擦 hēi bǎn cā Khăn lau bảng 52 开学 kāi xué Khai giảng 53 红领巾 hóng lǐng jīn Khăn quàng đỏ 54 领巾 lǐngjīn Khăn quàng 55 测验 cè yàn Kiểm tra 56 系 xì Khoa 57 校庆 xiào qìng Lễ kỉ niệm thành lập trường 58 出卷 chū juàn Làm bài thi 59 上课 shàng kè Lên lớp 60 毕业典礼 bìyè diǎnlǐ Lễ tốt nghiệp 61 毕业班 bìyè bān Lớp tốt nghiệp 62 校历 xiào lì Lịch làm việc của trường 63 博士论文 bóshì lùnwén Luận văn tiến sĩ 64 学期论文 xuéqí lùnwén Luận văn học kỳ 65 留级 liú jí Lưu ban 66 毕业论文 bìyè lùnwén Luận văn tốt nghiệp 67 寒假 hán jià Nghỉ đông 68 学年 xué nián Năm học 69 放假 fàng jià Nghỉ hè 70 课间 kè jiān Nghỉ giữa giờ 71 春假 chūn jià Nghỉ tết 72 暑假 shǔ jià Nghỉ hè 73 交白卷 jiāo bái juàn Nộp giấy trắng 74 校规 xiào guī Nội quy nhà trường 75 少先队小队 shào xiān duì xiǎo duì Phân đội đội thiếu niên tiền phong 76 粉笔 fěnbǐ Phấn 77 成就测试 chén gjiù cèshì Sát hạch kết quả 78 教科书 jiào kēshū Sách giáo khoa 79 就学人数 jiùxué rénshù Số học sinh nhập học 80 能力测试 nénglì cèshì Sát hạch năng lực 81 下课 xià kè Tan học 82 教材 jiào cái Tài liệu giảng dạy 83 无监考考试制 wú jiānkǎo kǎoshì zhì Thể chế thi không có giám khảo 84 校刊 xiào kān Tập san của trường 85 考试 kǎo shì Thi 86 学生证 xué shēng zhèng Thẻ học sinh 87 高校入学考试 gāo xiào rùxué kǎo shì Thi đại học 88 开卷考试 kāijuàn kǎoshì Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở 89 期中考试 qízhōng kǎoshì Thi giữa học kỳ 90 入学考试 rùxué kǎoshì Thi đầu vào 91 口试 kǒu shì Thi nói 92 期末考试 qímò kǎoshì Thi học kỳ 93 笔试 bǐ shì Thi viết 94 模拟考试 mónǐ kǎoshì Thi theo kiểu mô phỏng 95 辍学 chuò xué Thôi học 96 毕业设计 bìyè shèjì Thiết kế tốt nghiệp 97 毕业实习 bìyè shíxí Thực tập tốt nghiệp 98 退学 tuì xué Thôi học 99 毕业 bì yè Tốt nghiệp 100 教鞭 jiào biān Thước (dùng cho giáo viên) 101 逃学 táo xué Trốn học 102 旷课 kuàng kè Trốn học 103 文凭 wén píng Văn bằng 104 少先队中队 shào xiān duì zhōng duì Trung đội thiếu niên tiền phong 105 申请入学 shēnqǐng rùxué Xin nhập học 106 校车 xiào chē Xe buýt đưa đón của trường

2.3 Từ vựng về các phòng ban, địa điểm, lớp học

Nhóm từ vựng liên quan đến phòng ban, lớp học và địa điểm trong trường cũng rất đa dạng và phong phú. Chúng ta không chỉ có lớp học mà còn có rất nhiều những địa điểm khác như thư viện, phòng thực hành hay sân chơi.

Vậy các phòng ban này trong tiếng Trung được nói như thế nào? TBT đã tổng hợp lại các từ vựng cơ bản nhất dưới đây để bạn có thể tham khảo:

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa1 游泳池 yóu yǒng chí Bể bơi 2 高中 gāo zhōng Cấp ba, trung học phổ thông 3 大专 dà zhuān Cao đẳng 4 旗杆 qí gān Cột cờ 5 学生俱乐部 xué shēng jù lèbù Câu lạc bộ sinh viên 6 广播电视大学 guǎngbò diànshì dàxué Đại học phát thanh truyền hình 7 函授大学 hánshòu dàxué Đại học hàm thụ 8 综合性大学 zònghé xìng dàxué Đại học tổng hợp 9 师范大学 shīfàn dàxué Đại học sư phạm 10 高等教育 gāoděng jiàoyù Giáo dục cao cấp 11 阶梯教室 jiētī jiào shì Giảng đường 12 音乐学院 yīnyuè xuéyuàn Học viện âm nhạc 13 学院 xué yuàn Học viện 14 业余工业大学 yèyú gōngyè dàxué Học viện công nghiệp tại chức 15 工学院 gōng xuéyuàn Học viện công nghiệp 16 人文学院 rénwén xuéyuàn Học viện nhân văn 17 教育学院 jiàoyù xuéyuàn Học viện giáo dục 18 体育学院 tǐyù xuéyuàn Học viện thể dục 19 师范学院 shīfàn xuéyuàn Học viện sư phạm 20 医学院 yīxuéyuàn Học viện y khoa 21 商学院 shāng xué yuàn Học viện thương mại 22 宿舍 sù shè Ký túc xá 23 大礼堂 dà lǐtáng Hội trường 24 班级 bān jí Lớp 25 校舍 xiào shè Ký túc xá 26 日托所 rì tuō suǒ Nhà trẻ gởi theo ngày 27 食堂 shí táng Nhà ăn 28 教务处 jiào wù chù Phòng giáo vụ 29 阅览室 yuèlǎn shì Phòng đọc 30 大教室 dà jiào shì Phòng học lớn, giảng đường 31 教室 jiào shì Phòng học 32 语言实验室 yǔyán shíyàn shì Phòng luyện âm 33 教师办公室 jiào shī bàn gōng shì Phòng làm việc của giáo viên 34 教员休息室 jiào yuán xiūxí shì Phòng nghỉ của giáo viên 35 运动房 yùn dòng fáng Phòng luyện tập 36 考场 kǎo chǎng Phòng thi 37 教研室 jiào yán shì Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục 38 医务室 yīwù shì Phòng y tế 39 实验室 shíyàn shì Phòng thực nghiệm 40 运动场 yùn dòng chǎng Sân vận động 41 操场 cāo chǎng Sân luyện tập 42 继续教育 jìxù jiàoyù Tiếp tục giáo dục 43 图书馆 túshū guǎn Thư viện 44 教研组 jiào yán zǔ Tổ nghiên cứu khoa học 45 小学 xiǎo xué Tiểu học 46 初中 chū zhōng Trung học cơ sở 47 中学 zhōng xué Trung học 48 全日制学校 quánrì zhì xuéxiào Trường bán trú 49 夜校 yè xiào Trường ban đêm 50 职业学校 zhíyè xuéxiào Trường chuyên nghiệp 51 中专 zhōng zhuān Trường chung cấp chuyên nghiệp 52 附中 fùzhōng Trường chuyên trung học 53 附小 fù xiǎo Trường chuyên tiểu học 54 母校 mǔ xiào Trường cũ 55 公学校 gōng xuéxiào Trường công lập 56 高等院校 gāo děng yuàn xiào Trường đại học và học viện 57 重点大学 zhòng diǎn dàxué Trường đại học trọng điểm 58 技校 jì xiào Trường dạy nghề 59 成人学校 chéngrén xuéxiào Trường dành cho người lớn tuổi 60 幼儿园 tuōr suǒ Trường mầm non (nhà trẻ) 61 舞蹈学校 wǔdǎo xuéxiào Trường múa 62 模范学校 mófàn xuéxiào Trường mẫu 63 寄宿学校 jìsù xuéxiào Trường nội trú 64 艺术学校 yìshù xuéxiào Trường nghệ thuật 65 业余学校 yèyú xuéxiào Trường tại chức 66 师范学校 shīfàn xuéxiào Trường sư phạm 67 商业学校 shāngyè xuéxiào Trường thương nghiệp 68 实验学校 shíyàn xuéxiào Trường thực nghiệm 69 重点中学 zhòng diǎn zhōngxué Trường trung học trọng điểm 70 重点学校 zhòng diǎn xuéxiào Trường trọng điểm 71 私立学校 sīlì xuéxiào Trường tư thục, trường dân lập 72 自费学校 zìfèi xuéxiào Trường tự phí 73 研究生院 yán jiū shēng yuàn Viện nghiên cứu sinh 74 研究院 yán jiù yuàn Viện nghiên cứu 75 文学院 wén xuéyuàn Viện văn học 76 校园 xiào yuán Vườn trường

Chức vụ tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng về các phòng ban trong trường học

3. Tên các trường đại học Việt Nam bằng tiếng Trung

Bạn có biết tên các trường Đại học nổi tiếng ở Việt Nam khi dịch sang tiếng Trung sẽ viết như thế nào? Đây là một trong rất nhiều các thắc mắc mà các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung đưa ra.

Quan sát các từ dưới đây, bạn có thể thấy đa số chúng đều có những đặc điểm tương tự. Nắm rõ quy tắc và bạn có thể nhanh chóng ghi nhớ chúng một cách có hiệu quả:

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa1 河内百科大学 hénèi bǎikē dàxué Đại học Bách Khoa Hà Nội 2 河内工业大学 hénèi gōngyè dàxué Đại học Công Nghiệp Hà Nội 3 工会大学 gōnghuì dàxué Đại học Công Đoàn 4 方东民立大学 fāngdōngmín lì dàxué Đại Học dân lập Phương Đông 5 东都民立大学 dōng dū mín lì dàxué Đại học dân lập Đông Đô 6 交通运输大学 jiāotōng yùnshū dàxué Đại học Giao Thông Vận Tải 7 电力大学 diànlì dàxué Đại học Điện Lực 8 航海大学 hánghǎi dàxu Đại học Hàng Hải 9 河内大学 hénèi dàxué Đại học Hà Nội 10 顺化大学 shùn huà dàxué Đại học Huế 11 鸿德大学 hóng dé dàxué Đại học Hồng Đức 12 河内社会人文科学大学 hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội 13 河内自然科学大学 hénèi zìrán kēxué dàxué Đại học KHTN Hà Nội 14 国民经济大学 guómín jīngjì dàxué Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 15 河内建筑大学 hénèi jiànzhú dàxué Đại học Kiến Trúc Hà Nội 16 劳动伤兵社会大学 láodòng shāng bīng shèhuì dàxué Đại Học Lao Động Xã Hội 17 胡志明市经济大学 húzhìmíng shì jīngjì dàxué Đại học kinh tế TP Hồ Chí Minh 18 地质矿产大学 dìzhí kuàngchǎn dàxué Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội 19 河内法律大学 hénèi fǎlǜ dàxué Đại học Luật Hà Nội 20 河内国家大学下属外国语大学 hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội 21 河内开放大学 hénèi kāifàng dàxué Đại học Mở Hà Nội 22 河内国家大学 hénèi guójiā dàxué Đại học Quốc Gia Hà Nội 23 农林大学 nónglín dàxué Đại Học Nông Lâm nghiệp 24 河内师范大学 hénèi shīfàn dàxué Đại học Sư Phạm Hà Nội 25 西贡国家大学 xīgòng guójiā dàxué Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh 26 河内自然资源与环境大学 hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué Đại học Tài nguyên và Môi trường 27 第二师范大学 dì èr shīfàn dàxué Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 28 体育大学 tǐyù dàxué Đại Học thể dục thể thao 29 太原大学 tàiyuán dàxué Đại Học Thái Nguyên 30 河内水利大学 hénèi shuǐlì dàxué Đại học Thủy Lợi Hà Nội 31 文朗大学 wénlǎng dàxué Đại học Văn Lang 32 河内文化大学 hénèi wénhuà dàxué Đại Học Văn Hóa Hà Nội 33 河内建设大学 hénèi jiànshè dàxué Đại học Xây dựng Hà Nội 34 荣市大学 róng shì dàxué Đại học Vinh 35 公共护士大学 gōnggòng hùshì dàxué Đại học Y tế cộng đồng 36 河内医科大学 hénèi yīkē dàxué Trường Y Hà Nội 37 越南军事技术学院 yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam 38 宣传-报纸分院 xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn Học viện Báo Chí Tuyên Truyền 39 国际外交学院 guójì wàijiāo xuéyuàn Học viện Ngoại Giao 40 銀行学院 yínháng xuéyuàn Học viện Ngân Hàng 41 教育管理学院 jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn Học Viện Quản lý Giáo dục 42 外贸学院 wàimào xuéyuàn Học viện Ngoại Thương 43 财政学院 cáizhèng xuéyuàn Học viện Tài Chính

Chức vụ tiếng trung là gì năm 2024
Tên một số Đại học tại Việt Nam trong tiếng Trung

4. Mẫu câu bằng tiếng Trung về các chức danh trong trường học

Bên cạnh việc ghi nhớ nhóm từ vựng tiếng Trung về chức danh trong trường học, bạn cũng nên tìm hiểu một số mẫu câu cơ bản nhất về chủ đề này để dễ dàng áp dụng trong giao tiếp. Đa số các mẫu câu này chỉ bao gồm từ vựng cơ bản, cấu trúc không quá phức tạp nên dù bạn đang ở trình độ tiếng Trung nào thì cũng có thể tìm hiểu.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa1 河内百科大学 hénèi bǎikē dàxué Đại học Bách Khoa Hà Nội 2 河内工业大学 hénèi gōngyè dàxué Đại học Công Nghiệp Hà Nội 3 工会大学 gōnghuì dàxué Đại học Công Đoàn 4 方东民立大学 fāngdōngmín lì dàxué Đại Học dân lập Phương Đông 5 东都民立大学 dōng dū mín lì dàxué Đại học dân lập Đông Đô 6 交通运输大学 jiāotōng yùnshū dàxué Đại học Giao Thông Vận Tải 7 电力大学 diànlì dàxué Đại học Điện Lực 8 航海大学 hánghǎi dàxu Đại học Hàng Hải 9 河内大学 hénèi dàxué Đại học Hà Nội 10 顺化大学 shùn huà dàxué Đại học Huế 11 鸿德大学 hóng dé dàxué Đại học Hồng Đức 12 河内社会人文科学大学 hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội 13 河内自然科学大学 hénèi zìrán kēxué dàxué Đại học KHTN Hà Nội 14 国民经济大学 guómín jīngjì dàxué Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 15 河内建筑大学 hénèi jiànzhú dàxué Đại học Kiến Trúc Hà Nội 16 劳动伤兵社会大学 láodòng shāng bīng shèhuì dàxué Đại Học Lao Động Xã Hội 17 胡志明市经济大学 húzhìmíng shì jīngjì dàxué Đại học kinh tế TP Hồ Chí Minh 18 地质矿产大学 dìzhí kuàngchǎn dàxué Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội 19 河内法律大学 hénèi fǎlǜ dàxué Đại học Luật Hà Nội 20 河内国家大学下属外国语大学 hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội 21 河内开放大学 hénèi kāifàng dàxué Đại học Mở Hà Nội 22 河内国家大学 hénèi guójiā dàxué Đại học Quốc Gia Hà Nội 23 农林大学 nónglín dàxué Đại Học Nông Lâm nghiệp 24 河内师范大学 hénèi shīfàn dàxué Đại học Sư Phạm Hà Nội 25 西贡国家大学 xīgòng guójiā dàxué Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh 26 河内自然资源与环境大学 hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué Đại học Tài nguyên và Môi trường 27 第二师范大学 dì èr shīfàn dàxué Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 28 体育大学 tǐyù dàxué Đại Học thể dục thể thao 29 太原大学 tàiyuán dàxué Đại Học Thái Nguyên 30 河内水利大学 hénèi shuǐlì dàxué Đại học Thủy Lợi Hà Nội 31 文朗大学 wénlǎng dàxué Đại học Văn Lang 32 河内文化大学 hénèi wénhuà dàxué Đại Học Văn Hóa Hà Nội 33 河内建设大学 hénèi jiànshè dàxué Đại học Xây dựng Hà Nội 34 荣市大学 róng shì dàxué Đại học Vinh 35 公共护士大学 gōnggòng hùshì dàxué Đại học Y tế cộng đồng 36 河内医科大学 hénèi yīkē dàxué Trường Y Hà Nội 37 越南军事技术学院 yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam 38 宣传-报纸分院 xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn Học viện Báo Chí Tuyên Truyền 39 国际外交学院 guójì wàijiāo xuéyuàn Học viện Ngoại Giao 40 銀行学院 yínháng xuéyuàn Học viện Ngân Hàng 41 教育管理学院 jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn Học Viện Quản lý Giáo dục 42 外贸学院 wàimào xuéyuàn Học viện Ngoại Thương 43 财政学院 cáizhèng xuéyuàn Học viện Tài Chính

Chức vụ tiếng trung là gì năm 2024
Một số mẫu câu chức danh trong trường học

Hy vọng một số từ vựng tiếng Trung về chức danh trong trường học nói trên sẽ giúp bạn nhanh chóng mở rộng được vốn từ Hán ngữ của mình. Nếu còn bất cứ điều gì thắc mắc, hoặc muốn đăng ký khóa học tiếng Trung dành cho người mới bắt đầu thì đừng quên liên hệ với TBT để được tư vấn đầy đủ.