Chất ngất là gì

Chất ngất là gì

1.

Tôi luôn nghĩ niềm tin là một điều quan trọng trong bất kì mối quan hệ nào.  Tôi làm bạn hay yêu thương một ai đó, có nghĩa là tôi tin người ta, tuyệt đối lắm.

Tôi có thói quen sống lặng lẽ và dõi theo những con người mà tôi yêu thương, tin tưởng và hết lòng “trung thành” với tình cảm ấy. Có người, vì điều này điều khác, tôi không thể gặp gỡ nữa. Có người, tôi không có nhu cầu gặp gỡ họ trong một khoảng thời gian nào đó. Có người, tôi thi thoảng thăm nom hỏi han…Tất cả những con người ấy đều có một chỗ đứng riêng biệt trong tâm hồn tôi.

Tôi không quan tâm người ta biết hay không biết đến sự “trung thành” của tôi. Tôi chỉ lặng lẽ dõi theo và mong mỏi mọi chuyện sẽ ổn thoả cả thôi với con người ấy.

2.

Hôm rồi ngồi uống bia với C bên bờ sông ở một nơi xa lạ. PP gọi điện và nói tôi là một người may mắn vì đã đi bên lề cuộc sống của một con người “không xứng đáng với niềm tin” của tôi. Tôi ngẩn người ra một lúc rồi buồn rũ lòng vì điều may mắn ấy. Nhưng quả thực là chẳng có gì đáng hay không xứng đáng cả. Mỗi con người đều có những lựa chọn của mình, đều có những lý do của mình, đều có những giải thích cho hành động của mình, cốt để làm sao bản thân thấy thoải mái và vừa vặn với cuộc sống của riêng mình. Người ta đã chọn cách cư xử nào đó với tôi. Tôi thì chọn niềm tin. Và tôi sẽ không bao giờ rời bỏ niềm tin vào những điều tốt đẹp ở người mà tôi yêu thương. Cho dù, tối hôm ấy, nghe câu chuyện ấy, đã có lúc tôi cảm thấy một phần tâm hồn của mình cứ tan ra lạnh lẽo và trống không chất ngất say mềm. Muốn hát như nằm mê mà cổ họng thì hụt hẫng không thể tả.

3.

Tình cảm của con người dành cho con người đôi khi thật hiển nhiên và đôi khi lại thật hoang đường.

Bài này đã được đăng trong daytoday. Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Chất ngất là gì
chất ngất
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Chủ đề Chủ đề Tiếng Lào chuyên ngành

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ chất ngất trong tiếng Lào. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chất ngất tiếng Lào nghĩa là gì.


chất ngất tt. (ສູງ) ເຈີ່ນເທີ້ນ, (ສູງ) ຈູ່ນພູ່ນ, (ສູງ) ຈົ່ງມົ່ງ. Núi cao chất ngất: ພູສູງເຈີ່ນເທີ້ນ ♦ Hàng chất ngất thành đống: ສິນນຄ້າກອງຂຶ້ນນເປັນນ ກອງຈູ່ນພູ່ນ.


chất ngất . chất ngất tt. (ສູງ) ເຈີ່ນເທີ້ນ, (ສູງ) ຈູ່ນພູ່ນ, (ສູງ) ຈົ່ງມົ່ງ. Núi cao chất ngất: ພູສູງເຈີ່ນເທີ້ນ ♦ Hàng chất ngất thành đống: ສິນນຄ້າກອງຂຶ້ນນເປັນນ ກອງຈູ່ນພູ່ນ.

Đây là cách dùng chất ngất tiếng Lào. Đây là một thuật ngữ Tiếng Lào chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Lào

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chất ngất trong tiếng Lào là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới chất ngất

  • kiện tụng tiếng Lào là gì?
  • tết âm lịch tiếng Lào là gì?
  • tỉ lệ phần trăm tiếng Lào là gì?
  • gốc ba zơ tiếng Lào là gì?
  • chủ nghĩa chủng tộc tiếng Lào là gì?
  • tổng chi huy tiếng Lào là gì?

Tiếng ViệtSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋət˧˥ŋə̰k˩˧ŋək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋət˩˩ŋə̰t˩˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

  • 耴: đinh, ngất, nhiếp

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 仡: ngất, ngật
  • 扢: hệch, hếch, cột, gật, ngất, ngấc, ngắt
  • 𤴥: ngất
  • 䇄: gật, ngất, ngật
  • 𤴰: ngất
  • 𡴭: ngất
  • 岌: ngặp, nhấp, ngờm, ngập, ngợp, gập, ngất, ngấp
  • 𡴯: ngặt, hắt, gật, ngất, ngắt, ngật
  • 疙: ngất, ngật
  • 󰋲: ngút, ngất
  • 耴: nhiếp, ngất
  • 𩁶: ngất
  • 屹: chất, ngất, ngắt, ngật
  • 󰐢: ngất

Từ tương tựSửa đổi

  • ngặt
  • ngạt
  • ngắt
  • ngát

Phó từSửa đổi

ngất

  1. Nói cao lắm. Núi cao ngất.
  2. Rất sang.
  3. (Xem từ nguyên 1). Diện ngất.
  4. (Y học) .

Danh từSửa đổi

ngất

  1. Tình trạng người ngã lăn ra, không biết gì vì các mạch máu trong óc thiếu máu.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)