"Chảnh" tiếng anh là gì? Mình muốn nói câu "Cô ấy chảnh lắm".
Written by Chanh 8 years ago
Asked 8 years ago
Chanh
Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
như thể tôi không chịu được thêm, nhưng trong tâm trí, tôi biết hắn không chịu thêm được. nên tôi trả lời cách chảnh chọe "Oh, tao ổn, mày ổn không?"
as if he got the best of me, but in my mind, I know I got the best of him, so I replied very cocky, "Oh, I'm good, you good?"
Gái sang chảnh thích các anh phong trần cơ.
Posh girls love a bit of rough.
Anh là đồ khốn chảnh chọe.
You're a smug bastard.
Carl và thằng bạn cao to da màu của nó, chúng nó ăn trộm ở cửa hàng cà phê sang chảnh.
Uh, Carl and big scary colored man, they steal from fancy coffee place.
Áo quan sang chảnh đây rồi.
The Escalade of coffins.
Chưa kể đến khoản nợ để anh được lên con tàu sang chảnh này.
Not to mention the debt you run up on this fancy starship.
Tôi không chảnh.
I am not a snob.
Có một lời giải thích rằng bánh matzo như nà một biểu tượng để nhắc nhở người Do Thái về cảm giác nghèo khổ đói nghèo của những tên nô lệ và từ đó người Do Thái học cách khiêm tốn hơn, và học cách biết ơn nhiều về sự tự do và tránh đi cái sự kiêu ngạo phóng túng được tượng trưng bởi bánh mì đã lên men mà sang chảnh hơn.
There is an attendant explanation that matzo serves as a symbol to remind Jews what it is like to be a poor slave and to promote humility, appreciate freedom, and avoid the inflated ego symbolized by more luxurious leavened bread.
Chảnh chọe thế?
Bitchy much?
Ta sẽ đưa em đến trường chảnh chó.
We gotta get you to your fancy school.
Cổ chảnh bỏ mẹ.
She's fucking prude.
Hãy nhìn xem, chúng ngồi trên trang giấy, chảnh choẹ và tự mãn.
Look at them, just sitting there on this page, all smug and satisfied with their work.
Bà ấy bảo họ chảnh chó hết.
She said they were all bitches.
Nghe nè, cô sinh viên Radcliffe chảnh kia,
Listen, you Radcliffe bitch.
Tôi sẽ đi cùng cô đến một nơi chảnh hơn, đúng chứ?
I would have gone a little classier with you, right?
Đó là một cách chảnh để nói là hiện nay tôi đang thất nghiệp.
That's a pretentious way of saying I'm unemployed at the moment.
Gái thành phố chảnh.
Stuck-up city bitch.
Một gã đỏm dáng chảnh chọe.
A smug, self-satisfied horse's ass.
Danh tính tự nó không nên là một mẫu mã chảnh chọe hay một huy chương vàng mà là một cuộc cách mạng.
Identity itself should be not a smug label or a gold medal, but a revolution.
Hai mụ chảnh chó ấy.
What a pair of bitches.
Ta không thích mấy cái danh xưng sang chảnh trừ phi họ giám giá cho ta ở rạp chiếu phim.
I don't like fancy titles unless they get me a discount at the movies.
Sang chảnh gớm.
Fancy schmancy.
Có lẽ họ sẽ cho ông tới nhà tù sang chảnh nào đó thôi.
They're probably sending you to some Club Fed prison.
Con khốn! Chảnh wá, lên xe
You bitch, don't get stuck up, get in
Murphy thêm vào rằng Lange sẽ vào vai "một qúy bà miêu nữ sang chảnh đích thực", về sau có tên là Fiona Goode.
Murphy added that Lange would portray a "real glamour-cat lady", later revealed to be named Fiona Goode.
Một số từ đồng nghĩa với "conceited" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - haughty: ngạo mạn, cao ngạo - proud: tự hào, kiêu căng - egotistical: tự phụ, ích kỷ - narcissistic: tự yêu mình, ám ảnh về bản thân - pompous: đầy khoa trương, kiêu căng - snobbish: kiêu ngạo, định kiến - superior: kiêu ngạo, coi thường
Hiện tượng “ Chảnh” xuất hiện khá nhiều ở ở các bạn mới lớn còn nhiều mộng mơ, đôi khi “ ảo tưởng” quá nhiều về sắc đẹp, tài năng của mình. Dẫn đến có thái độ sống và có những lối cư xử không đúng dễ gây mất cảm tình cho mọi người xung quanh. Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu về “ Chảnh” và tên gọi của tính cách này trong Tiếng Anh là gì qua bài viết dưới đây nhé!
1. Chảnh trong tiếng anh là gì?Choosy
Trong Tiếng Anh, có rất nhiều từ vựng có ý nghĩa là “ Chảnh” như là “ Conceited” , “ Arrogant” , “ Haughty” và “”.
Hình ảnh minh họa Chảnh
2. Thông tin chi tiết về từ vựng
Về phát âm:
Trong Tiếng Anh, Conceited được phát âm là / kən'si:tid/.
Trong Tiếng Anh, Arrogant được phát âm là / 'ærəgənt/.
Trong Tiếng Anh, Haughty được phát âm là /'hɔ:ti/.
Trong Tiếng Anh, Choosy được phát âm là / 'tʃu:zi/.
Về loại từ:
“ Conceited” , “ Arrogant” , “ Haughty” và “Choosy” đều là tính từ.
Nghĩa Tiếng Anh
- Arrogant is an adjective used to describe someone's personality in front of an object, phenomenon or someone with an attitude of arrogance and disdain. People who are called arrogant often do not receive sympathy from others.
Nghĩa Tiếng Việt
- Chảnh là tính từ dùng để miêu tả tính cách của một ai đó trước một sự vật, hiện tượng hay một người nào đó với một thái độ kiêu ngạo và khinh thường. Những người bị gọi là chảnh thường thường không nhận được thiện cảm từ người khác.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Most of the " Arrogant " personalities that appear most are teenage girls with many dreams and have not correctly identified their own beauty and talents. If they only show their " Arrogant " personality on social media, it's understandable, but they also manifest in everyday life and make many people hate them.
- Đa phần tính cách " chảnh" xuất hiện nhiều nhất là các bạn gái ở tuổi mới lớn với nhiều mộng mơ và chưa nhận định đúng về sắc đẹp và tài năng của bản thân. Nếu họ chỉ biểu hiện tính cách " chảnh" lên trên mạng xã hội thì còn dễ hiểu nhưng họ lại còn biểu hiện ở bên ngoài cuộc sống hàng ngày và làm cho nhiều người ghét họ.
- When you meet someone you don't like, you think they're " arrogant ". When you're jealous of someone else's beauty, talent, or wealth, you say they're " arrogant ". The word " arrogant" has appeared for a long time and is commonly used until now.
- Khi bạn gặp ai đó bạn không ưa, bạn cho rằng họ "chảnh". Khi bạn ghen tị với nhan sắc, tài năng hay sự giàu có của người khác, bạn nói rằng họ "chảnh". Từ "chảnh" đã xuất hiện từ rất lâu và được sử dụng phổ biến cho đến bây giờ.
- When someone has an advantage over others (eg, beautiful, talented, rich, ..), sometimes they will be arrogant. But it also depends on whether the actions they perform are excessive or not, whether they make others uncomfortable about it or not.
- Khi một ai đó có một ưu điểm gì đó nổi trội hơn so với người khác ( ví dụ như xinh đẹp, tài năng, giàu có, ..) thì đôi khi họ sẽ chảnh. Nhưng mà còn tùy vào hành động mà họ biểu hiện có quá đà hay không, có làm người khác khó chịu về nó hay không.
- It's not fair to just judge and assume someone is arrogant by your feelings. The people you say they're cool may feel sad, they don't know why they've been labeled as such, and some become alienated and envious of them just because of what you say.
- Thật không công bằng khi chỉ xét đoán và cho rằng ai đó chảnh qua cảm tính của bản thân bạn. Những người mà bạn nói là họ chảnh có thể cảm thấy buồn, họ không biết tại sao họ bị gán cho điều đó và một số trở nên xa lánh và ghen ghét họ chỉ vì những lời bạn nói.
Nhận xét ai đó " Chảnh" chỉ qua cảm tính
- When you don't like someone, are you sure they like you too? If you have a habit of being jealous of others, then of course you will also be "hated" by some people. Therefore, live in love and harmony with friends, do not blurt out that someone is " arrogant " when you have not learned about them well.
- Khi bạn không ưa một ai đó, bạn có chắc rằng họ cũng quý mến bạn? Bạn có thói quen ghen ghét người khác, thì hiển nhiên bạn cũng sẽ bị một vài người "ghen ghét". Vì thế, hãy sống yêu thương và hòa đồng với bạn bè, đừng buột miệng mà nói rằng ai đó " chảnh " khi bạn chưa tìm hiểu kĩ về họ.
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Từ vựng Tiếng Anh chỉ những tính cách tích cực ( POSITIVE PERSONALITY)
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Charming
Duyên dáng
Generous
Rộng lượng, phóng khoáng
Good
Tốt
Gentle
Lịch thiệp
Friendly
Thân thiện
Discreet
Thận trọng và kín đáo
Diligent
Siêng năng, chăm chỉ
Courteous
Lịch sự
Conscientious
Chu đáo và tỉ mỉ
Creative
Đầy sáng tạo
Clever
Khéo léo, hiểu chuyện
Courageous
Dũng cảm, can đảm
Hospitable
Hiếu khách, xởi lởi
Humble
Khiêm tốn và từ tốn
Cautious
Thận trọng, cẩn thận
Honest
Thật thà và lương thiện
Intelligent
Thông minh
Punctual
Đúng giờ ( không giờ dây thun)
Responsible
Có trách nhiệm
Humorous
Hài hước, dí dỏm
Willing
Có thiện ý và sẵn lòng
Kind
Tốt bụng
Thân thiện với mọi người
Từ vựng Tiếng Anh chỉ những tính cách tiêu cực ( NEGATIVE PERSONALITY)
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Greedy
Tham lam
Egoistical
Ích kỷ
Dishonest /
Không trung thực hay dối trá
Fawning
Xu nịnh , nịnh nọt
Discourteous
Bất lịch sự, không văn minh
Crotchety
Cộc cằn, cộc tính, khó chịu
Cowardly
Hèn nhát, vô dụng
Deceptive
Dối trá và lừa lọc
Bossy
Hống hách và hách dịch
Contemptible
Đáng khinh, khinh bỉ
Blackguardly
Đê tiện, khốn nạn
Crafty
Láu cá và xảo quyệt
Badly-behaved
Thô lỗ và vô duyên
Brash
Hỗn láo, xấc lược
Ignoble
Đê tiện, khốn nạn, xấu xa
Bad-tempered
Xấu tính, xấu xa
Mean
Bủn xỉn, keo kiệt
Stubborn
Bướng bỉnh, ương bướng
Artful
Xảo quyệt, mưu mô
Mad
Điên khùng, tức giận, nổi điên
Silly
Ngớ ngẩn, khờ khạo
Tricky
Gian xảo, xảo trá
Selfish
Ích kỷ, bảo thủ
Hy vọng qua bài viết trên đây, bạn đã biết “ Chảnh” trong Tiếng Anh được gọi là gì và hãy nhớ rằng đừng phán xét bất kỳ ai là “ Chảnh” khi bạn chưa thực sự tìm hiểu kỹ về họ nhé!