Cây kim ngân tiếng Nhật là gì

Tên các loại cây bằng tiếng Nhật như kaki (柿) cây hồng, nashi (梨) cây lê,

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề cây cối.

杉 (すぎ, sugi): Cây tuyết tùng.

梨 (なし, nashi): Cây lê.

棗 (なつめ, natsume): Cây táo.

杏 (あんず, anzu): Cây mơ tây.

季 (すもも, sumomo): Cây mận.

杞 (くこ,kuko): Cây kỷ tử.

柿 (かき, kaki): Cây hồng.

柳 (やなぎ, yanagi): Cây liễu.

金柑 (きんかん, kinkan): Cây kim quất.

みかん (mikan): Cây cam.

橙 (だいだい, daidai): Cây cam đắng.

橘 (たちばな, tachibana): Cây quất.

栃の木 (とちのき, tochinoki): Cây hạt dẻ ngựa.

椎 (しい, shii): Cây dẻ gai.

栴檀 (せんだん, sendan): Cây xoan.

松 (まつ, matsu): Cây thông.

銀杏 (いちょう, ichou): cây rẻ quạt

柚 (ゆう, yuzu): Cây thanh yên.

梅 (うめ, ume): Cây mơ.

桃 (もも, momo): Cây đào.

桜 (さくら, sakura): Cây anh đào.

桑 (くわ, kuwa): Cây dâu tằm.

紅葉 (もみじ, momiji): Cây phong.

楓 (かえで, kaede): Cây phong.

ユーカリ (yuukari): Cây bạch đàn.

山茶花 (さざんか, sazanka): Cây sơn trà.

Bài viết tên các loại cây bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ đề