Chào bạn, nếu bạn là sinh viên Y Khoa đã, đang hoặc sắp đi thực hành lâm sàng tại bệnh viện thì không nên bỏ qua Khóa học kiến thức lâm sàng nội khoa này nhé! Đây là khóa học chất lượng được đánh giá cao bởi khoảng 400 thành viên đăng ký là các sinh viên Y Khoa trên khắp cả nước và các bác sĩ nội khoa. LINK KHÓA HỌC: https://ykhoa247.com/gioi-thieu-khoa-hoc-lam-sang-noi-khoa/ Sau đây mình xin giới thiệu với các bạn full bộ tài liệu huyết học truyền máu gồm nhiều đề thi trắc nghiệm HHTM, slide bài giảng huyết học truyền máu và các test trắc nghiệm. Đặc biệt là trắc nghiệm huyết học truyền máu đều có đáp án.Với tài liệu này mình hi vọng nó sẽ giúp cho các bạn học tốt trong quá trinh học và thi cử. Ảnh chụp màn hình:
ĐẠI CƯƠNG VỀ HUYẾT HỌC _TRUYỀN MÁUCâu 1. Huyết học là một chuyên ngành có quan hệ mật thiết với:a.b.c.d.Y học cơ sởY học lâm sàngCả A, B đúng @Cả A, B saiCâu 2. Ý nào sao đây đúng:a.b.c.d.Máu và tạo máu phản ứng nhạy bén với các quá trình bệnh lý khác nhau @Máu và tạo máu phản ứng chậm với các quá trình bệnh lý khác nhauMáu và tạo máu ít phản ứng với các quá trình bệnh lý khác nhauMáu và tạo máu không phản ứng với các quá trình bệnh lý khác nhauCâu 3. Sự phản ứng nhạy bén của máu và quá trình tạo máu đối với cácbệnh lý khác nhau được thể hiện bằng:a.b.c.d.Thay đổi huyết họcThay đổi tạo máuCả A, B đúng @Cả A, B saiCâu 4. Sự phản ứng nhạy bén cảu máu và quá trình tạo máu đối với cácbệnh lý khác nhau được thể hiện bằng những thay đổi huyết học và tạo máunào sau đây:a.b.c.d.Suy thận mạn thường biểu hiện thiếu máu do tăng erythropoietinSuy thận mạn thường biểu hiện thiếu máu do giảm erythropoietin @Suy thận cấp thường biểu hiện thiếu máu do tăng erythropoietinSuy thận cấp thường biểu hiện thiếu máu do giảm erythropoietinCâu 5. Sự phản ứng nhạy bén cảu máu và quá trình tạo máu đối với cácbệnh lý khác nhau được thể hiện bằng những thay đổi huyết học và tạo máunào sau đây:a.b.c.d.Nhiễm trùng cấp thường có giảm bạch cầu trung tínhNhiễm trùng cấp thường có tăng bạch cầu trung tính @Nhiễm trùng cấp thường có bạch cầu trung tính bình thườngNhiễm trùng cấp thường có tăng tất cả dòng bạch cầuCâu 6. Sự phản ứng nhạy bén cảu máu và quá trình tạo máu đối với cácbệnh lý khác nhau được thể hiện bằng những thay đổi huyết học và tạo máunào sau đây:a.b.c.d.Nhiễm virus thường giảm bạch cầu lymphoNhiễm virus thường không ảnh hưởng đến bạch cầu lymphoBệnh lý gan thường có biến đổi hình thái hồng cầu và rối loạn đông máu @Bệnh lý gan chỉ rối loạn đông máu, không biến đổi hình thái hồng cầuCâu 7. Vai trò của các xét nghiệm huyết học cơ bản (tổng phân tích tế bàomáu, tốc độ máu lắng,…) đối với mọi bệnh nhân:a.b.c.d.Chỉ cần thiết cho bệnh nhân huyết họcBệnh nhân tim mạch cần thiết hơn bệnh nhân tiêu hóaBệnh nhân nội trú cần thiết hơn bệnh nhân ngoại trúCần thiết cho tất cả bệnh nhân @Câu 8. Theo dõi biến đổi huyết học trong quá trình điều trị giúp:a.b.c.d.Đánh giá đáp ứng điều trịPhát hiện biến chứng trong điều trịCả A, B đúng @Cả A, B saiCâu 9. Cầm máu - đông máu là lĩnh vực cần thiết trong:a.b.c.d.Hồi sức cấu cứu, sản khoaNhi khoa, tim mạch, gan mậtTrong thực hành lâm sàng nói chung @Cả A, B đúngCâu 10. Nhà lâm sàng có thể yên tâm điều trị khi:a.b.c.d.Đảm bảo các thăm dò chức năng đông – cầm máuĐảm bảo các phương pháp điều trị ổn định chức năng đông – cầm máuCả A, B đúng @Cả A, B saiCâu 11: Truyền máu có vai trò như thế nào trong hoạt động chuyên môncủa bệnh viện:a. Quan trọng, là một dược phẩm quý chưa thể thay thế@b. Không quan trọng, có thể thay thế bằng phương pháp khácc. Rất quan trọng, không thể không cód. Tất cả đều saiCâu 12: Muốn phát triển các lĩnh vực chuyên sâu như tim mạch, hồi sứccấp cứu, gan- mật, thận- tiết niệu, lâm sàng huyết học, nhi khoa, ghép tạng,….Cần làm gì:a.b.c.d.Đầu tư máy móc, kỹ thuật hiện đạiXây dựng cơ sở vật chất hiện đạiXây dựng một ngân hàng máu chất lượng cao@Tập trug nghiên cứu khoa họcCâu 13: Khoa Huyết học cung cấp các chế phẩm máu đảm bảo yêu cầuđiều trị, bên cạnh đó truyền máu còn trở thành phương pháp điều trị tích cựctrong một số bệnh lý, đồng thời cần chú ý:a. Kêu gọi hiến máu tích cựcb. Giá tiền các chế phẩm máuc. Đảm bảo an toàn tối đa cho bệnh nhân nhận máu@d. Không lưu trữ tất cả các chế phẩm máu quá 48hCâu 14: Trong tương lai, khi máu nhân tạo và các yếu tố đông máu tái tổhợp phát triển, thì vai trò của truyền máu:a.b.c.d.Cần thiết cho nhiều mục đích điều trị khác@Có thể loại bỏ hoàn toàn việc truyền máu trong điều trịThay thế dần dần đến một lúc sẽ loại bỏ việc truyền máuTất cả đều saiCâu 15: Hê thống tạo máu, miễn dịch, nội tiết và các yếu tố tham gia điềuhòa nội mô tương tác với nhau và điều hòa thể dịch thông qua:a.b.c.d.Thần kinhTủy xươngThậnMáu@Câu 16: Máu và tạo máu có ảnh hưởng thế nào đến cơ thể:a. Hầu hết các chức năng trong cơ thể, rất cần thiết đối với bác sĩ để có cáinhìn tổng thể đối với bệnh lý cụ thể@b. Vai trò trong giai đoạn phôi thai và sơ sinhc. Vai trò quan trọng đối với cơ quan hô hấpd. Tất cả đều đúngCâu 17: Đối với y học cơ sở và cận lâm sâm sàng như sinh lý bệnh miễndịch, miễn dịch học, di truyền học, giải phẫu bệnh, sinh hóa, vi sinh, ungthư học,…..Vai trò của huyết học:a.b.c.d.Cầu nối về cả lý thuyết lẫn thực hành@Là một khía cạnh riêng, không liên quanLiên quan và kết nối ở một số mặtTất cả đều saiCâu 18: Ở bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống, biểu hiện lâm sàng chính:ban đỏ ngoài da. Qúa trình bệnh lý chủ yếu diễn ra ở đâu:A. Tủy xươngB. Hệ thống miên dịchC ThậnD. Máu@Câu 19: Khi điều trị lupus ban đỏ(biểu hiện lâm sàng chính: ban đỏ ngoàida) cần chú ý điều gì:a.b.c.d.Chỉ cần điều trị hình thái ban đỏ ngoài daGiải quyết tổn thương huyết học@Thay máuTruyền máu định kỳCâu 20: Huyết học là lĩnh vực y học nghiên cứu:a.b.c.d.Sinh lý và bệnh lý của hê thống máu- tạo máu@Máu và truyền máuQuá trình tạo các chế phẩm máuTất cả đều đúngCâu 21.Phát biểu nào sau đây là đúng về môn huyết học – truyền máu:a.b.c.d.Chỉ là môn học cơ sởChỉ là môn học lâm sàngVừa là môn học cơ sở và lâm sàng@Môn huyết học – truyền máu gồm 3 phần chínhCâu 22.Phát biểu nào sau đây là sai về môn huyết học – truyền máu:a.b.c.d.Gồm hai phần chính: huyết học và truyền máuHai phần huyết học và truyền máu gắn bó và liên hệ chặt chẽ với nhauVừa là môn học cơ sở , vừa là môn học lâm sàngTất cả đều sai@Câu 23.Môn huyết học – truyền máu gồm thành phần chính:a.b.c.d.2@345Câu 24.Phần huyết học trong môn huyết học – truyền máu gồm mấy bộphận chính:a.b.c.d.12@34Câu 25.Phần truyền máu trong môn huyết học – truyền máu gồm mấy phầnchính:a.b.c.d.123@4Câu 26.Huyết học gồm 2 bộ phận, chọn câu đúng:a.b.c.d.Huyết học lâm sàng và cận lâm sàng@Huyết học bệnh lành tính và bệnh ác tínhHuyết học bệnh mạn tính và cấp tínhHuyết học cơ bản và nâng caoCâu 27.Hệ thống cận lâm sàng trong phần huyết học không bao gồm xétnghiệm gì:a.b.c.d.Xét nghiệm tế bào họcXét nghiệm đông cầm máuXét nghiệm di truyền họcBệnh rối loạn đông máu@Câu 28. Xét nghiệm nào không thuộc hệ thống cận lâm sàng huyết học:a.b.c.d.Hóa sinhSàng lọc bệnh nhiễm trùng@Vi sinhHóa tế bàoCâu 29. Hệ thống lâm sàng huyết học có trách nhiệm gì, chọn câu sai:a.b.c.d.Điều trị bằng tế bào gốcThiếu máu các loạiKhám tuyển chọn bệnh và người cho máu@Bệnh máu tự miễnCâu 30. Phần truyền máu bao gồm mấy bộ phận, chọn câu đúng:a.b.c.d.Ngân hàng máuTruyền máu lâm sàngNgười cho máuTất cả đều đúng@Câu 31. Bộ phận truyền máu lâm sàng có những trách nhiệm gì, chọn câu sai:a.b.c.d.Phân phối máu@Chỉ định truyền máu tại giường bệnhLập kế hoạch nhu cầu máuPhát máu an toànCâu 32. Vai trò của ngân hàng máu, chọn câu đúng:a.b.c.d.Sản xuất các thành phần máu@Bồi dưỡng và đào tạo cán bộ kỹ thuật viênPhát máu an toànSử dụng máu hợp líCâu 33. Trong ngân hàng máu hiện nay sàng lọc được bao nhiêu bệnh nhiễmtrùng:a.b.c.d.45@67Câu 34. Bệnh nào sau đây được sàng lọc bằng huyết thanh bệnh nhân, chọncâu sai:a.b.c.d.HIVHCVSốt rétSốt xuất huyết@Câu 35. Bệnh nhiễm trùng được sàng lọc trong ngân hàng máu, chọn câu sai:a.b.c.d.Giang maiNhiễm trùng huyết@HBVSốt rétCâu 36. Phát biểu đúng về:Bộ phận người cho máu trong phần truyền máu.a.b.c.d.Vận động cho máuLập kế hoạch cung cấp người cho máuTư vấn sức khỏeTất cả đều đúng@Câu 37. Các thành phần máu được tách ra từ đơn vị máu toàn phần, chọncâu đúng:a.b.c.d.Khối hồng cầuKhối tiểu cầuHuyết tương tươi đông lạnhTất cả đều đúng@Câu 38. Thành phần huyết tương được tách chiết ra để truyền theo nhu cầubệnh nhân, chọn câu sai:a.b.c.d.AlbuminGama-globulinHuyết tương tươi đông lạnh@Câu a và b đều đúngCâu 39. Bộ phận nào trong phần truyền máu có mối liên hệ quan trọng vớinhau để đảm bảo truyền máu:a.b.c.d.Người cho máu và truyền máu lâm sàngTruyền máu lâm sàng và ngân hàng máu@Người cho máu và ngân hàng máuTất cả đều saiCâu 40. Bộ phận nào có trách nhiệm làm phản ứng crossmatch trước khitruyền máu tại giường bệnh nhân:a.b.c.d.Ngân hàng máuNgười cho máuTruyền máu lâm sàng@Cả a và c đều đúngCâu 41: Gen trị liệu là phương pháp điều trịa) Bệnh máu tự miễnb) Bệnh máu di truyền@c)Bệnh máu ác tínhd) Tất cả đều đúngCâu 42: Chọn câu đúng:a.Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để kích thích tạo cụm tếbào dòng bạch cầu hạt@b. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để kích thích tạo cụm tếbào dòng bạch cầu monoc.Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để ức chế tạo cụm tế bàodòng bạch cầu hạtd. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để ức chế tạo cụm tế bàodòng bạch cầu monoCâu 43: Các tiến bộ trong điều trị bệnh máu tự miễn bao gồm:a.Ức chế miễn dịch, cắt lách, kháng thể đơn dòng-CD20@b. Ức chế miễn dịch, cắt lách, gen trị liệuc.Gen trị liệu, ức chế miễn dịch, kháng thể đơn dòng CD-20d. Cắt lách, kháng thể đơn dòng CD-20, gen trị liệu.Câu 44. Chất được sử dụng để kích thích tạo máu chọn câu sai:a. G-CSFb. GM-CSFc. M-CSF@d. EPOCâu 45. Dấu ấn miễn dịch màng tế bào của Lympho T, ngoại trừ:a. CD3b. CD4c. CD8d. CD10@Câu 46. Điều trị bệnh ác tính về máu, chọn câu sai:a. Điều trị trúng đíchb. Đa hóa trị liệu tia xạc. Cắt lách@d. Sử dụng EPO47. G – CSF là chất kích thích tạo:a. Cụm tế bào dòng bạch cầu hạt@b. Cụm tế bào dòng bạch cầu hạt và monoc. Hồng cầud. Tiểu cầu48. Tiến bộ về chẩn đoán bệnh huyết học, ngoại trừ:a. Xác định dòng tế bào qua nhuộm hóa học tế bàob. Nhuộm hóa mô miễn dịchc. Giải trình tự gend. Kháng thể đơn dòng anti- CD20@49. Các bất thường liên quan đến hemoglobin phát hiện tốt nhất dựa vào kĩthuật nào:a.Các kĩ thuật khảo sát tế bào và mô họcb. Các kĩ thuật miễn dịchc.Các kĩ thuật sinh học phân tử@d. Các kĩ thuật di truyền học50. Chế phẩm anti-CD20 trong điều trị bệnh máu tự miễn:a.Rituximab@b. Nplatec.Engerix Bd. Pentaxim51. Gen trị liệu là phương pháp điều trịa.Bệnh máu tự miễnb. Bệnh máu di truyềệnh máu ác tínhd. Tất cả đều đúng52. Chọn câu đúng:a.Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để kích thích tạo cụm tếbào dòng bạch cầu hạt@b. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để kích thích tạo cụm tếbào dòng bạch cầu monoSử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để ức chế tạo cụm tế bàodòng bạch cầu hạtd. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để ức chế tạo cụm tế bàodòng bạch cầu monoc.53. Các tiến bộ trong điều trị bệnh máu tự miễn bao gồm:a.Ức chế miễn dịch, cắt lách, kháng thể đơn dòng-CD20@b. Ức chế miễn dịch, cắt lách, gen trị liệuc.Gen trị liệu, ức chế miễn dịch, kháng thể đơn dòng CD-20d. Cắt lách, kháng thể đơn dòng CD-20, gen trị liệu.54. Biệt dược của EPO trên thị trường:a. EPREX@b. EPOc. Nplated. Pramacta55. Yếu tố kích thích tạo cụm tế bào dòng bạch cầu hạt và mono:a. G-CSFb. GM-CSF@c. TPOd. EPO56. Phương pháp tối ưu nhất điều trị bệnh ác tính về máu:a. Giúp tế bào gốc tạo máu@b. Truyền máuc. Đa hóa trị liệu-tia xạd. Điều trị trúng đích57. Biện pháp điều trị bệnh máu tự miễn, ngoại trừ:a. Ức chế miễn dịchb. Cắt láchc. Kháng thể đơn dòng anti-CD20d. Ghép tế bào gốc@58. Dấu ấn miễn dich màng tế bào gốc:a. CD34@b. CD56c. CD16d. CD33Câu 59: Nhuộm PAS nhằm xác định:a.Dòng tiểu cầub. Tế bào dòng tủyc.Tế bào dòng lympho@d. Dòng bạch cầu monoCâu 60: Các kỹ thuật khảo sát tế bào và mô học, ngoại trừ:a.Số lượng và hình thái tế bào máub. Xác định dòng tế bào qua nhuộm hóa học tế bàoc. Nhuộm hóa mô miễn dịch@d. Sinh thiết tổ chức tạo máuCâu 61: Thành phần máu nào có thể được bảo quản?a. Hồng cầu.b. Bạch cầu hạt.c. Tiểu cầu.d. Tất cả các thành phần trên. @Câu 62: Hồng cầu thường được bảo quản bao nhiêu ngày:A. 40 ngày.B. 41 ngày.C. 42 ngày. @D. Tất cả đều sai.Câu 63 Tuổi thọ của tiểu cầu được bảo quản thời hạn sử dụng bao lâu:A. 120 ngày.B. 60 ngày.C. 1 tháng.D. 5 ngày. @Câu 64: Áp dụng các kỹ thuật mới để bảo quản các thành phần máu thì hồngcầu đông lạnh được bảo quản tối đa trong thời gian bao lâu:A. >5 năm.B. >10 năm. @C. >15 năm.D. >20 năm.Câu 65 Nguyên tắc cơ bản của truyền máu hiện đại:A. Chỉ truyền thành phần thiếu. @B. Truyền máu toàn phần.C. Có thể truyền thành phần thiếu hoặc truyền máu toàn phần.D. Tất cả đều đúng.Câu 66 Với các kỹ thuật mới các thành phần máu nào sau đây có thể đượcbảo quản ngoại trừ:A. Hồng cầu.B. Bạch cầu hạt.C. Bạch cầu mono. @D. Tiểu cầu.Câu 67 Máu toàn phần có thể sử dụng truyền máu?A. Đúng. @B. Sai.Câu 68 Là dược phẩm quý không thể thay thế được trong lâm sàng là:A. Truyền máu. @B. Truyền dịch.C. Truyền huyết tương.D. Truyền đạm.Câu 69 Khi thiếu các thành phần máu ta có thể sử dụng các thành phần máukhác nhau để truyền:A. Đúng. @B. Sai.Câu 70 HLA là viết tắt của cụm từ nào?A. Human Leukocyte Antigen. @B. Human Leucin Antigen.C. Human Late Antigen.D. Human Lithium Antigen.Câu 71 So sánh thời gian bảo quản của thành phần máu nào sau đây là đúng:A. Hồng cầu dài hơn tiểu cầu. @B. Hồng cầu ngắn hơn bạch cầu hạt.C. Tiểu cầu dài hơn huyết tương, tủa lạnh.D. Bạch cầu hạt dài hơn tiểu cầu.Câu 72 HPA là viết tắt của cụm từ nào?A. Human Platelet Antigen. @B. Human Paller Antigen.C. Human Product Antigen.D. Human Photphate Antigen.Câu 73 Thành phần nào thời gian bảo quản ngắn nhất:A. Bạch cầu hạt. @B. Hồng cầu.C. Tiểu cầu.D. Huyết tương.Câu 74 Kháng nguyên nào nằm trên tiểu cẩu:A. HRA.B. HPA.C. HLA.D. HPA. @Câu 75 Kháng nguyên nào nằm trên hồng cầu ngoại trừ:A. Lewis.B. Kidd.C. Kell.D. Rhesush. @Câu 76 Tủa lạnh được sản xuất trực tiếp từ:A. Máu toàn phầnB. Tập hợp huyết tương của 30.000 người choC. Huyết tương tươi đông lạnh @D. Huyết tương giàu tiểu cầuCâu 77 Chọn nhóm máu nào sau đây khi bệnh nhân cần truyền máu gấp:A. O và Rh (-) @B. O và Rh (+)C. A và Rh (-)D. B và Rh (+)Câu 78 Bệnh nhân xuất huyết tiêu hoá có nhóm máu A, cần truyền máu. Anh,chị chọn loại máu nào để truyền theo thứ tự ưu tiên:A. Nhóm máu O, nhóm máu AB. Nhóm máu A, nhóm máu O @C. Nhóm máu AB, nhóm máu OD. Nhóm máu O, nhóm máu ABCâu 79 Bệnh nhân Thalassemia nhóm máu AB cần truyền máu. Anh, chịchọn loại máu nào để truyền theo thứ tự ưu tiên.A. Nhóm O, nhóm A, nhóm B, nhóm ABB. Nhóm A, nhóm B, nhóm O, nhóm ABC. Nhóm AB, nhóm O, nhóm A, nhóm BD. Nhóm AB, nhóm A, nhóm B, nhóm O @Câu 80 Huyết tương, tủa lạnh bảo quản được 24 tháng với điều kiện nhiệt độlà bao nhiêu:A. 00C.B. 350C.C. - 350C.D. Tất cả điều sai. @Câu 81: Tác động của bạch cầu trong truyền máu:a.b.c.d.Gây bệnh truyền nhiễm khi truyền máuTác động xấu đến máu trong quá trình bảo quảnGây nhiều phản ứng truyền máuTất cả đều đúng@Câu 82: Tác động của bạch cầu trong truyền máu:a.b.c.d.Gây bệnh truyền nhiễm khi truyền máu@Tác động tốt đến máu trong quá trình bảo quảnKhông gây phản ứng truyền máuTất cả đều đúngCâu 83: Tác động của bạch cầu trong truyền máu:a.b.c.d.Hạn chế gây bệnh truyền nhiễm khi truyền máuTác động xấu đến máu trong quá trình bảo quản@Không gây phản ứng truyền máuTất cả đều đúngCâu 84: Tác động của bạch cầu trong truyền máu:a. Hạn chế gây bệnh truyền nhiễm khi truyền máub. Tác động tốt đến máu trong quá trình bảo quảnc. Gây nhiều phản ứng truyền máu@d. Tất cả đều đúngCâu 85: Lọc bạch cầu trước khi bảo quản bằng:a.b.c.d.Bộ lọc bạch cầuChiếu tia xạa, b đúng@a, b saiCâu 86: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:a.b.c.d.HIVHBVHCVTất cả điều đúng@Câu 87: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:a.b.c.d.HIVHBVGiang maiTất cả điều đúng@Câu 88: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:a.b.c.d.HIVHBVSốt rétTất cả điều đúng@Câu 89: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:a.b.c.d.HIVGiang maiHCVTất cả điều đúng@Câu 90: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:a.b.c.d.HIVSốt rétHCVTất cả điều đúng@Câu 91: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:a.b.c.d.HIVGiang maiSốt rétTất cả điều đúng@Câu 92: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:a.b.c.d.Giang maiHBVHCVTất cả điều đúng@Câu 93: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:a.b.c.d.Sốt rétHBVHCVTất cả điều đúng@Câu 94: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:a.b.c.d.Giang maiHBVSốt rétTất cả điều đúng@Câu 95: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:a.b.c.d.Sốt rétGiang maiHCVTất cả điều đúng@Câu 96: Phương pháp sàng lọc phát hiện bệnh nhiễm trùng do truyềnmáu:a.b.c.d.Ngưng kết hạt gelatinNgưng kết hạt latexa, b đúng@a,b saiCâu 97: Phương pháp sàng lọc phát hiện bệnh nhiễm trùng do truyềnmáu:a. Ngưng kết hạt gelatinb. Kỹ thuật ELISAc. a, b đúng@d. a,b saiCâu 98: Phương pháp sàng lọc phát hiện bệnh nhiễm trùng do truyền máu:a.b.c.d.Ngưng kết hạt gelatinPCRa, b đúng@a,b saiCâu 99: Phương pháp sàng lọc phát hiện bệnh nhiễm trùng do truyền máu:a.b.c.d.PCRNgưng kết hạt latexa, b đúng@a,b saiCâu 100: Phương pháp sàng lọc phát hiện bệnh nhiễm trùng do truyền máu:a.b.c.d.Kỹ thuật ELISANgưng kết hạt latexa, b đúng@a,b saiSỰ PHÁT TRìỂN CỦA DÒNG TẾ BÀO MÁUCâu 101: Những tế bào máu đầu tiên ở người hình thành ở cơ quan nào?a. Ganb. Láchc. Tủy xươngd. Túi noãn hoàng @Câu 102: Tạo máu nguyên thủy xảy ra vào thời gian nào của phôi thai ?a. Tuần thứ 2 – tuần thứ 5b. Tuần thứ 8 – tuần thứ 19c. Ngày thứ 19 - tuần thứ 8@d. Ngày thứ 15 – tuần thứ 6Câu 103: Tạo máu nguyên thủy cung cấp các loại tế bào nào?a. Hồng cầu, bạch cầu hạt, tiểu cầu nguyên thủyb. Hồng cầu, bạch cầu lympho, tiểu cầu nguyên thủyc. Hồng cầu, bạch cầu hạt, đại thực bàod. Hồng cầu, đại thực bào, tiểu cầu nguyên thủy@Câu 104: Gan bắt đầu tạo máu vào thời gian nào ?a. Tuần lễ thứ 5 hoặc 6 của phôi@b. Tuần lễ thứ 16 hoặc 18 của phôic. Ngay tuần lễ đầu tiênd. Tuần thứ 2 hoặc 3 của phôiCâu 105: ‘ Sau khi sinh, gan không còn tạo máu mà thay hoàn toàn bằng tủyxương’. Phát biểu trên đúng hay sai?a. Đúngb. Sai @Câu 106: Lách bắt đầu sinh máu vào tuần thứ mấy?a. Tuần 5b. Tuần 7c. Tuần 8d. Tuần 10 @Câu 107: Tủy xương đóng vai trò tạo máu chính của thai từ tháng thứ mấy ?a. Tháng thứ 5b. Tháng thứ 3c. Tháng thứ 7@d. Tháng thứ 10Câu 108: Chọn câu đúng :a. Mầm lympho được hình thành trong ống ngực từ tháng thứ 3@b. Tuyến ức cũng tham gia sinh máu trong suốt 3 tháng cuối thai kỳc. Sinh máu ở bào thai là quá trình tiến hóa không ngừng và mạnh mẽd. Mỗi cơ quan sinh máu đều sinh cả 3 dòng tế bào trong suốt thai kìCâu 109: Thời kì sơ sinh cơ quan nào tham gia tạo máu?a. Tủy xương.b. Gan.c. Lách.d. Cả a, b đúng @Câu 110: Trong bệnh Thalssemia thể nặng những cơ quan nào tham gia tạomáu?a. Tủy xương.b. Gan.c. Lách.d. Tất cả đều đúng. @Câu 111: Sau 20 tuổi cơ quan nào không còn tham gia tạo máu?a. Xương sốngb. Xương chậuc. Xương đùi @d. Xương sọCâu 112: Chọn câu đúng về các thành phần của tủy xương ở thời kì sausinh:a. Gồm 3 thành phần: tủy đỏ, tủy vàng, tủy trắng.b. Tủy vàng là vùng tạo máu nhiều nhấtc. Tủy trắng là tổ chức mỡd. Tủy đỏ chứa nhiều tế bào máu đang biệt hóa và trưởng thành @Câu 113: Chọn câu sai: Các tế bào gốc tạo máu cư trú ở người trưởngthành:a. Tủy xươngb. Láchc. Máu ngoại vid. Gan @Câu 114: Trường hợp xuất hiện nhiều tế bào gốc ở máu ngoại vi?a. Thiếu máub. Thuốc độc tế bàoc. Nhiễm trùngd. Tất cả đều đúng @Câu 115: Chọn câu đúng:a. Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài giờ, tiểu cầu có đời sống vài ngày,hồng cầu có thể tồn tại trong vài tháng @b. Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài tuần, tiểu cầu có đời sống vài giờ,hồng cầu có thể tồn tại trong vài thángc. Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài ngày, tiểu cầu có đời sống vài tuần,hồng cầu có thể tồn tại trong vài thángd. Tất cả đều saiCâu 116: Trong việc thiết lập vi môi trường tạo máu thì tế bào có vai tròquan trọng là tế bào nào?a. Tế bào gốc vạn năngb. Tế bào gốc đa năngc. Tế bào đệm @d. Nguyên tủy bàoCâu 117: Số lượng tế bào mới phải được thay thế mỗi ngày để duy trì tínhhằng định của tế bào máu ngoại vi?a. 1011b. 1012c. 1013 @d. 1014Câu 118: Mọi tế bào máu trưởng thành trong máu ngoại vi đều được tạothành từ quá trình sản sinh và biệt hóa, bắt đầu từ tế bào nào?a. Tế bào gốc đa năngb. Tiền nguyên hồng cầuc. Nguyên tủy bàod. Tế bào gốc vạn năng @Câu 119: Tế bào gốc là những tế bào quan trọng nhất trong quá trình sảnsinh những tế bào tạo máu đúng hay sai?a. Đúng @b. SaiCâu 120: Sắp xếp thời gian sống của các tế bào máu trưởng thành theo thứ tựtăng dần:a. Bạch cầu hạt < hồng cầu < tiểu cầu.b. Bạch cầu hạt < tiểu cầu < hồng cầu @c. Hồng cầu < tiểu cầu < bạch cầu hạtd. Tiểu cầu < bạch cầu hạt < hồng cầuCâu 121:Nhiệm vụ cung cấp sắt cho các nguyên hồng cầu để tổng hợp huyếtsắc tố là do:a.b.c.d.Đại thực bào trung tâmTế bào liên võng ngoại mạchTế bào liên võng nội mạcTế bào nội môCâu 122: Giai đoạn biệt hóa đầu tiên từ tế bào gốc vạn năng làa.b.c.d.Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng tủyTế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng lymphoTế bào diệtCả a và b đều đúngCâu 123: Tiền thân dòng tế bào diệt tự nhiên được sinh ra từa.Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng tủyb. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng lymphoc. Tế bào gốc vạn năngd. Cả 3 đều saiCâu 124:Dấu ấn đặc trưng của tế bào gốc vạn năng làa. . CD34b. c-Kitc. Thy-1d. Cả 3 đều đúngCâu 125: Khung đỡ cho tế bào tạo máu cư trú và tăng sinh:A. Tạo cốt bàoB. Tế bào liên võng ngoại mạchC. Tế bào liên nội mạchD. Tế bào nội môCâu 126: Vi môi trường tạo máu gồmA. Các tế bào đệmB. Chất đệm gian bàoC. Các tế bào gốc tạo máuD. Cả a và b đúngCâu 127: Tế bào gốc vạn năng có khả năng :A.Tự tái tạoB.Thực bàoC. Biệt hóa vạn năngD. câu A và C đúng.Câu 128: Chọn câu sai:Tế bào gốc vạn năng định hướng sinh dòng tủy có thể quay trở lại thành tế bàogốc vạn năng.b. Dấu ấn đặc trưng của tế bào gốc vạn năng là CD34c. Phần lớn các tế bào gốc vạn năng ngủ yênd. Tế bào gốc vạn năng là tế bào mẹ của tất cả các dòng tế bào máu trong cơ thểa.Câu 129: Các protein có trong chất đệm gian bào là, chọn câu saiA. ProteoglycanB. CollagenC. HemonectinD. ErythropoietinCâu 130: Các tế bào đệm gồm, chọn câu saiA. Tế bào nội môB. Tế bào liên võng ngoại mạchC. Đại thực bào và bạch cầu lymphoD. Bạch cầu đa nhân trung tínhCâu 131: Chọn câu sai : Đặc điểm của tế bào gốc vạn năng :A. Có khả năng sống dài ngày và tái sinh tốt.B. Tạo hoa hồng với hồng cầu cừu nhưng không có khả năng đáp ứng miễn dịch.C. Mang nhóm kháng nguyên quyết định CD34 trên bề mặt tế bào.D. Là tế bào mẹ của tất cả các dòng tế bào máu trong cơ thể.Câu 132: Tương bào được biệt hóa từ tế bào nào , ngoài trừ :A. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh tủy.B. Tế bào gốc định hướng sinh dòng lympho B.C. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh lympho.D. Tế bào gốc vạn năng.Câu 133: Giai đoạn thành thục sau cùng của bạch cầu lympho B tại:A. Tủy xươngB. Tuyến ứcC. LáchD. Hạch lymphoCâu 134: Giai đoạn thành thục sau cùng của bạch cầu lympho T tại:a. Tủy xươngb. Tuyến ứcc. Láchd. Hạch lymphoCâu 135: Lớp bọc màng xương bao gồm:A.B.C.D.Tạo cốt bào, hủy cốt bào và các tế bào đệmTạo cốt bào, hủy cốt bào và các tế bào mỡTạo cốt bào, hủy cốt bào, các tế bào đệm và các các tế bào mỡTạo cốt bào, hủy cốt bào, các tế bào đệm, các các tế bào mỡ và đại thựcbàoCâu 136: Tế bào nào bao phủ toàn bộ mặt trong xoang mao mạch:A.B.C.D.Tế bào liên võng ngoại mạch.Tế bào nội mô.Tế bào mỡ.Tất cả đều sai.Câu 137:Chức năng của các tế bào đệm làA.B.C.D.Kiểm soát vật lạ đi vào xoang mao mạchẢnh hưởng đến khả năng tạo xươngTạo môi trường dinh dưỡng cho quá trình tạo máuTham gia kiểm soát tạo máu tại chỗCâu 138: Các protein có trong chất đệm gian bào là, chọn câu saiA.B.C.D.ProteoglycanCollagenHemonectinErythropoietinCâu 139: Tế bào gốc vạn năng có tên nào sau đây?A.B.C.D.ErythrocytePlateletPluripotential Stem CellWhite Blood CellCâu 140: Tế bào gốc vạn năng không có khả năng biệt hoá tế bào nào?A. Tế bào diệt tự nhiênB. Tế bào hình saoC. A&B đúngD. A&B sai141. Yếu tố có tác dụng tăng tạo và hoạt hóa chức năng bạch cầu mono:A. M-CSF@B. G-CSFC. . GM-CSFD. TNF142. Tác dụng của yếu tố KIT ligand:A. Kích thích lympho tiền BB. Kích thích tăng sinh CFU-GMC. Tăng sinh dưỡng bào@D. Cảm ứng quá trình thoái triển của khối u143. Yếu tố kích thích tạo hồng cầu và CFU-Meg:A. FLT-3 ligandB. ThrombopoietinC. GM-CSFD. Tất cả đều sai@144. Tác dụng của G-CSF: (chọn câu sai)a. Kích thích tăng sinh và hoạt hóa chức năng bạch cầu hạtb. Tăng sinh dưỡng bào@c. Kích thích tế bào gốc giai đoạn sớm cùng các cytokin khácd. Kích thích lympho tiền B Kích thích tăng sinh dòng hạt145. Yếu tố nào sau đây không là yếu tố kích thích tạo máu:a. Erythropoietinb. G-CSFc. GM-CSFd. TNF@146. Các yếu tố tham gia điều hòa tạo máu:a. KIT ligandb. Interleukinc. Interferon αd. Tất cả đều đúng@147. Trong số các yếu tố ức chế tạo máu, yếu tố nào có tác dụng nổi bật nhất:a. TGF-β@b. TNFc. Interferon βd. . G-CSF148. Interleukin được tiết ra từ tế bào:a. Bạch cầu lymphob. Bạch cầu monoc. Các tế bào liên kếtd. Tất cả đều đúng@149. Các yếu tố kích thích tạo máu:a. Yếu tố hoại tử khối ub. Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng betac. Interferon γd. G-CSF@150. Tỷ lệ dòng bạch cầu lympho tại tủy xương:A. 5%-10%B. 10%-15%@C. 50%-60%D. 65%-75%151 .Tại tủy xương bình thường, 2 dòng tế bào chính là:A. Dòng bạch cầu hạt và dòng hồng cầu @B. Dòng bạch cầu hạt và dòng tiểu cầuC. Dòng hồng cầu và dòng tiểu cầuD. Tất cả đúng 1152. Tại tủy xương bình thường, tỉ lệ dòng bạch cầu hạt/ dòng hồng cầu là:A. 1B. 2C. 3 - 4 @D. 10153. Ở người trưởng thành, tế bào mỡ chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thànhphần tế bào và diện tích tạo máu ở tủy xương?a.A. 20 – 30%b. B. 30 – 40% @c.C. 40 – 50%d. D. 50 – 60%154. Tỷ lệ hồng cầu lưới xuất hiện trong máu ngoại vi là bao nhiêu?A. 0,5 – 1%B. 0,25 – 0,5%C. 0,5 – 1,5% @D. 1 – 1,5%155. Đặc điểm: Hạt nhỏ, bắt màu đỏ tươi trải đều trên nền nguyên sinh chấtlà của loại bạch cầu nào sau đây?A. Bạch cầu hạt ưa axitB. Bạch cầu hạt ưa kiềmC. Bạch cầu monoD. Bạch cầu hạt trung tính @156. Bạch cầu hạt tăng đoạn gặp trong bệnh lý nào?A. Thiếu máu hồng cầu to, nhiễm trùng mạn @B. Nhiễm trùng nặng, nhiễm virusC. U ác tính, xơ ganD. Câu A và C đúng157. Viết tắt của các yếu tố kích thích tạo máu là. HGFs là nhóm những phân tử sinh học kích thích sự sản xuất và trưởngthành về mặt….. của các tế bào gốc tạo máu và tham gia điều hòa tạo máu:A. chức năng@B. cấu tạoC. hình thứcD. tất cả đều sai159. TGF-β là viết tắt của:A. Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng beta@B. Interferon betaC. Interferon γD. Tất cả đều sai160. Tế bào mỡ chiếm tỉ lệ 30 – 40% trong thành phần tế bào và diện tích tạomáu ở tủy xương ở lứa tuổi nào sau đây:A. Người trưởng thành@B. trẻ emD. Phụ nữ có thaiD. Sơ sinhCâu 161. Giai đoạn biệt hóa của hồng cầu xuất hiện với số lượng khoảng?a. 0-50 x10^9 /L |