Show
0/5000 Do you hate me? đang được dịch, vui lòng đợi.. Do you hate me? đang được dịch, vui lòng đợi.. Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Ý, Tiếng Indonesia, Trung, Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Ý, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.
Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệmghét tiếng Nhật?Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ ghét trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ghét tiếng Nhật nghĩa là gì. * n - あか - 「垢」 * v - いむ - 「忌む」 - いやがる - 「嫌がる」 - きらい - 「嫌い」 - きらいな - 「嫌いな」 - きらう - 「嫌う」 - けぎらい - 「毛嫌い」 - にくむ - 「憎む」 * adj - いや - 「嫌」 Tóm lại nội dung ý nghĩa của ghét trong tiếng Nhật* n - あか - 「垢」 * v - いむ - 「忌む」 - いやがる - 「嫌がる」 - きらい - 「嫌い」 - きらいな - 「嫌いな」 - きらう - 「嫌う」 - けぎらい - 「毛嫌い」 - にくむ - 「憎む」 * adj - いや - 「嫌」Ví dụ cách sử dụng từ "ghét" trong tiếng Nhật- Ghét cay ghét đắng sự dơ bẩn:汚れを忌む, - Tôi ghét nhận quá nhiều email và tin nhắn trong một ngày:一日にたくさんのEメール・メッセージを受信するのを嫌がる, - ghét tiếng nước ngoài:外国語嫌い, - ghét trẻ con:子ども嫌い, - mùa nào bạn ghét nhất?:どの季節が一番嫌い?, - tôi rất ghét việc người ta cứ cản trở việc tôi làm (cứ nhúng mũi vào việc của tôi):私は誰かに私のやり方を邪魔されることが大嫌い, - thật là buồn ! Tôi cực ghét trời mưa:気がめいっちゃう!雨の日は大嫌い, - cô ấy rất ghét mèo:彼女は猫を毛嫌いする, - Dù ghét vẫn cứ phải làm công việc đó:嫌でも、その仕事をしなければならない, Đây là cách dùng ghét tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng NhậtHôm nay bạn đã học được thuật ngữ ghét trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới ghét
|