Cáp điện thoại 10 đôi z43 giá bao nhiêu năm 2024

Cáp điện thoại 10 đôi luồn cống(10x2x0.5)

Cáp thông tin kim loai luồn cống - Cáp điện thoại luồn cống được kéo ngầm trong cống, loại cáp này được nối từ tổng đài nội hạt hoặc từ bộ tập trung thuê bao đến hộp đấu dây thuộc địa phận khách hàng. - Dây dẫn kim loại: Dây dẫn là dây đồng đặc có độ tinh khiết lớn hơn 99,97%, đồng nhất, tiết diện tròn, bề mặt nhẵn bóng, không có khuyết tật, được ủ mềm. Dây đồng theo tiêu chuẩn ASTM B3 - Chất cách điện: Cách điện foam-skin polyethylene hoặc solid, theo tiêu chuẩn ASTM D1248 typeIII; class A; - Chống nước & hơi ẩm: Dùng dầu jelly, một loại compound đồng nhất, chứa các phần tử chống sự oxy hóa. - Chống nhiễu từ trường: Sử dụng băng nhôm chống nhiễu.

Cáp điện thoại 10 đôi z43 giá bao nhiêu năm 2024

Chúng tôi ở đây

Công ty Viễn Thông Tuấn Linh Số 15 Hoàng Đạo Thành, Kim Giang, Thanh Xuân, Hà Nội

Số điện thoại: 0916.955.988 - 0979.010.568 - 024.2242.5522 Facebook:https://www.facebook.com/ctytuanlinh Email: [email protected]

Cáp điện thoại Sino bọc PVC 60 đôi 120 lõi 0,65

Cáp điện thoại Sino bọc PVC 60 đôi 120 lõi đường kính lõi 0,65mm được Sino sản xuất đảm bảo truyền tín hiệu tốt, bền chắc và chống cháy, lõi được làm bằng đồng nguyên chất, vỏ và lớp cách điện bằng các vật liệu có khả năng chịu cháy cao như HDPE và PVC, Cáp điện thoại Sino bọc PVC được sản xuất theo chiều dài yêu cầu của khách hàng

Ưu điểm cáp điện thoại Sino

- Vỏ cáp chịu được sự mài mòn

- Bắt lửa chậm do đó hạn chế nguy cơ cháy, nâng cao độ bền cháy của cáp lắp đặc trong nhà

- Độ tin cậy cao

- Dễ lắp đặt sử dụng

- Có màn chống nhiễu điện từ trường...

Cấu trúc cáp điện thoại Sino:

- Dây dẫn bằng đồng đặc được ủ mềm có đường kính 0.40, 0.50, 0.65 mm

- Cách điện dây dẫn bằng điện môi tổ hợp 2 lớp (Foam - Skin) hoặc HDPE được mã hóa theo màu phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế phổ biến trong sản xuất cáp thông tin

- Các dây bọc cách điện được xoắn thành từng đôi theo một quy luật màu nhất định với các bước xoắn khác nhau nhằm hạn chế tối đa xuyên âm.

- Lõi cáp từ 30 đôi trở lên được tạo thành bởi các nhóm nhỏ, có các màu dây bó nhóm khác nhau để phân biệt. Các bó nhóm nhỏ bện chặt thành bó cáp và được bọc bên ngoài một lớp băng bền nhiệt, cách điện tốt bằng vật liệu trên cơ sở Polyester

- Bên ngoài lõi các được bọc băng nhôm nhằm giảm thiểu tối đa khả năng xâm nhập điện từ trườn ở bên ngoài

- Vỏ cáp được làm từ vật liệu Polymer hoặc PVC bắt lửa chậm

- Mã số (ký hiệu) của loại cáp, kích cỡ cáp, tên nhà sản xuất, ngày tháng sản xuất và độ dài được in dọc theo chiều dài trên vỏ cáp với khoảng cách là 1m bằng kỹ thuật in phun dễ đọc và bền, đánh dấu độ dài trên hệ đo lường mét.

Một số chỉ tiêu đặc trưng dây điện thoại Sino

- Điện dung công tác: <=64nF/km

- Trở kháng: 100 +- 20 Ohm

- Suy hao truyền dẫn:

@1 kHz: 1.2 - 1.9 dB/km

@0.150 MHz: 6.0 - 12.9 dB/km

@0.772 Mhz: 13.9 - 23.6 dB/km

- Điện trở dây dẫn:

@0.65 mm : <= 56.5 Ohm/km

@0.50 mm : <= 93.5 Ohm/km

@0.40 mm : <= 147.0 Ohm/km

- Điện trở cách điện >= 10 000 M Ohm.km

- Độ chịu điện áp cao: 3kv/3 sec

Kết cấu dây cáp điện thoại Sino bọc PVC

Cáp điện thoại 10 đôi z43 giá bao nhiêu năm 2024

Cáp điện thoại 10 đôi z43 giá bao nhiêu năm 2024

Thiết bị điện Hà Nội phân phối dây cáp điện thoại Sino chính hãng, chiết khấu cao, có đầy đủ CO, CQ... cho các dự án công trình xây dựng

Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.

Notice: Undefined variable: product_review_form in /home/thi28780/public_html/template_cache/product_detail_review_form.b57899106e0f94965fc065ac834ef2a5.php on line 2

Chi Tiết:

Mã hiệu : 0,5mmx2x10

Hãng sản xuất : M3

Xuất xứ : Việt Nam

Đơn vị tính : Mét

Cáp điện thoại 10 đôi (0,5mmx2x10) , có dầu chống ẩm, có dây gia cường, sử dụng trong nhà, ngoài trời hoặc chôn ngầm. Sản xuất bởi Nhà máy thông tin M3 – Bộ Quốc Phòng ( 1 cuộn tiêu chuẩn = 1,000m hoặc có thể cắt theo yêu cầu )

——————————————————-

Dây cáp điện thoại 10 đôi ( 10Pr ) treo

10 đôi dây, đường kính dây dẫn mm

——————————————————–

Dây cáp điện thoại 10 đôi ( 10Pr ) cống

10 đôi dây, đường kính dây dẫn 0.4mm

Cáp điện thoại 10 đôi (10Pr) treo

Các loại cáp thông tin:

– Băng P/S chịu nhiệt được quấn quanh lõi cáp băng nhôm (LAP) chống nhiễu điện từ trường và ngăn ẩm.

– Cáp đồng có đặc tính cơ lý tốt, dễ dàng kết nối, có độ bền cao trong môi trường khắc nghiệt.

– Dây dẫn bằng đồng chất lượng cao (độ tinh khiết hơn 99.9%), ủ mềm.

– Vỏ bọc nhựa Polyethylene bảo vệ chống ảnh hưởng tác động của môi trường.

– Đường kính dây dẫn: mm

– Dây thép cường độ chịu lực cao: từ 1 đến 7 sợi.

– Số đôi dây cáp : 10 đôi

– Tiêu chuẩn áp dụng : Tiêu chuẩn ngành TCN 68-132:1998

  1. TÍNH NĂNG – GIẢI PHÁP 1. Ưu điểm Cáp cách điện tổ hợp PE Foam-Skin (tổ hợp Polyethylene xốp đặc) không chỉ làm cáp có kết cấu chặt, có độ bền cơ lý, bền điện môi đảm bảo mà còn tạo ra cáp có đặc tính điện, truyền dẫn tốt. Lõi cáp được nhồi dầu chống ẩm cùng với màng mỏng ngăn ẩm bảo đảm cáp làm việc tin cậy trong các môi trường ẩm, nước như ở Việt Nam. 2. Ứng dụng Cáp thông tin cách điện kiểu Foam-Skin, có nhồi dầu chống ẩm được sử dụng: Để lắp đặt trong cống tương ứng với cáp: FSP-JF-LAP (FO) Tự treo tương ứng với cáp kiểu: FSP-JF-LAP-SS (F8) 3.Tiêu chuẩn áp dụng
  • Tiêu chuẩn cáp thông tin cách điện kiểu Foam-Skin của VinaCap phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến như:
  • Tiêu chuẩn: IEC 708-(1÷4); ICEA S – 84 – 608 1998; REA-PE 38 (Mỹ).v.v…
  • Tiêu chuẩn Việt Nam: TCN 68-132: 1998 (Tiêu chuẩn ngành do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành).

4.Cấu trúc

  • -Ruột dẫn: Dây dẫn bằng đồng tinh khiết ủ mềm đường kính 0,4mm cách điện Foam/Skin.
  • -Băng điện môi P/S bền nhiệt cách điện cao được quấn quanh lõi cáp.
  • -Băng nhôm phủ Polyme (LAP): Có tác dụng chống nhiễu điện từ trường và ngăn ẩm.
  • -Vỏ bọc nhựa Polyethylene: Có độ bền môi trường cao; chống ảnh hưởng tác động có hại của môi trường.
  • -Dây sắt cường độ chịu lực cao đối với cáp tự treo; Gồm từ 1-7 sợi dây sắt mạ kẽm có cường độ chịu lực siêu cao được bện quấn với nhau.

II. ĐẶC TÍNH 1. Vỏ cáp

  • a. Vỏ cáp bóng nhẵn, tròn đều, không có khuyết tật trên bề mặt (như vết phồng, đường rạn, lỗ thủng, vết sần…).
  • b. Cường độ kéo đứt tối thiểu của vật liệu PE lấy từ vỏ cáp không nhỏ hơn 1,2Kgf/mm2. Độ dãn dài khi đứt tối thiểu không nhỏ hơn 400%.

2. Dây dẫn bọc cách điện Vật liệu cách điện có nhuộm màu được lấy từ dây đơn của cáp thành phẩm đáp ứng các chỉ tiêu sau:

  • * Cường độ kéo đứt tối thiểu không nhỏ hơn 1,05 Kgf/mm2.
  • * Độ dãn dài khi đứt tối thiểu không nhỏ hơn 300%.
  • * Độ co ngót tối đa ở nhiệt độ (115±1) 0C trong 4 giờ nhỏ hơn 10mm.
  • * Độ uốn lạnh tối đa ở nhiệt độ thử nghiệm (-40±1) 0C số mẫu hỏ
  1. TÍNH NĂNG – GIẢI PHÁP 1. Ưu điểm Cáp cách điện tổ hợp PE Foam-Skin (tổ hợp Polyethylene xốp đặc) không chỉ làm cáp có kết cấu chặt, có độ bền cơ lý, bền điện môi đảm bảo mà còn tạo ra cáp có đặc tính điện, truyền dẫn tốt. Lõi cáp được nhồi dầu chống ẩm cùng với màng mỏng ngăn ẩm bảo đảm cáp làm việc tin cậy trong các môi trường ẩm, nước như ở Việt Nam. 2. Ứng dụng Cáp thông tin cách điện kiểu Foam-Skin, có nhồi dầu chống ẩm được sử dụng: Để lắp đặt trong cống tương ứng với cáp: FSP-JF-LAP (FO) Tự treo tương ứng với cáp kiểu: FSP-JF-LAP-SS (F8) 3.Tiêu chuẩn áp dụng
  • Tiêu chuẩn cáp thông tin cách điện kiểu Foam-Skin của VinaCap phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến như:
  • Tiêu chuẩn: IEC 708-(1÷4); ICEA S – 84 – 608 1998; REA-PE 38 (Mỹ).v.v…
  • Tiêu chuẩn Việt Nam: TCN 68-132: 1998 (Tiêu chuẩn ngành do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành).

4.Cấu trúc

  • -Ruột dẫn: Dây dẫn bằng đồng tinh khiết ủ mềm đường kính 0,4mm cách điện Foam/Skin.
  • -Băng điện môi P/S bền nhiệt cách điện cao được quấn quanh lõi cáp.
  • -Băng nhôm phủ Polyme (LAP): Có tác dụng chống nhiễu điện từ trường và ngăn ẩm.
  • -Vỏ bọc nhựa Polyethylene: Có độ bền môi trường cao; chống ảnh hưởng tác động có hại của môi trường.
  • -Dây sắt cường độ chịu lực cao đối với cáp tự treo; Gồm từ 1-7 sợi dây sắt mạ kẽm có cường độ chịu lực siêu cao được bện quấn với nhau.

II. ĐẶC TÍNH 1. Vỏ cáp

  • a. Vỏ cáp bóng nhẵn, tròn đều, không có khuyết tật trên bề mặt (như vết phồng, đường rạn, lỗ thủng, vết sần…).
  • b. Cường độ kéo đứt tối thiểu của vật liệu PE lấy từ vỏ cáp không nhỏ hơn 1,2Kgf/mm2. Độ dãn dài khi đứt tối thiểu không nhỏ hơn 400%.

2. Dây dẫn bọc cách điện Vật liệu cách điện có nhuộm màu được lấy từ dây đơn của cáp thành phẩm đáp ứng các chỉ tiêu sau:

  • * Cường độ kéo đứt tối thiểu không nhỏ hơn 1,05 Kgf/mm2.
  • * Độ dãn dài khi đứt tối thiểu không nhỏ hơn 300%.
  • * Độ co ngót tối đa ở nhiệt độ (115±1) 0C trong 4 giờ nhỏ hơn 10mm.
  • * Độ uốn lạnh tối đa ở nhiệt độ thử nghiệm (-40±1) 0C số mẫu hỏ
  • I. TÍNH NĂNG – GIẢI PHÁP

    1. Ưu điểm Cáp cách điện tổ hợp PE Foam-Skin (tổ hợp Polyethylene xốp đặc) không chỉ làm cáp có kết cấu chặt, có độ bền cơ lý, bền điện môi đảm bảo mà còn tạo ra cáp có đặc tính điện, truyền dẫn tốt. Lõi cáp được nhồi dầu chống ẩm cùng với màng mỏng ngăn ẩm bảo đảm cáp làm việc tin cậy trong các môi trường ẩm, nước như ở Việt Nam. 2. Ứng dụng Cáp thông tin cách điện kiểu Foam-Skin, có nhồi dầu chống ẩm được sử dụng: Để lắp đặt trong cống tương ứng với cáp: FSP-JF-LAP (FO) Tự treo tương ứng với cáp kiểu: FSP-JF-LAP-SS (F8) 3.Tiêu chuẩn áp dụng

    • Tiêu chuẩn cáp thông tin cách điện kiểu Foam-Skin của VinaCap phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến như:
    • Tiêu chuẩn: IEC 708-(1÷4); ICEA S – 84 – 608 1998; REA-PE 38 (Mỹ).v.v…
    • Tiêu chuẩn Việt Nam: TCN 68-132: 1998 (Tiêu chuẩn ngành do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành).

4.Cấu trúc

  • -Ruột dẫn: Dây dẫn bằng đồng tinh khiết ủ mềm đường kính 0,4mm cách điện Foam/Skin.
  • -Băng điện môi P/S bền nhiệt cách điện cao được quấn quanh lõi cáp.
  • -Băng nhôm phủ Polyme (LAP): Có tác dụng chống nhiễu điện từ trường và ngăn ẩm.
  • -Vỏ bọc nhựa Polyethylene: Có độ bền môi trường cao; chống ảnh hưởng tác động có hại của môi trường.
  • -Dây sắt cường độ chịu lực cao đối với cáp tự treo; Gồm từ 1-7 sợi dây sắt mạ kẽm có cường độ chịu lực siêu cao được bện quấn với nhau.

II. ĐẶC TÍNH 1. Vỏ cáp

  • a. Vỏ cáp bóng nhẵn, tròn đều, không có khuyết tật trên bề mặt (như vết phồng, đường rạn, lỗ thủng, vết sần…).
  • b. Cường độ kéo đứt tối thiểu của vật liệu PE lấy từ vỏ cáp không nhỏ hơn 1,2Kgf/mm2. Độ dãn dài khi đứt tối thiểu không nhỏ hơn 400%.

2. Dây dẫn bọc cách điện Vật liệu cách điện có nhuộm màu được lấy từ dây đơn của cáp thành phẩm đáp ứng các chỉ tiêu sau:

  • * Cường độ kéo đứt tối thiểu không nhỏ hơn 1,05 Kgf/mm2.
  • * Độ dãn dài khi đứt tối thiểu không nhỏ hơn 300%.
  • * Độ co ngót tối đa ở nhiệt độ (115±1) 0C trong 4 giờ nhỏ hơn 10mm.
  • * Độ uốn lạnh tối đa ở nhiệt độ thử nghiệm (-40±1) 0C số mẫu hỏ
  • I. TÍNH NĂNG – GIẢI PHÁP

    1. Ưu điểm

    Cáp cách điện tổ hợp PE Foam-Skin (tổ hợp Polyethylene xốp đặc) không chỉ làm cáp có kết cấu chặt, có độ bền cơ lý, bền điện môi đảm bảo mà còn tạo ra cáp có đặc tính điện, truyền dẫn tốt. Lõi cáp được nhồi dầu chống ẩm cùng với màng mỏng ngăn ẩm bảo đảm cáp làm việc tin cậy trong các môi trường ẩm, nước như ở Việt Nam.  
    
    2. Ứng dụng
    Cáp thông tin cách điện kiểu Foam-Skin, có nhồi dầu chống ẩm được sử dụng:  
    Để lắp đặt trong cống tương ứng với cáp: FSP-JF-LAP (FO)  
    Tự treo tương ứng với cáp kiểu: FSP-JF-LAP-SS (F8)  
    
    3.Tiêu chuẩn áp dụng

    • Tiêu chuẩn cáp thông tin cách điện kiểu Foam-Skin của VinaCap phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến như:
    • Tiêu chuẩn: IEC 708-(1÷4); ICEA S – 84 – 608 1998; REA-PE 38 (Mỹ).v.v…
    • Tiêu chuẩn Việt Nam: TCN 68-132: 1998 (Tiêu chuẩn ngành do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành).

4.Cấu trúc

  • -Ruột dẫn: Dây dẫn bằng đồng tinh khiết ủ mềm đường kính 0,4mm cách điện Foam/Skin.
  • -Băng điện môi P/S bền nhiệt cách điện cao được quấn quanh lõi cáp.
  • -Băng nhôm phủ Polyme (LAP): Có tác dụng chống nhiễu điện từ trường và ngăn ẩm.
  • -Vỏ bọc nhựa Polyethylene: Có độ bền môi trường cao; chống ảnh hưởng tác động có hại của môi trường.
  • -Dây sắt cường độ chịu lực cao đối với cáp tự treo; Gồm từ 1-7 sợi dây sắt mạ kẽm có cường độ chịu lực siêu cao được bện quấn với nhau.

II. ĐẶC TÍNH 1. Vỏ cáp

  • a. Vỏ cáp bóng nhẵn, tròn đều, không có khuyết tật trên bề mặt (như vết phồng, đường rạn, lỗ thủng, vết sần…).
  • b. Cường độ kéo đứt tối thiểu của vật liệu PE lấy từ vỏ cáp không nhỏ hơn 1,2Kgf/mm2. Độ dãn dài khi đứt tối thiểu không nhỏ hơn 400%.

2. Dây dẫn bọc cách điện Vật liệu cách điện có nhuộm màu được lấy từ dây đơn của cáp thành phẩm đáp ứng các chỉ tiêu sau:

  • * Cường độ kéo đứt tối thiểu không nhỏ hơn 1,05 Kgf/mm2.
  • * Độ dãn dài khi đứt tối thiểu không nhỏ hơn 300%.
  • * Độ co ngót tối đa ở nhiệt độ (115±1) 0C trong 4 giờ nhỏ hơn 10mm.
  • * Độ uốn lạnh tối đa ở nhiệt độ thử nghiệm (-40±1) 0C số mẫu hỏ