TT | Tên hoạt chất | Tên Thuốc NĐHL- Dạng bào chế | Đường dùng | Dung môi và thể tích hòa tan | Liều lượng, Thời gian tiêm truyền TM | Điều kiện bảo quản | Chú ý |
Trước khi pha | Sau khi pha |
1 | Irinotecan Hydroclorid trihydrat | IRINOTERCAN BIDIFAR 100mg/5ml | Truyền TM chậm | 250-500ml glucose 5% hoặc NaCl 0,9% | >90 phút | 15-300C | Pha trong dd glucose 5%: + 24h to phòng + 48h to 2-8oC Pha trong dd NaCl 0,9%: Tránh đông lạnh do sẽ bị kết tủa | -Truyền nhanh thì nguy cơ các triệu chứng tăng cholinegic càng cao - Chú ý vị trí tiêm truyền, tránh nhiễm khuẩn và vỡ mạch - Không được thêm các thuốc khác vào dung dịch truyền |
2 | Doxorubicin hydroclorid | ADRIM 50mg/25ml ADRIM 10mg/5ml | Tiêm TM, truyền TM liên tục | Tiêm thông qua đường TM trung tâm hoặc tiêm vào đường truyền dd NaCl 0,9% hoặc glucose 5% có sẵn | 3-10 phút | 2-80C | + 12h to 2-8oC | -Trộn lẫn Doxorubicin với heparin hoặc fluorouracil có thể dẫn tới hình thành kết tủa. |
TT | Tên hoạt chất | Tên Thuốc NĐHL- Dạng bào chế | Đường dùng | Dung môi và thể tích hòa tan | Liều lượng, Thời gian tiêm truyền TM | Điều kiện bảo quản | Chú ý |
Trước khi pha | Sau khi pha |
3 | Paclitaxel | INTAXEL 100mg/17ml | Truyền TM | Pha loãng 100-300 ml trong dd NaCl 0,9% hoặc glucose 5% | 3h | < 250C | + 27h ở nhiệt độ 250C | Tất cả các BN cần phải dùng thuốc dự phòng TDP trước khi truyền bao gồm: Dexamethasone 20mg uống trước 12 và 6 h .Thuốc Diphenhydramin (hoặc thuốc tương tự kháng histamin) và Ranitidin trước 30-60 phút |
4 | Gemcitabin | BIGEMAX 200mg/ 1 lọ bột đông khô | Truyền TM | Hòa tan 5ml Natri clorid 0,9% lắc để hòa tan | 30 phút | Không quá 300C | + 15-300C dùng trong vòng 24h | -Không nên giữ lạnh dung dịch đã pha vì Thuốc có thể bị kết tinh |
BIGEMAX 1g/ lọ bột đông khô | Truyền TM | Hòa tan 25ml Natri clorid 0,9% lắc để hòa tan |
TT | Tên hoạt chất | Tên Thuốc NĐHL- Dạng bào chế | Đường dùng | Dung môi và thể tích hòa tan | Liều lượng, Thời gian tiêm truyền TM | Điều kiện bảo quản | Chú ý |
Trước khi pha | Sau khi pha |
5 | Carboplatin | BOCARTIN 50mg/lọ | Truyền TM, Tiêm TM | Nước cất 5ml hoặc pha loãng glucose 5% hoặc Natri clorid 0,9% 100ml | 15 phút . Có thể truyền liên tục trong 24h | Không quá 300C | Dùng ngay sau khi pha | -Thận trọng khi pha Thuốc và thao tác với Thuốc, không được để Thuốc dây bẩn lên da. Thuốc bắn vào mắt có thể bị mù - Phải tiêm thuốc vào trong mạch máu, nếu tiêm ra ngoài mạch có thể bị hoại tử. |
BOCARTIN 150mg/lọ | Nước cất 15ml hoặc pha loãng glucose 5% hoặc Natri clorid 0,9% 300ml |
6 | Rituximab | ACELLBIA 10mg | Truyền TM nhỏ giọt | Pha loãng vào DD Glucose 5% hoặc Natri clorid 0,9% | | 2-80C. Không để đông lạnh | + 12h to phòng + 48h to 2-8oC | -Không được dùng ở dạng bơm bolus hoặc tiêm tĩnh mạch -Để trộn dung dịch, lắc đảo nhẹ dịch truyền để tránh tạo bọt |
TT | Tên hoạt chất | Tên Thuốc NĐHL- Dạng bào chế | Đường dùng | Dung môi và thể tích hòa tan | Liều lượng, Thời gian tiêm truyền TM | Điều kiện bảo quản | Chú ý |
Trước khi pha | Sau khi pha |
7 | Oxaliplatin | OXITAN 100mg/20ml | Truyền TM | - Hòa tan 20 -40ml nước cất pha tiêm - Pha trong 250 -500ml DD Glucose 5% | 2h - 22h | Không quá 300C | + 6h to phòng (20-250C) + 24h to 2-8oC | - Dung dịch chưa pha chỉ dùng một lần. Phần chưa sử dụng cần được loại bỏ - Không pha loãng bằng DD Natri clorid hoặc chứa ion clorid. |
8 | Fluorouracil | FLUOROURACIL 250/5ml | Truyền TM, Tiêm TM | -Truyền TM: 500ml glucose 5% hoặc 500ml Natri clorid 0,9% | 40 giọt/p trong 4h hoặc truyền 30-60 p hoặc truyền liên tục trong 24 h | Không quá 300C | | - Cần đeo kính bảo vệ mắt, đi găng tay dùng một lần, đeo khẩu trang - Người mang thai tránh thao tác - Thuốc kích ứng da và niêm mạc |
TT | Tên hoạt chất | Tên Thuốc NĐHL- Dạng bào chế | Đường dùng | Dung môi và thể tích hòa tan | Liều lượng, Thời gian tiêm truyền TM | Điều kiện bảo quản | Chú ý |
Trước khi pha | Sau khi pha |
9 | Thymosin alpha1 | PHASTARXIN 1,6 mg | Tiêm dưới da | Nước cất pha tiêm 1ml | | 2-80C. Không để đông lạnh | Pha xong dùng ngay | - Không dùng tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch |
10 | Filgrastim | RELIGRAST 300µg | -Tiêm dưới da - Truyền TM | - Pha truyền TM: Glucose 5% 30-60 ml | 30Phút | 2-80C. Không để đông lạnh | Pha xong dùng ngay | - Không pha với DD muối NaCl vì có thể gây tủa |
11 | Cyclophosphamid monohydrat | EDOXAN 200mg | -Tiêm TM | -NaCl 0,9% 10ml | | >250C | + 2-80C trong vòng 24h | - Lắc mạnh lọ Thuốc khi thêm dung môi vào. Nếu Thuốc chưa hòa tan ngay và hoàn toàn, nên dựng đứng lọ trong vài phút |
- Truyền TM | -Ringer hoặc NaCl 0,9% với tổng thể tích 500 ml | 30p- 2h |
| | | | | | | | | |
2. Thông tin kê toa của nhà sản xuất dược phẩm.
3. Martindale