Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi và cách test lỗi là điều mà những người dùng dòng máy lạnh này nên tìm hiểu để có thể biết được nguyên nhân và cách khắc phục một số lỗi đơn giản khi điều hòa gặp trục trặc trong quá trình sử dụng. Nếu bạn đang sở hữu một chiếc điều hòa Mitsubishi, hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây để biết các mã lỗi điều hòa Mitsubishi phổ biến và cách test lỗi máy lạnh Mitsubishi nhanh nhất nhé! Show Mục lụcĐiều hòa Mitsubishi hiện nay có 2 dòng chính là điều hòa Mitsubishi Heavy và điều hòa Mitsubishi Electric, mỗi dòng điều hòa được phát triển bởi các công ty khác nhau thuộc tập đoàn Mitsubishi nhưng vẫn có một số điểm chung, ví dụ như không có màn hình hiển thị trên dàn lạnh. Vì vậy, thông thường, khi điều hòa gặp sự cố không hoạt động, người dùng điều hòa Mitsubishi thường phải quan sát và đếm số lần nhấp nháy của đèn tín hiệu trên thân dàn lạnh để biết được điều hòa bị lỗi gì. Dưới đây là hướng dẫn test lỗi và bảng mã lỗi của từng loại điều hòa Mitsubishi hiện nay. Cách test lỗi và bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy treo tườngDưới đây là bảng mã lỗi chung của điều hòa Mitsubishi Heavy thông qua số lần nháy đèn trên thân dàn lạnh. Bạn có thể dựa vào đây để biết được nguyên nhân điều hòa bị hỏng qua đó tìm cách khắc phục sự cố nhé! Lưu ý: Bảng mã lỗi áp dụng cho điều hòa Mitsubishi Heavy 1 chiều model SRK1YJ-S, SRK1YJ-S, SRK18YJ-S và 2 chiều các model SRK25ZJ-S, SRK35ZJ-S, SRK50ZJ-S, SRK63ZE-S1, SRC71ZE-S1. HIỂN THỊ TRÊN DÀN LẠNH MÔ TẢ SỰ CỐ NGUYÊN NHÂN ĐÈN RUN ĐÈN TIMER CHỚP 1 LẦN ON LỖI SENSOR CẶP DÀN LẠNH
CHỚP 2 LẦN ON LỖI SENSOR NHIỆT ĐỘ PHÒNG
CHỚP 6 LẦN ON LỖI MOTOR DÀN LẠNH
CHỚP LIÊN TỤC CHỚP 1 LẦN LỖI SENSOR VÀO DÀN NÓNG
CHỚP LIÊN TỤC CHỚP 2 LẦN LỖI SENSOR CẶP DÀN NÓNG
CHỚP LIÊN TỤC CHỚP 4 LẦN LỖI SENSOR ĐƯỜNG NÉN
ON CHỚP 1 LẦN BẢO VỆ NGẮT DÒNG
ON CHỚP 2 LẦN SỰ CỐ NGOÀI DÀN NÓNG
ON CHỚP 3 LẦN BẢO VỆ AN TOÀN DÒNG
ON CHỚP 4 LẦN LỖI POWER TRANSISTOR
ON CHỚP 5 LẦN QUÁ NHIỆT MÁY NẾN
ON CHỚP 6 LẦN LỖI TRUYỀN TÍN HIỆU
ON CHỚP 7 LẦN LỖI MOTOR QUẠT DÀN NÓNG
CHỚP 2 LẦN CHỚP 2 LẦN KẸT CƠ
CHỚP 5 LẦN ON LỖI LỌC ĐIỆN ÁP
Mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy âm trần, áp trần, nối ống gióDưới đây là bảng mã lỗi thường gặp trên điều hòa Mitsubishi Heavy âm trần, áp trần, nối ống gió. Thông thường, các lỗi này sẽ được kỹ thuật viên kiểm tra thông qua bảng điều khiển của điều hòa. Bảng mã lỗi này áp dụng cho các loại điều hòa Mitsubishi Heavy Inverter. STT MÃ LỖI TÊN LỖI NGUYÊN NHÂN 1 E1 Lỗi kết nối thông tin mạch điều khiển
2 E5 Lỗi kết nối trong quá trình vận hành
3 E6 Cảm biến dàn trao đổi nhiệt bất thường (Dàn lạnh)
4 E7 Cảm biến nhiệt độ gió hồi bất thường
5 E8 Quá tải trong vận hành chế độ sưởi
6 E9 Lỗi xả nước
7 E10 Số lượng dàn lạnh kết nối vượt quá mức cho phép (nhiều hơn 16 bộ) trên một điều khiển
8 E11 Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh
9 E14 Lỗi kết nối giữa dàn lạnh chính và phụ
10 E16 Quạt dàn lạnh bất thường
11 E18 Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ bằng điều khiển
12 E19 Lỗi kiểm tra hoạt động của dàn lạnh, lỗi cài đặt motor xả nước
13 E20 Tốc độ quay motor quạt dàn lạnh bất thường
14 E21 Hỏng công tắc cửa mặt nạ (Chỉ FDT)
15 E28 Cảm biến nhiệt độ điều khiển bất thường
16 E35 Bảo vệ quá tải chiều lạnh (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP)
17 E35 Bảo vệ quá tải (Chỉ model FDC71-250)
18 E36 Lỗi cảm biến nhiệt độ đường nén
19 E37 Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bất thường
20 E38 Cảm biến nhiệt độ gió vào dàn nóng bất thường
21 E39 Nhiệt điện trở đường nén bất thường
22 E40 Van dịch vụ (đường về) đóng (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP)
23 E40 Lỗi áp suất cao (kích hoạt 63H1) (Chỉ model FDC71-250)
24 E41 Transistor nguồn quá nhiệt (chỉ Model FDC71-140)
25 E42 Ngắt quá dòng
26 E45 Lỗi kết nối giữa bo Inverter và bo khiển dàn nóng (Chỉ model FDC71-250)
27 E47 Lỗi bộ lọc điện áp (Chỉ model SRC40-60, GDC71, 90VNP)
28 E47 Bo Inverter A/F bất thường (Chỉ Model FDC71)
29 E48 Motor quạt dàn nóng bất thường (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP)
30 E48 Motor quạt dàn nóng bất thường (Chỉ model FDC71-250)
31 E49 Lỗi áp suất thấp hoặc cảm biến áp suất thấp bất thường (chỉ model FDC71-250)
32 E51 Transistor nguồn bất thường (Chỉ Model SRC40-60, FDC71, 90VNP)
33 E51 Inverter và motor quạt bất thường (chỉ model FDC71-140)
34 E51 Inverter hoặc transistor nguồn bất thường (chỉ model FDC200, 250VSA)
35 E53 Cảm biến nhiệt độ ống về bất thường (Chỉ model FDC71-250)
36 E54 Cảm biến áp suất thấp bất thường (Chỉ Model FDC71-250)
37 E55 Nhiệt độ sưởi máy nén bất thường (Chỉ model FDC250)
38 E57 Không đủ gas hoặc van dịch vụ đóng (chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP)
39 E57 Không đủ gas hoặc van dịch vụ đóng (chỉ model FDC71-250)
40 E58 Ngừng do bảo vệ dòng điện (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP)
41 E59 Lỗi khởi động máy nén (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP)
42 E59 Lỗi khởi động máy nén (Chỉ model FDC71-140)
43 E59 Lỗi khởi động máy nén (Chỉ model FDC200, 250)
44 E60 Kẹt cơ máy nén bất thường
Cách test lỗi và bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi ElectricDưới đây là bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric thường gặp trong quá trình sử dụng bạn cần biết: MÃ LỖI TÊN LỖI P1 Lỗi cảm biến Intake P2 Pipe (Liquid hoặc 2 pha ống) lỗi cảm biến P4 Lỗi cảm biến xả P5 Lỗi bơm xả P6 Freezing/hoạt động bảo vệ quá nóng PA Lỗi máy nén cưỡng bức EE Truyền thông giữa các đơn vị trong nhà và ngoài trời E0, E3 Lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa E1, E2 Điều khiển từ xa lỗi board điều khiển E4 Điều khiển từ xa lỗi tín hiệu nhận E6, E7 Trong nhà/ngoài trời đơn vị lỗi giao tiếp E9 Trong nhà/ngoài trời lỗi đơn vị truyền thông (Truyền lỗi) (đơn vị ngoài trời) UP Compressor gián đoạn quá dòng UF Compressor gián đoạn quá dòng (khi máy nén bị khóa) U1, UD Áp cao bất thường (63H làm việc)/quá nhiệt hoạt động bảo vệ U2 Bất thường xả nhiệt độ cao/49C làm việc/không đủ lạnh U3, U4 Open/ngắn thermistors đơn vị ngoài trời U5 Nhiệt độ bất thường của tản nhiệt U6 Compressor gián đoạn quá dòng/bất thường của các mô-đun điện U7 Bất thường của siêu nhiệt do nhiệt độ xả thấp U8 Đơn vị ngoài trời phản vệ stop U9, UH Bất thường như quá áp hoặc thiếu điện áp và tín hiệu đồng bộ bất thường để chính mạch/Current lỗi cảm biến… EA Chi tiết lỗi Mis-dây trong nhà/ngoài trời đơn vị vượt quá số lượng kết nối đơn vị trong nhà. EB Chi tiết lỗi Mis-dây trong nhà/ngoài trời đơn vị (Mis-dây ngắt kết nối) EC Chi tiết lỗi Start-up thời gian qua E0 Chi tiết lỗi lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (dấu hiệu nhận lỗi) E3 Lỗi chi tiết lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (truyền lỗi) E4 Lỗi chi tiết lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (dấu hiệu nhận lỗi) E5 Lỗi chi tiết lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (truyền lỗi) E6 Lỗi chi tiết trong nhà/ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (tín hiệu nhận được thông báo lỗi) E7 Lỗi chi tiết trong nhà/ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (truyền báo lỗi) E8 Lỗi chi tiết trong nhà/ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (tín hiệu nhận được thông báo lỗi) E9 Lỗi chi tiết trong nhà / ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (truyền báo lỗi) EF Lỗi chi tiết M-NET lỗi truyền dẫn ED Lỗi chi tiết lỗi nối tiếp truyền P1 Chi tiết lỗi Abnormality của nhiệt độ phòng thermistor (TH1) P2 Chi tiết lỗi bất thường của nhiệt độ ống thermistor / lỏng (TH2) P4 Chi tiết lỗi của cảm biến Abnomarlity cống (DS). P5 Lỗi chi tiết sự cố của máy cống-up.. P6 Chi tiết lỗi Freezing / bảo vệ quá nhiệt phát hiện. P8 Lỗi chi tiết dị thường của nhiệt độ đường ống. P9 Chi tiết lỗi Abnormality của nhiệt độ ống nhiệt điện trở/tụ/thiết bị bay hơi (TH5) F1 Lỗi chi tiết phát hiện giai đoạn Reverse F3 Chi tiết lỗi 63L nối mở F4 Chi tiết lỗi 49C nối mở F7 Lỗi chi tiết giai đoạn Xếp mạch phát hiện (pcboard) lỗi F8 Lỗi chi tiết lỗi mạch đầu vào F9 Lỗi chi tiết kết nối 2 hay cởi mở hơn FA Chi tiết lỗi L2-giai đoạn giai đoạn mở hoặc 51cm nối mở UE Lỗi chi tiết lỗi áp suất cao (van bi đóng) UL Lỗi chi tiết áp thấp bất thường UD Lỗi chi tiết hơn bảo vệ nhiệt UA Chi tiết lỗi Compressor trên (hoạt động tiếp sức terminal) hiện nay UF Chi tiết lỗi nén quá dòng (bắt đầu-up bị khóa) cắt đứt UH Lỗi chi tiết lỗi cảm biến hiện tại 1102 Bất thường nhiệt độ xả 1111 Bất thường cảm biến nhiệt độ bão hoà, sáp suất thấp 1112 Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, áp suất thấp 1113 Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, bất thường nhiệt 1143 Lỗi thiếu lạnh, lạnh yếu 1202 Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ 1205 Bất thường cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ 1211 Bất thường áp suất bão hòa thấp 1214 Bất thường mạch điện, cảm biến THHS 1216 Bất thường cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ 1217 Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt 1219 Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào 1221 Bất thường cảm biến nhiệt độ môi trường 1301 Áp suất thấp bất thường 1302 Áp suất cao bất thường 1368 Bất thường áp suất lỏng 1370 Bất thường áp suất trung cấp 1402 Bất thường áp suất cao sơ bộ 1500 Bất thường lạnh quá tải 1505 Bất thường áp suất hút 1600 Lỗi lạnh quá tải sơ bộ 1605 Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ 1607 Bất thường khối mạch CS 2500 Bất thường rò rỉ nước 2502 Bất thường phao bơm thoát nước 2503 Bất thường cảm biến thoát nước 4103 Bất thường pha đảo chiều 4115 Bất thường tín hiệu đồng bộ nguồn điện 4116 Bất thường tốc độ quạt 4200 Bất thường mạch điện, cảm biến VDC 4220 Bất thường điện áp BUS 4230 Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quá nóng 4240 Bộ bảo vệ quá tải 4250 Quá dòng, bất thường điện áp 4260 Bất thường quạt làm mát 4300 Lỗi mạch, cảm biến VDC 4320 Lỗi điện áp BUS sơ bộ 4330 Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ 4340 Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ 4350 Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ 4360 Bất thường quạt làm mát 5101 Không khí đầu vào (TH22IC) 5102 Ống chất lỏng 5103 Ống gas 5104 Cảm biến nhiệt độ lỏng 5105 Bất thường ống dẫn lỏng 5106 Nhiệt độ môi trường 5107 Giắc cắm dây điện 5108 Chưa cắm điện 5109 Mạch điện CS 5110 Bảng điều khiển tản nhiệt 5112 Nhiệt độ máy nén khí 5201 Bất thường cảm biến áp suất 5203 Bất thường cảm biến áp suất trung cấp 5301 Bất thường mạch điện, cảm biến IAC 6600 Trùng lặp địa chỉ 6602 Bất thường phần cứng xử lý đường truyền 6603 Bất thường mạch truyền BUS 6606 Lỗi thông tin 6607 Bất thường không có ACK 6608 Bất thường không có phản ứng 6831 Không nhận được thông tin MA 6832 Không nhận được thông tin MA 6833 Bất thường gửi thông tin MA 6834 Bất thường nhận thông tin MA 7100 Bất thường điện áp tổng 7101 Bất thường mã điện áp 7102 Lỗi kết nối 7105 Lỗi cài đặt địa chỉ 7106 Lỗi cài đặt đặc điểm 7107 Lỗi cài đặt số nhánh con 7111 Lỗi cảm biến điều khiển từ xa 7130 Lỗi kết nối không giống nhau của dàn lạnh Trên đây là bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy và Mitsubishi Electric chi tiết nhất mà chúng tôi muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã biết được cách test lỗi máy lạnh Mitsubishi cũng như biết được những mã lỗi cơ bản thường gặp nhất, qua đó có những biện pháp khắc phục kịp thời khi điều hòa, máy lạnh gặp sự cố. Đừng quên thường xuyên truy cập Eshops.vn để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé! Hẹn gặp lại bạn trong các bài viết sau! |