Các thông số kỹ thuật quan trọng trên ổ cứng HDDỞ phần trước chúng ta đã tìm hiểu các thành phần bên trong của ổ cứng HDD. Phần tiếp theo chúng ta sẽ tìm hiểu các yếu tố quyết định đến tốc độ truy xuất và làm việc của ổ cứng HDD. Show
3/ Cơ chế hoạt động ổ cứng HDDTóm tắt cơ chê hoạt động ổ cứng HDD đơn giản
3.1/ Ghi dữ liệu lên ổ cứng HDD Dữ liệu được đọc và ghi thông qua các dãy bit (đơn vị nhỏ nhất của dữ liệu số). Khi dữ liệu của tập tin được ghi, xóa trên ổ cứng dữ liệu được ghi vào các cluster trống (được đánh dấu trống bởi bảng chỉ mục) từ cluster đầu tiên cho cluster trống cuối cùng. 4/ Các thông số kỹ thuật quan trọng trên ổ cứng HDD4.1/ Disk Capacity HDD- Dung lượng ổ cứng HDDDung lượng đĩa cứng được tính bằng công thức Code: (Số byte/sector) x (Số sector/track) x (Số Cylinder) x (số đầu đọc/ghi)Dung lượng ổ đĩa cứng được tính theo đơn vị: byte, Kb, MB, GB, TB.
4.2/ Average Seek Time HDD Thời gian tìm kiếm trung bình ổ cứng HDD Là khoảng thời gian tìm kiếm trung bình mà đầu đọc di chuyển từ một Cylinder này đến một Cylinder ngẫu nhiên khác. Bạn không thể sử dụng các phần để kiểm tra thời gian tìm kiếm trung bình này bởi vì các phần mềm không can thiệp được sau đến các hoạt động của ổ đĩa cứng. 4.3/ Ramdom Access Time HDD Thời gian truy cập ngẫu nhiên ổ cứng HDDLà khoảng thời gian trung bình để ổ cứng tìm kiếm một dữ liệu ngẫu nhiên. Đâylà thông số quan trọng ảnh hưởng đến hiệu năng của ổ cứng và hệ thống. Khi đầu đọc đã tìm được track cần tìm thì controller sẽ tiếp tục việc tìm sector trên track này. Lúc này, đầu đọc sẽ đứng yên trong lúc đó đĩa từ sẽ quay liên tục để đầu đọc xác định được vị trí sector mà controller muốn tìm. Thời gian này là thời gian để tìm sector trên 1 track xác định gọi là Rotatinal latency (góc trễ quay). Tốc độ ổ cứng càng nhanh thì Rotational latency càng thấp. Thời gian để đầu đọc tìm ra 1 sector trên 1 track. Khoảng 4ms (7200rpm) đến 6ms(5400rpm). 4.4/ Data access time HDD Thời gian truy cập dữ liệu ổ cứng HDD Là tổng thời gian tìm kiếm = Average Seek time (thời gian di chuyển đầu đọc từ cylinder này đến cylinder khác) + Random Access Time (thời gian tìm kiếm 1 sector trên 1 track xác định). 4.5/ MTBF HDD Mean Time Between Failures HDD- Thời gian làm việc tin cậy ổ cứng HDDLà tuổi thọ của ổ cứng (đơn vị tính bằng giờ). Với ổ cứng hoạt động ở tốc độ 15.000 rpm có MTBF lên đếb 1,4 triệu giờ |