Cách đọc thông số trên CPU

1. Thông số của CPU Intel Core I3-4170

Intel, LGA 1150, 3.70 GHz, 2 Cores 4 Threads, 3 MB Cache, Intel HD Graphics

Bộ vi xử lý của hãng Intel, sử dụng socket LGA 1150, tốc độ xử lý 3.7 GHz. Sử dụng công nghệ multi-core (2 core) cùng công nghệ hyper-threading (4 thread). Bộ nhớ cache 3 MB. CPU tích hợp chip đồ họa Intel HD Graphics.

Cách đọc thông số trên CPU

2. Thông số của CPU AMD A10 7860K

AMD, A10, FM2+, 3.6GHz (Turbo Boost 4.0 GHz), DDR3 2133, 4 nhân, 4MB cache L2, AMD Radeon R7 Graphics

Bộ vi xử lý của hãng AMD, dòng sản phẩm AMD A10 sử dụng socket FM2+, tốc độ xử lý 3.6GHz, gồm 4 core, có sử dụng công nghệ Turbo Boost (có thể ép xung lên 4.0 GHz). CPU AMD A10 tương thích với RAM DDDR3 có tốc độ bus 2133 MHz. Bộ nhớ cache L2 có dung lượng 4MB. Bộ xử lý có thể sử dụng với chip đồ họa AMD Radeon R7 Graphics.

Cách đọc thông số trên CPU

3. Thông số của CPU Intel Core I7-5820K

Intel, Broadwell, LGA2011-V3, 3.3 GHz (Max Turbo 3.6GHz), DDR4 1333/1600/2133, 6 Cores 12 Threads, 15MB, không GPU

Bộ xử lý của hãng Intel thế hệ thứ 5, sử dụng socket LGA2011-V3. Tốc độ xử lý 3.3 GHz (ép xung tối đa 3.6 GHz). Tương thích với RAM DDR4 có tốc độ bus 1333/1600/2133 MHz. Bộ xử lý áp dụng công nghệ multi-core (6 core) với công nghệ hyper-threading (12 thread). Bộ nhớ cache 15MB, không tích hợp chip đồ họa.

Cách đọc thông số trên CPU

4. Thông số của CPU AMD Ryzen R7 1800X

AMD, Ryzen R7, AM4, 3.6GHz (Turbo Boost 4.0GHz), DDR4, 8 nhân-16 luồng, 4MB cache L2/16MB cache L3, không GPU

Bộ vi xử lý của hãng AMD, dòng sản phẩm Ryzen R7, sử dụng socket AM4. Tốc độ xử lý 3.6 GHz (áp dụng công nghệ Turbo Boost, có thể ép xung lên 4.0 GHz). Sử dụng công nghệ multi-core gồm 8 core và công nghệ hyper-threading với 16 luồng. Bộ nhớ cache L2 4MB, cache L3 16MB, không tích hợp chip đồ họa.

Cách đọc thông số trên CPU

5. Thông số của CPU Intel Core I7-6950X

Intel, Intel Core X-series Processors, FCLGA2011-3, 3.0GHz (Max Turbo 3.5GHz), DDR4 2400/2133, 10 Cores-20 Threads, 25 MB, không GPU

Bộ vi xử lý của hãng Intel, dòng sản phẩm Intel Core X-series Processors, sử dụng socket FCLGA2011-3. Tốc độ xử lý 3.0 GHz với công nghệ giúp ép xung tối đa là 3.5 GHz. CPU tương thích với RAM DDR4 có tốc độ bus 2400/2133 MHz. Bộ vi xử lý sử dụng công nghệ multi-core gồm 10 core và công nghệ hyper-threading với 20 luồng. Bộ nhớ cache 25 MB và không tích hợp chip đồ họa.

Cách đọc thông số trên CPU

6. Thông số của CPU Intel Xeon E3-1230V6

Intel, CPU Xeon E3-1230V6 (3.5GHz), LGA 1151, 3.5 GHz, DDR4-2400, DDR3L-1866, 4 Cores 8 Threads, 8 MB, No Graphics

Bộ vi xử lý của hãng Intel, dòng sản phẩm Xeon E3-1230V6 với tốc độ xử lý 3.5 GHz, sử dụng socket LGA 1151. Tương thích với RAM DDR4 có tốc độ bus 2400 MHz, RAM DDR3L có tốc độ bus 1866 MHz. Bộ vi xử lý sử dụng công nghệ multi-core (4 core) với công nghệ hyper-threading (8 thread). Bộ nhớ cache 8MB, không tích hợp chip đồ họa.

Cách đọc thông số trên CPU

7. Thông số của CPU Intel Core I5-6600

Intel, Skylake, LGA1151, 3.3 GHz, DDR4-1866/2133, DDR3L-1333/1600, 1.35V, 4 Cores-4 Threads, 6 MB SmartCache, Intel HD Graphics 530

Bộ vi xử lý của hãng Intel, thế hệ thứ 6, sử dụng socket LGA1151, có tốc độ xử lý 3.3GHz. Tương thích với RAM DDR4 có tốc độ bus 1866/2133 MHz, RAM DDR3L có tốc độ bus 1333/1600 MHz, điện áp sử dụng 1.35V. CPU sử dụng công nghệ multi-core (4 core), 4 luồng (không có công nghệ hyper-threading). Bộ nhớ smartcache 6MB, tích hợp chip đồ họa Intel HD Graphics 530.

  • Các hãng ODM và một số mã mainboard Laptop phổ biến
  • Các linh kiện cơ bản trên mainboard Laptop
  • Thực hành đọc sơ đồ mạch mainboard Desktop Phần 1
  • Các nguồn điện áp trên mainboard Laptop
  • Tra cứu các mạch cấp nguồn trên mainboard Laptop
Cách đọc thông số trên CPU
Mời bạn đánh giá bài viết
Chia sẻ trên mạng xã hội:
hardware