Cách đoán nghĩa từ tiếng Anh

Với những ai học thi IELTS, các bạn chắc đều biết rằng từ vựng học thuật trong tiếng Anh đa số được tạo ra từ sự kết hợp giữa tiền tố, hậu tố và gốc La Tinh hay Hi Lạp, bằng cách phân tích và hiễu rõ các bộ phận này của từ thì đoán nghĩa từ mới hay học thuộc từ mới đã không còn quá khó khăn.

Tiền tố (prefix) hay suffix (hậu tố) ví dụ: anti-, mid-, sub-, trans-, -able, -ness.

Tiếng Anh có nguồn gốc từ tiếng La Tinh và Hi Lạp, do vậy mỗi từ đều có các cấu tạo thành phần mang nghĩa từ tiếng anh La Tinh, Hi Lạp. Ví dụ trong khi các bạn học thi IELTS, các bạn có thể bắt gặp Astrophile cấu tạo từ Astro: ngôi sao và Phil: yêu thích, Astrophile có nghĩa là người yêu thích chiêm tinh học.

Có rất nhiều root từ và tiền, hậu tố nhưng sau đây là những root từ và tiền tố, hậu tố phổ biến nhất trong tiếng anh. Khi học thi IELTS mà thấy những từ mới có những root sau đây các bạn sẽ dễ dàng đoán được 50-70% chính xác nghĩa của từ đó khi chưa gặp lần nào.

Cách đoán nghĩa từ tiếng Anh
Bật mí tuyệt chiêu đoán nghĩa từ trong IELTS Reading

Từ gốc La Tinh

Gốc La Tinh Nghĩa của gốc Từ ví dụ
1. ambi Bao gồm cả 2 Ambiguous : mơ hồ, không rõ ràng

Ambidextrous: thuận 2 tay/ 2 mặt, gian xảo

2. aqua Nước Aquarium: bể nuôi cá

Aquamarine: ngọc màu xanh biển

3. aud Nghe Audience: khan giả, thính giả

Audition: buổi thử vai, thử giọng

4. bene Tốt Benefactor: ân nhân

Benevolent: nhân ái, nhân từ

5. cent 1 trăm Century: 1 thế kỷ, 1 trăm năm

Percent: phần trăm

6. circum Chung quanh, vòng quanh Circumference: chu vi

Circumstance: hoàn cảnh

7. contra/counter Chống lại, trái lại Contradict: mâu thuẫn

Encounter: chạm trán, đụng độ

8. dict Nói Dictation: đọc cho người khác viết lại, ghi lại/ sự sai khiến

Dictator: nhà độc tài

9. duc/duct Dẫn tới, hướng dẫn Conduct: tiến hành

Induce: dụ dỗ

10. fac Làm ra cái gì đó Factory: nhà máy

Manufacture: sản xuất lớn

Gốc Hi Lạp

Gốc Hi Lạp Nghĩa Từ ví dụ
1. anthropo Con người, nhân loại Anthropologist: nhân chủng học

Philanthropy: lòng thường người

2. auto Tự động, tự thân Autobiography: tự truyện

Automobile: ô tô, xe hơi

3. bio Sống, cuộc sống Biology: sinh học

Biography: tiểu sử, lý lịch

4. chron Thời gian Chronological: theo niên đại, thứ tự thời gian

Chronic: (y học) kinh niên, mãn tính

5. dyna Năng lực, năng lượng Dynamic: động lực, năng nổ, sôi nổi

Dynamite: thuốc nổ đinamit

6. dys Xấu, tệ
Khó
Không may mắn
Dysfunctional: sự hoạt động khác thường, lỗi,

Dyslexic: mắc chứng khó đọc

7. gram Bản viết Epigram: thơ trào phúng

Telegram: bức điện tín

8. graph Viết Graphic: đồ thị

Phonograph: máy hát đĩa

9. hetero Khác Heteronym: từ viết giống nhau nhưng khác nghĩa và phát âm

Heterogeneous: hỗn tạp, khác thể, không đồng nhất

10. homo Đồng, giống nhau Homonym: từ đồng âm

Homogenous: đồng nhất, đồng thể

11. hydr Nước Hydration: hydrat hóa, thủy hóa

Dehydrate: khử nước, làm khô, mất nước

12. hypo Dưới, ở phía dưới, cấp thấp Hypothermia: sự giảm nhiệt, hạ nhiệt

Hypothetical: gỉa định, giả thiết

13. logy Môn học, nghiên cứu Biology: sinh học

Psychology: tâm lý học

14. meter/metr Đo lường Thermometer: nhiệt kế

Perimeter: chu vi, vành đai

15. micro Nhỏ Microbe: vi trùng, vi khuẩn

Microscope: kính hiển vi

Tiền tố (prefix)

Tiền tố Nghĩa Từ ví dụ
1. anti- Chống lại Anticlimax: sự hạ xuống, giảm xuống

Antithesis: phản đề

Antipathy: ác cảm

Antibiotic: kháng sinh

Antisocial: phản xã hội

Antihero: phi anh hùng

2. de- Đối đầu, ngược lại Devalue: mất giá

Degrade: giáng chứng, làm giảm sút, làm giảm giá trị

Dehumidify: làm mất sự ẩm ướt trong không khí

Detract: làm giảm uy tín, giá trị

Detach: gỡ ra, tháo ra

3. dis- Không phải, đối lại Discover: khám phá

Dislike: không thích

Disown: không công nhận

Disappear: biến mất

Disagree: không đồng ý

Disqualify: tuyên bố không đủ tư cách

4. en-, em- Gây ra, dẫn tới Enact: ban hành / đóng vai

Empower: trao quyền

Enlightenment: sự khai sáng

Entrance: cổng

Enrage: làm giận lên

Embroil: làm rối rắm, gây ra xung đột

Embody: hiện thân, biểu hiện

5. fore- ở phía trước, trước khi Foreshadow: báo trước, báo hiệu

Forearm: chuẩn bị trước vũ khí

Forebear: các bậc tiền bối, tổ tiên

Foreboding: sự báo trước, điềm

Forecast: sự dự đoán trước

6. in-, im- ở trong Income: lợi nhuận, thu nhập

Impulse: sự thôi thúc

7. in-, im-, il-, ir- không Indirect: gián tiếp

Immoral: phi đạo đức

Illiterate: không biết chữ

Irreverent: bất kính

8. inter- ở giữa Interrupt: làm gián đoán, đứt quãng

Interaction: sự tương tác

Intercede: can thiệp giùm, trung gian

Intercept: chặn đứng

Interactive: tương tác

9. mid- ở giữa Midfield: phần giữa sân bóng

Midway: ở giữa

Midget: người lùn

Midrib: gân giữa lá

Midday: giữa ngày, buổi trưa

10. mis- Sai, không đúng Misspell: sai chính tả

Misjudge: đánh giá sai

Mislead: làm cho lạc đường, lừa dối

Mismatch: ghép đôi không xứng, không phù hợp

Mislay: để mất, thất lạc

Misfortune: sự rủi ro, bất hạnh

Hậu tố (suffix)

Hậu tố Nghĩa Từ ví dụ
1. -able, -ible Là, có thể là Affordable: có khả năng chi trả, vừa túi tian62

Sensible: hiểu biết được, nhân biết được

Solvable: có thể giải quyết được

Comfortable: thoải má

Legible: rõ ràng, dễ đọc

Plausible: hợp lý, đáng tin cậy

2. -al, -ial Có đặc điểm của Universal: toàn cầu

Facial: thuộc về gương mặt

National: thuộc về quốc gia

Optional: thuộc về tùy chọn

Personal: thuộc về cá nhân

Magical: thuộc về phép thuật

3. -ed Quá khứ của động từ / tính từ Detached: rời ra, tách ra

Decreased: giảm

Exalted: phấn khỏi cao hứng

Specified: nhấn mạnh

Dedicated: tận tụy

4. -en Làm bằng/ làm cho Golden: bằng vàng

Wooden: bằng gỗ

Woollen: bằng len

Sharpen: mài cho nhọn

Stiffen: làm cứng thêm

Soften: làm mềm đi

Strengthen: làm mạnh thêm

5. -er, -or Người làm gì đó,
liên quan tới cái gì đó
Teacher: Cô giáo

Professor: Giáo sư

Director: giám đốc, người điều hành đạo diễn

Designer: nhà thiết kế

Conductor: người chỉ huy, điều khiển

Officer: nhân viên văn phòng

6. -er Hơn taller
7. -est Nhất tallest
8. -ful Đầy của Helpful: giúp đỡ, giúp ích

Useful: có ích, hữu dụng

Meaningful: có ý nghĩa

Shameful: đáng hổ thẹn, xấu hổ

Painful: đau

Spiteful: hằn học, tỏ ra ác y

9. ic, -ical Có đặc điểm của Poetic: thơ từ, thi ca

Electrical: thuộc về điện

Linguistic: thuộc về ngôn ngữ

Radical: gốc, cơ bản

Historical: lịch sử

10. -ing Thì hiện tại, quá khứ, tương lai tiếp diễn/ Tính từ Sleeping

Các bạn hãy chú ý đến bài giảng hôm nay dành cho học thi IELTS tại nhà nhé, Linh không hề muốn các bạn bỏ sót bất cứ điều gì đâu! Sau khi đã chia sẻ cho các bạn bài giảng đoán nghĩa từ mới này, Linh xin được giới thiệu cho các bạn một bài viết về chủ đềTrue/False/Not given trong IELTS Reading , Linh tin chắc còn nhiều bạn khá lúng túng khi gặp dạng đề này khi học thi IELTS nên Linh sẽ cùng các bạn khám phá bài viết đó nhé!

Trần Tố Linh.