Yêu cầu báo giá hoặc hỗ trợ kỹ thuật về máy may
-
Báo giá Yêu cầu báo giá, catalog máy may, thông tin đại lý, thông số kỹ thuật máy, v.v.
SNS
-
Facebook Official Page -
YouTube Official Channel
Switch to the dark mode that's kinder on your eyes at night time. Switch to the light mode that's kinder on your eyes at day time. Login Switch to the dark mode that's kinder on your eyes at night time. Switch to the light mode that's kinder on your eyes at day time. Login Hướng dẫn chỉnh máy 1 kim brother S7250A Hướng dẫn chỉnh máy 1 kim brother S7250A giúp Giảm gãy kim, giảm vải bị nhăn, cà vải và hạn chế lùa, đẩy vật liệu bằng hệ thống đẩy điện tử, không bị bỏ vết bẩn dầu nhờ lắp đặt hộp dầu kín, với catalog ở cuối bài còn hướng dẫn chi tiết về máy hãy xem thêm về máy may công nghiệp brother chính hãng
Hướng dẫn chỉnh máy 1 kim brother S7250A
Cài đặt các chức năng cơ bản máy 1 kim brother S7250A
Nếu ta nhấn giữ phím ![Cách chỉnh chỉ máy may Brother](/dist/images/loading.svg) đồng thời nhấn phím ![Cách chỉnh chỉ máy may Brother](/dist/images/loading.svg) trong khi màn hình đang hiển thị số mũi, tốc độ, bộ đếm, biên dạng đẩy hoặc chương trình, thì ta có thể cài đặt các chức năng sau
Các chức năng
|
Màn hình 03 dãy số
|
Màn hình 04 dãy số
|
Gía trị ban đầu
|
Mục liên quan
|
Vị trí dừng kim Trên/Dưới
|
『A01』
|
『UPdn』
|
Dừng kim dưới
|
Xem thêm mục ”4-6-1”.
|
Không kích hoạt cắt chỉ
|
『A02』
|
『trdi』
|
Kích hoạt cắt chỉ
|
Nhấn phím để chọn lựa
|
Gạt chỉ
|
『A03』
|
『 WiP 』
|
Kích hoạt/ Không kích
hoạt. tùy thông số đầu máy (-40X, -30X)
|
Xem thêm mục ”4-6-3”.
|
May từng mũi
|
『A04』
|
『Corr』
|
Không
|
|
May tự động
|
『A05』
|
『AUto』
|
Không
|
Tham khảo Service Manual.
|
Tự động cắt chỉ ở chế độ AUTO
|
『A06』
|
『AtiM』
|
Không
|
Tham khảo Service Manual.
|
Khởi động chậm
|
『A07』
|
『SLoW』
|
Không
|
Nhấn phím để cài đặt
|
Độ sáng đèn LED
|
『A08』
|
『 LEd 』
|
Mức 5
|
|
Hoạt động đếm chỉ suốt
|
『A09』
|
『UtCt』
|
Không
|
|
Ngăn tuột chỉ đầu
|
『A11』
|
『 PtA 』
|
Không
|
|
Độ dài mũi chỉ đầu của chức năng ngăn tuột chỉ đầu.
|
『A12』
|
『PtP1』
|
3.30
|
|
Độ dài mũi chỉ thứ hai của chức năng ngăn tuột chỉ đầu
|
『A13』
|
『PtP2』
|
2.20
|
|
Cắt chỉ ngắn
|
『A21』
|
『ttSH』
|
Đầu máy P : Kích hoạt Đầu máy S: Không kích hoạt
|
|
Tốc độ mũi may đầu của chức năng cắt chỉ ngắn
|
『A22』
|
『ttr1』
|
1400
|
|
Tốc độ mũi may thứ hai của chức năng cắt chỉ ngắn
|
『A23』
|
『ttr2』
|
400
|
|
Độ dài mũi may đầu của chức năng cắt chỉ ngắn.
|
『A24』
|
『ttP1』
|
0.70
|
|
Độ dài mũi may thứ hai của chức năng cắt chỉ ngắn
|
『A25』
|
『ttP2』
|
0.70
|
|
Độ dài mũi may thứ ba của chức năng cắt chỉ ngắn
|
『A26』
|
『ttP3』
|
1.20
|
|
Hướng may của chức năng cắt chỉ ngắn
|
『A27』
|
『ttCS』
|
Fw: hướng về phía trước
|
|
Chức năng may từng mũi tiêu chuần
|
『A31』
|
『HSCF』
|
1: May từng mũi đơn
|
|
Chức năng khác với may từng mũi
|
『A32』
|
『HSoF』
|
1: Lại mũi
|
|
Tỉ lệ bước mũi thứ hai
|
『A33』
|
『 2Pt 』
|
50
|
|
Tỉ lệ bước mũi thứ hai, khi may từng mũi
|
『A34』
|
『A2Pt』
|
50
|
|
Chức năng may từng mũi với công tắc tay (chọn thêm)
|
『A35』
|
『oSCF』
|
1: May từng mũi đơn
|
|
Chức năng khác may từng mũi với công tắc tay (chọn thêm)
|
『A36』
|
『oSoF』
|
1: Lại mũi
|
|
Danh sách bộ nhớ
Cài đặt bàn đạp và bộ nâng chân vịt (001 to 099)
No.
|
Ngưỡng Cài đặt
|
Gía trị Ban đầu
|
Đơn vị Cài đặt
|
Chi tiết cài đặt
|
001
|
ON/OFF
|
ON : Ngoài Châu âu/Mỹ
OFF : Châu âu/ Mỹ
|
-
|
Trạng thái chân ép sau khi cắt chỉ, bàn đạp trở về vị trí nghĩ. ON: Chân ép nâng lên
OFF: Chân ép không nâng
(*) Chân ép chỉ nâng khi bộ nhớ 851 cài đặt “OFF”.
|
002
|
ON/OFF
|
OFF
|
-
|
Trạng thái chân ép khi máy dừng, bàn đạp ở vị trí nghĩ. ON: Chân ép nâng lên
OFF: Chân ép không nâng lên
|
003
|
ON/OFF
|
ON
|
-
|
Chân ép nâng lên sau khi máy dừng với bàn đạp được nhấn về sau. ON : Kích hoạt
OFF: Không kích hoạt
|
004
|
ON/OFF
|
ON
|
-
|
Các trạng thái của máy, khi bàn đạp được nhấn về sau.
ON: Cắt chỉ và lại mũi kết thúc (tuy nhiên nếu ta khóa cắt chỉ, kim sẽ nâng lên và không cắt chỉ).
OFF: Không kích hoạt cắt chỉ, lại mũi (chân ép nâng khi bàn đạp trả về sau)
|
010
|
ON/OFF
|
OFF
|
-
|
Chuyển đổi qua lại giữa 02 loại bàn đạp, may đứng và may ngồi. (*) hoạt động của bàn đạp may đứng là ưu tiên.
ON: Hoạt động của bàn đạp may ngồi vẫn kích hoạt khi đang sử dụng bàn đạp may đứng.
OFF: Không kích hoạt bàn đạp may ngồi, khi đã kết nối bàn đạp may đứng.
|
011
|
0 – 1
|
0
|
1
|
Hoạt động may đứng với bàn đạp đa cấp tốc độ.
0: Tốc độ tăng hay giảm, tùy thuộc vào khoảng nhấn bàn đạp. 1: Tốc độ may không đổi ở đường may chính.
|
012
|
0 – 500
(ms)
|
80
(ms)
|
10
(ms)
|
Thời gian trì hoãn từ khi bàn đạp được nhấn cho đến khi motor quay (cho bàn đạp may đứng)
|
013
|
ON/OFF
|
ON
|
-
|
Chức năng dừng máy tạm thời ở chế độ AUTO (cho bàn đạp may đứng), sử dụng bàn đạp nâng chân ép.
ON: Máy ngửng tạm thời khi nhấn bàn đạp nâng chân ép. (*) Chức năng này không khả dụng trong khi lại mũi đầu. OFF: Không kích hoạt
|
014
|
ON/OFF
|
ON
|
-
|
Chức năng dừng máy tạm thời ở chế độ AUTO (cho bàn đạp may đứng), sử dụng bàn đạp khởi động (bàn đạp tốc độ)
ON: Nhấn bàn đạp tốc độ, máy ngừng tạm thời. Nhấn lần nữa may tiếp tục
(*) Chức năng này không kích hoạt khi bộ nhớ 010 đặt “ON”. (*)Chức năng này không khả dụng trong khi lại mũi đầu..
OFF: Không kích hoạt
|
015
|
ON/OFF
|
ON
|
-
|
Sử dụng bàn đạp cắt chỉ (cho bàn đạp may đứng) để điều khiển các trạng thái chân ép sau khi cắt chỉ.
ON: Chân ép có thể nâng lên/ hạ xuống.
(*) Nếu bộ nhớ số 051 đặt “ON”, hoạt động của bàn đạp cắt chỉ sẽ vô hiệu, khi ấy sử dụng bàn đạp nâng chân ép.
OFF: Không kích hoạt (chì sử dụng bàn đạp nâng chân ép)
|
Các cài đặt cho motor trục chính (100 to 199)
No.
|
Ngưỡng Cài đặt
|
Gía trị Ban đầu
|
Đơn vị Cài đặt
|
Chi tiết cài đặt
|
100
|
OFF, 1 – 3
|
OFF
|
1
|
Các trạng thái chuyển đổi tốc độ khi ta nhấn bàn đạp, để bắt đầu may. OFF: Không chuyển đổi.
1: Khởi động chậm chỉ sau khi cắt chỉ.
2: Khởi động chậm chỉ mỗi khi tạm dừng. 3: Luôn luôn khởi động chậm
|
101
|
1 – 5
|
1
|
1
|
Độ đáp ứng (thời gian, tốc độ) khi nhấn bàn đạp khởi động. (Gía trị càng lớn, tốc độ càng chậm.)
* Khi bộ nhớ 100 đặt “OFF”, không hiển thị (Không kích hoạt bộ nhớ này)
|
102
|
-20 – 10
(Degrees)
|
0
(Degrees)
|
1
(Degrees)
|
Vị trí dừng kim trên.
Vị trí dừng kim trên = Gía trị cài đặt ban đầu + Gía trị dừng chuẩn của trục chính + Gía trị hiệu chỉnh.
|
103
|
-10 – 10
(Degrees)
|
0
(Degrees)
|
1
(Degrees)
|
Vị trí dừng kim dưới.
Vị trí dừng kim dưới = Gía trị cài đặt ban đầu + Gía trị dừng chuẩn của trục chính + Gía trị hiệu chỉnh.
|
Cài đặt cho motor đẩy (200 to 299)
No.
|
Ngưỡng Cài đặt
|
Gía trị Ban đầu
|
Đơn vị Cài đặt
|
Chi tiết cài đặt
|
200
|
50 – 150 (%)
|
100 (%)
|
1 (%)
|
Tỷ lệ độ dài mũi may, theo hướng đẩy về trước (may tới)
|
201
|
50 – 150 (%)
|
100 (%)
|
1 (%)
|
Tỷ lệ độ dài mũi may, theo hướng đẩy về sau (lại mũi)
|
202
|
50 – 150 (%)
|
100 (%)
|
1 (%)
|
Tỷ lệ độ dài mũi may lại mũi đầu của B
|
203
|
50 – 150 (%)
|
100 (%)
|
1 (%)
|
Tỷ lệ độ dài mũi may lại mũi cuối của C
|
204
|
50 – 150 (%)
|
100 (%)
|
1 (%)
|
Tỷ lệ độ dài mũi may ở trạng thái đẩy 1
|
205
|
50 – 150 (%)
|
-3: 100
-5: 97
(%)
|
1 (%)
|
Tỷ lệ độ dài mũi may ở trạng thái đẩy 2
|
206
|
50 – 150 (%)
|
92 (%)
|
1 (%)
|
Tỷ lệ độ dài mũi may ở trạng thái đẩy 3
|
Cài đặt cho bảng điều khiển (300 to 399)
No.
|
Ngưỡng Cài đặt
|
Gía trị Ban đầu
|
Đơn vị Cài đặt
|
Chi tiết cài đặt
|
300
|
1 – 3
|
1
|
1
|
Trạng thái khi bộ đếm chỉ suốt cảnh báo.
1: Vẫn may tiếp cho đến khi việc cắt chỉ hoàn thành.
2: Sau khi tạm dừng, không thể may tiếp, nhấn phím [ENTER] hủy cảnh báo.
3: Nếu giá trị bộ đếm dưới “0”, máy dừng, sau đó cảnh báo sẽ giống như cài đặt “2”.
|
312
|
0 – 2
|
0
|
1
|
Chế độ hiển thị độ dài mũi may. 0: mm (milimét)
1: số mũi trên/ inch (25.4mm) 2: số mũi trên/ 30 mm
|
Cài đặt chương trình may (400 to 499)
No.
|
Ngưỡng Cài đặt
|
Gía trị Ban đầu
|
Đơn vị Cài đặt
|
Chi tiết cài đặt
|
400
|
ON/OFF
|
OFF
|
-
|
Dừng máy trong khi đang lại mũi đầu và các trạng thái tốc độ lại mũi đầu.
ON: Khi bàn đạp trở về vị trí nghĩ, trong khi lại đầu chưa hoàn thành, thì tốc độ lại mũi đầu sẽ tùy thuộc vào khoảng nhấn bàn đạp. (tốc độ chậm – tốc độ lại mũi đầu)
OFF: Khi bàn đạp trở về vị trí nghĩ, máy dừng, tốc độ lại mũi đầu không đổi.
|
401
|
ON/OFF
|
ON
|
-
|
Hướng đẩy của cầu răng cưa, sau khi lại mũi đầu kết thúc, máy dừng. OFF: Motor trục chính sẽ dừng ngay lập tức. ON: Motor trục chính sẽ dừng sau khi cầu răng cưa di chuyển về trước một mũi.
|
403
|
300 – 4000
(sti/min)
|
4000
(sti/min)
|
100
(sti/min)
|
Tốc độ khởi động chậm cho mũi may đầu.
|
404
|
300 – 4000
(sti/min)
|
4000
(sti/min)
|
100
(sti/min)
|
Tốc độ khởi động chậm cho mũi may thứ hai.
|
405
|
300 – 4000
(sti/min)
|
4000
(sti/min)
|
100
(sti/min)
|
Tốc độ khởi động chậm cho mũi may thứ ba.
|
406
|
300 – 4000
(sti/min)
|
4000
(sti/min)
|
100
(sti/min)
|
Tốc độ khởi động chậm cho mũi may thứ tư.
|
408
|
2 – 6
|
2
|
1
|
Các dạng may lại mũi đầu (AB) 2: A – B
3: B – A – B
4: A – B – A – B *tương tự AB (x2) 5: B – A – B – A – B
6: A – B – A – B – A – B *tương tự AB (x3)
|
409
|
0 – 1
|
0
|
1
|
Các chức năng đếm sản phẩm, sử dụng công tắc tay. (hand switch) 0: Bộ đếm tăng lên, bất kỳ khi nào ta nhấn công tắc
1: Bộ đếm chỉ tăng lên khi máy dừng và việc cắt chỉ đã hoàn thành.
|
Cài đặt cho các cơ phận (500 to 599)
No.
|
Ngưỡng Cài đặt
|
Gía trị Ban đầu
|
Đơn vị Cài đặt
|
Chi tiết cài đặt
|
500
|
OFF, 1 – 3
|
1
|
1
|
Chức năng công tắc nâng chân ép OFF: Không kích hoạt
1: Công tắc nâng chân ép
2: Công tắc Puller (chuyển đổi) 3: Công tắc Puller
* Hoạt động cùa Puller chỉ kích hoạt khi bộ nhớ. 960 đặt “1”, và nó sẽ không hoạt động khi cài đặt khác với “OFF”.
|
501
|
OFF, 1 – 2
|
OFF
|
1
|
Cài đặt hoạt động bộ kẹp chỉ. OFF: Không kích hoạt
1: Thời điểm đóng kẹp chỉ tùy thuộc bộ nhớ 502, và thời điểm mở tùy thuộc bộ nhớ 503
2: Thời điểm đóng khi motor trục chính bắt đầu quay và thời điểm mở tùy thuộc bộ nhớ 503
|
502
|
90 – 270
(Degrees)
|
180
(Degrees)
|
1
|
Thời điểm mở của kẹp chỉ (dựa trên góc quay trục chính) (*) Khi cài đặt bộ nhớ 501 = “OFF” hoặc “2”, màn hình không hiển thị (không kích hoạt.)
|
503
|
270 – 430
(Degrees)
|
320
(Degrees)
|
1
|
Thời điểm mở của kẹp chỉ (dựa trên góc quay trục chính) (*) Khi cài đặt bộ nhớ 501 = “OFF”, màn hình không hiển thị (không kích hoạt.)
|
504
|
-50 – 50
(Degrees)
|
0
(Degrees)
|
1
|
Thời điểm đẩy của mũi may đầu
|
505
|
-50 – 50
(Degrees)
|
0
(Degrees)
|
1
|
Thời điểm đẩy của mũi may thứ hai
|
506
|
-50 – 50
(Degrees)
|
0
(Degrees)
|
1
|
Thời điểm đẩy của mũi may thứ ba
|
507
|
-50 – 50
(Degrees)
|
0
(Degrees)
|
1
|
Thời điểm đẩy của mũi may đầu trước khi kết thúc
|
508
|
-50 – 50
(Degrees)
|
0
(Degrees)
|
1
|
Thời điểm đẩy của mũi may thứ hai trước khi kết thúc
|
509
|
-50 – 50
(Degrees)
|
0
(Degrees)
|
1
|
Thời điểm đẩy của mũi may thứ ba trước khi kết thúc
|
Các lỗi liên quan đến công tắc
Mã lỗi
|
Nguyên nhân
|
Cách xử lý
|
E050
|
Đầu máy bị nghiêng khi khởi động máy
|
・Tắt nguồn và đưa đầu máy về vị trí ban đầu.
・Tắt nguồn và kiểm tra chân cắm P2.
|
E051
|
Đầu máy bị nghiêng khi đang may
|
Tắt nguồn và kiểm tra kết nối của chân cắm P2
|
E055
|
Đầu máy bị nghiêng khi mở nguồn
|
・Tắt nguồn và đưa đầu máy về vị trí ban đầu.
・Tắt nguồn và kiểm tra chân cắm P2.
|
E065
|
Một phím ngoài chức năng bị nhấn vào khi mở nguồn
|
Tắt nguồn và mở lại.
* Không nhấn các phím ngoài chức năng khi đang bật/mở nguồn
|
E066
|
Công tắc tay bị nhấn vào khi mở nguồn
|
Tắt nguồn và mở lại.
* Không nhấn công tắc tay khi đang bật/mở nguồn
|
E090
|
Không có kết nối bàn đạp khi bật/mở nguồn
|
Tắt nguồn và kiểm tra kết nối của chân cắm P7
|
E095
|
Bàn đạp ngồi/ đứng bị nhấn vào khi đang bật/mở nguồn.
|
Trả bàn đạp về vị trí ban đầu
* Lưu ý, không nhấn bàn đạp khi đang bật/mở nguồn.
|
Các lỗi liên quan đến motor chính
Mã lỗi
|
Nguyên nhân
|
Cách xử lý
|
E111
|
Vị trí dừng máy vượt quá giá trị chuẩn khi dừng máy
|
Tắt nguồn, kiểm tra motor chính, đầu máy hoặc bộ phận cắt chỉ bị kẹt/nặng.
|
E112
|
Vị trí dừng kim trên/dưới chưa đến giá trị chuẩn khi dừng máy.
|
Tắt nguồn, kiểm tra motor chính, đầu máy hoặc bộ phận cắt chỉ bị kẹt/nặng.
|
E113
|
Vị trí dừng kim dưới vượt quá giá trị chuẩn khi dừng máy
|
Tắt nguồn, kiểm tra motor chính, đầu máy hoặc bộ phận cắt chỉ bị kẹt/nặng.
|
E130
|
Máy không khởi động hoặc ngừng lại trong khi đang may.
|
・ Tắt nguồn, kiểm tra máy có bị kẹt, motor chính bị nặng không?
・ Tắt nguồn, kiểm tra chân cắm của motor chính và chân cắm P4.
|
E131
|
Không tìm thấy Kết nối chân cắm bộ mã hóa motor chính, khi mở nguồn.
|
Tắt nguồn, kiểm tra kết nối chân cắm P4.
|
E132
|
Vận tốc may không ổn định.
|
Tắt nguồn, kiểm tra kết nối chân cắm P4.
|
E133
|
Tín hiệu bộ mã hóa motor chính bị lỗi trong khi đang may.
|
Tắt nguồn, kiểm tra kết nối chân cắm P4.
|
E140
|
Motor chính quay ngược chiều.
|
Tắt nguồn, kiểm tra kết nối chân cắm P4.
|
E150
|
Motor chính quá nóng.
|
Tắt nguồn, kiểm tra motor và điều kiện may.
|
E151
|
Kết nối Cảm biến nhiệt motor chính bị lỗi.
|
Tắt nguồn, kiểm tra kết nối chân cắm P4.
|
E161
|
Motor chính bị quá tải
|
Tắt nguồn, kiểm tra motor và điều kiện may.
|
E190
|
Máy chạy liên tục trong một thời gian dài, hoặc đường may quá dài?.
|
Tắt nguồn và mở lại.
|
E191
|
Nam châm cắt chỉ bị kẹt hoặc không hoạt động.
|
Tắt nguồn, kiểm tra bộ phận cắt chỉ.
|
Các lỗi liên quan đến motor đẩy
Mã lỗi
|
Nguyên Nhân
|
Cách xử lý
|
E210
|
Không dò thấy vị trí gốc của motor đẩy khi mở nguồn.
|
・Tắt nguồn, kiểm tra cơ cấu đẩy có bị kẹt/nặng?.
・ Tắt nguồn, kiểm tra chân cắm motor đẩy và chân cắm P3.
|
E211
|
Motor đẩy hoạt động không ổn định trong khi may.
|
・Tắt nguồn, kiểm tra cơ cấu đẩy có bị kẹt/nặng?.
・ Tắt nguồn, kiểm tra chân cắm motor đẩy và chân cắm P3.
|
E251
|
Motor đẩy quá nóng hoặc cảm biến nhiệt của motor đẩy bị hỏng.
|
・Tắt nguồn, kiểm tra điều kiện may.
・Tắt nguồn và kiểm tra kết nối của chân cắm P3.
|
Hướng dẫn chỉnh máy 1 kim brother S7250A Các lỗi liên quan đến bộ nhớ và kết nối mạch
Mã lỗi
|
Nguyên nhân
|
Cách xử lý
|
E410
|
Lỗi kết nối với panel khi mở nguồn.
|
Tắt nguồn và kiểm tra kết nối của chân cắm P2.
|
E440
|
Không thể viết dữ liệu vào bộ nhớ (main internal
P.C. board).
|
Tắt nguồn và mở lại.
|
E441
|
Không thể đọc dữ liệu từ bộ nhớ (main internal P.C. board).
|
Tắt nguồn và mở lại.
|
E442
|
Dữ liệu bộ nhớ bị hỏng, máy sẽ trở lại cài đặt ban đầu. (main internal P.C. board)
|
Tắt nguồn và mở lại..
|
E450
|
Model máy không thể đọc từ bộ nhớ đầu máy. (internal panel).
|
Tắt nguồn và mở lại.
|
E451
|
Dữ liệu không thể viết vào bộ nhớ đầu máy
(internal panel).
|
Tắt nguồn và mở lại..
|
Hướng dẫn chỉnh máy 1 kim brother S7250A Các lỗi liên quan đến board mạch
Mã lỗi
|
Nguyên nhân
|
Cách xử lý
|
E700
|
ĐIện áp tăng bất thường khi mở nguồn.
|
Tắt nguồn, kiểm tra điện áp cung cấp.
|
E701
|
Điện áp cấp cho motor chính tăng bất thường.
|
・Tắt nguồn, kiểm tra điện áp cung cấp.
・Tắt nguồn và kiểm tra kết nối của chân cắm P5.
|
E705
|
Điện áp giảm bất thường khi mở nguồn.
|
Tắt nguồn, kiểm tra điện áp cung cấp.
|
E709
|
Tín hiệu điện áp nguồn bất thường.
|
Tắt nguồn và mở lại.
|
E710
|
Dòng cung cấp cho motor chính không ổn định.
|
Tắt nguồn và kiểm tra kết nối của chân cắm P4.
|
E711
|
Dòng cung cấp cho motor đẩy không ổn định.
|
Tắt nguồn và kiểm tra kết nối chân cắm P3.
|
E791
|
Dòng bất thường trong các nam châm điện, khi chúng hoạt động.
|
Tắt nguồn và kiểm tra kết nối chân cắm P1.
|
Hướng dẫn chỉnh máy 1 kim brother S7250A Các lỗi liên quan đến nâng cấp phần mềm.
Mã lỗi
|
Nguyên nhân
|
Cách xử lý
|
E882
|
Chưa kết nối USB khi mở nguồn.
|
Tắt nguồn và kiểm tra kết nối của USB.
|
E883
|
Không tìm thấy file chuẩn trong USB khi mở nguồn.
|
Tắt nguồn và kiểm tra phiên bản phần mềm cập nhật, có tồn tại trong USB.
|
E884
|
Có vấn đề với phiên bản phần mềm xảy ra trong
quá trình cập nhật.
|
Tắt nguồn và lập lại tiến trình nâng cấp.
|
E885
|
Phiên bản phần mềm không thể đọc trong quá trình nâng cấp.
|
Tắt nguồn và kiểm tra lại kết nối của USB.
|
E886
|
Có vấn đề với phiên bản phần mềm xảy ra trong quá trình cập nhật.
|
Tắt nguồn và lập lại tiến trình nâng cấp.
|
E887
|
Phiên bản phần mềm không thể viết trong quá trình nâng cấp.
|
Tắt nguồn và lập lại tiến trình nâng cấp..
|
E889
|
Dữ liệu không đúng trong bộ nhớ Flash (SD)
|
Tắt nguồn và lập lại tiến trình nâng cấp.
|
E890
|
Lỗi xuất hiện trong quá trình cập nhật.
|
Tắt nguồn và lập lại tiến trình nâng cấp.
|
Hướng dẫn chỉnh máy 1 kim brother S7250A gồm toàn bộ catolog máy brother s7250
-
Hot -
Hot -
Hot -
Hot -
Hot -
Hot love Xin chào các bạn yêu quý ngành có thể mặc định nói chung cũng như ngành sữa chữa bệnh bảo trì máy móc, ngành may vá thủ công, gia công sản xuất nói riêng, chúng tôi sẽ chia tài liệu miễn phí cho các bạn để tham khảo và học hỏi kinh nghiệm , các bạn có tài liệu hay, hãy chia sẽ thêm cho chúng tôi.
https://www.youtube.com/watch?v=cIFllUR--ME Back to Top
|