Ngày nay, tiếng Anh dần trở thành một ngôn ngữ phổ biến trên toàn thế giới giúp chúng ta có thể dễ dàng giao tiếp với tất cả mọi người dù họ đến từ đâu trên thế giới. Show Không những thế, tiếng Anh còn giúp cho công việc ủa bạn trở nên thuận lợi hơn, dễ dàng xin được những công việc ngon hơn. Với những người mới bắt đầu làm quen với tiếng Anh, thông thường chúng ta sẽ bắt đầu từ những từ đơn giản, dễ đọc, dễ thuộc. Vậy nên, trong bài viết này, Quản trị mạng sẽ hướng dẫn các bạn cách viết năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây, quý tiếng Anh là gì? Mời các bạn cùng tìm hiểu.
Năm dịch sang tiếng Anh làNăm khi được dịch sang tiếng Anh là year trong tiếng Anh. Một năm thường có 365 ngày hoặc 12 tháng. Ví dụ: Wish you a good year in life Dịch: Chúc bạn một năm gặp nhiều may mắn trong cuộc sống Tháng dịch sang tiếng Anh làTháng được dịch ra là month trong tiếng Anh Tháng là khoảng thời gian được chia nhỏ từ năm. 1 năm sẽ có 12 tháng và theo số thứ tự. Ví dụ: This month Quantrimang.com's articles are very good Dịch: Tháng này bài viết của Quantrimang.com rất hay Ngày dịch sang tiếng Anh làNgày được dịch ra là day. Một tháng sẽ có 30 ngày. Mỗi ngày sẽ có 24 giờ trôi qua chứa rất nhiều hoạt động lặp đi lặp lại của mỗi người. Ví dụ: Today is a great day for me Dịch: Hôm nay là một ngày tuyệt vời với tôi Giờ dịch sang tiếng Anh làGiờ đồng hồ được dịch sang tiếng Anh là hour Đơn vị này thường được dùng để đo thời gian hằng ngày. Ví dụ: One day has 24 hours: 1 ngày có 24 tiếng. How many hours do you spend a day sleeping? Dịch: Một ngày bạn dành bao nhiêu giờ để ngủ? Phút dịch sang tiếng Anh làPhút được dịch sang tiếng Anh là minute nhé. Một phút đôi khi rất ngắn ngủi nhưng có khi vẫn đủ để làm những việc quan trọng chẳng hạn, lời bạn chưa nói với ai đó hãy dành 1 phút để nói ra lời chưa nói,... Ví dụ: I will give you 3 minutes to make your presentation Dịch: Tôi sẽ cho bạn 3 phút để thực hiện bài thuyết trình của mình Giây dịch sang tiếng Anh làGiây được dịch sang tiếng Anh là second. Khoảng thời gian này là rất ngắn chắc không đủ để chúng ta có thể làm được việc gì. Ví dụ: A second passed will not be enough for you to do Dịch: Một giây trôi qua sẽ không đủ để bạn làm gì Quý dịch sang tiếng Anh làQuý được dịch sang tiếng Anh là quarter Quý là 1 khoảng thời gian gồm có 3 tháng 1 năm có 4 quý, mỗi quý có 3 tháng Quý 1 của năm là từ tháng 1 tới hết tháng 3 Quý 2 của năm là từ tháng 4 tới hết tháng 6 Quý 3 của năm là từ tháng 7 tới hết tháng 9 Quý 4 của năm là từ tháng 10 tới hết tháng 12 Ví dụ: In the first quarter, the total GDP of our country increased sharply. Dịch: Trong quý 1 vừa qua tổng GDP của nước ta tăng mạnh Trên đây là bài viết năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây, quý tiếng Anh là gì? Mong rằng sẽ giúp ích cho các bạn trên chặng đượng học tốt tiếng Anh nhé! |