Các bài giải m trong chương 1 toán 12 năm 2024

Tài liệu gồm 9 trang, tóm tắt phương pháp giải của 35 dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số thường gặp. Các dạng toán gồm:

+ Dạng 1: Cho hàm số y = f(x,m) có tập xác định D. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đơn điệu trên D + Dạng 2: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = f(x,m) đơn điệu trên một khoảng (a;b) + Dạng 3: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = f(x,m) = ax^3 + bx^2 + cx + d đơn điệu trên một khoảng có độ dài bằng k cho trước + Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = f(x,m) có cực trị + Dạng 5: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = f(x,m) đạt cực trị tại điểm x0 + Dạng 6: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = f(x,m) có cực trị tại hai điểm x1, x2 và các điểm cực trị đó thỏa mãn một hệ thức nào đó + Dạng 7: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số y = f(x) + Dạng 8: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y = f(x,m) có các điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục tung + Dạng 9: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y = f(x,m) có các điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục hoành + Dạng 10: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y = f(x,m) có các điểm cực trị nằm về hai phía đối với đường thẳng d: Ax + By + C = 0 cho trước + Dạng 11: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y = f(x,m) có các điểm CĐ và CT đối xứng với nhau qua đường thẳng d: Ax + By + C = 0 + Dạng 12: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y = f(x,m) có các điểm CĐ và CT cách đều đường thẳng d: Ax + By + C = 0 + Dạng 13: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y = f(x,m) có các điểm cực trị A và B thỏa mãn một hệ thức nào đó (VD: AB = k, AB ngắn nhất …) + Dạng 14: Tìm điểm M thuộc đường thẳng d: Ax + By + C = 0 sao cho tổng khoảng cách từ điểm M đến hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f(x) là nhỏ nhất + Dạng 15: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y = f(x,m) có các điểm CĐ, CT và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị tạo với đường thẳng d: Ax + By + C = 0 một góc bằng α [ads] + Dạng 16: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y = ax^4 + bx^2 + c có các điểm CĐ, CT tạo thành một tam giác vuông cân + Dạng 17: Tìm giá trị của m để tiệm cận xiên của ĐTHS y = (ax^2 + bx + c)/(mx + n) chắn trên hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng k + Dạng 18: Tìm các điểm M trên đồ thị (C): y = (ax + b)/(cx + d) sao cho tổng khoảng cách từ điểm M đến giao điểm của hai đường tiệm cận là nhỏ nhất + Dạng 19: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C): y = f(x) tại điểm M(x0;y0) + Dạng 20: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C): y =f(x) biết tiếp tuyến đó có hệ số góc bằng k + Dạng 21: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C): y =f(x) biết tiếp tuyến đó đi qua điểm (xA;yA) + Dạng 22: Tìm các điểm M sao cho từ điểm M có thể kẻ được n tiếp tuyến tới đồ thị (C): y =f(x) + Dạng 23: Tìm các điểm M sao cho từ điểm M có thể kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C): y =f(x) và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau + Dạng 24: Tìm các giá trị của m để đồ thị (C1): y = f(x,m) cắt đồ thị (C2): y = g(x) tại n điểm phân biệt + Dạng 25: Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: F(x,m) = 0 + Dạng 26: Tìm giá trị của m để đường thẳng d: y = px + q cắt đồ thị (C): (ax + b)/(cx + d) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho độ dài đoạn MN là nhỏ nhất + Dạng 27: Tìm giá trị của m để đường thẳng d: y = px + q cắt đồ thị (C): (ax + b)/(cx + d) tại hai điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh của (C) + Dạng 28: Tìm giá trị của m để đường thẳng đồ thị (C): y = ax^3 + bx^2 + cx + d cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng + Dạng 29: Tìm giá trị của m để đường thẳng đồ thị (C): y = ax^3 + bx^2 + cx + d cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số nhân + Dạng 30: Cho họ đường cong (Cm): y = f(x,m), với m là tham số. Tìm điểm cố định mà họ đường cong trên đi qua với mọi giá trị của m + Dạng 31: Cho họ đường cong (Cm): y = f(x,m), với m là tham số. Tìm các điểm mà họ đường cong trên không đi qua với mọi giá trị của m + Dạng 32: Cho đồ thị (C): y = f(x). Vẽ đồ thị của hàm số y = f(|x|) + Dạng 33: Cho đồ thị (C): y = f(x). Vẽ đồ thị của hàm số y = |f(x)| + Dạng 34: Cho đồ thị (C): y = f(x). Vẽ đồ thị của hàm số |y| = f(x) + Dạng 35: Cho đồ thị (C): y = f(x). Vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = |u(x)|.v(x)

  • Khảo Sát Và Vẽ Đồ Thị Hàm Số

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]