Burst into tears là gì admin- 19/06/2021 105 Tiếng Anh luôn được đề cao bởi tính ứng dụng mà nó đem lại cho cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Một trong những khả năng giá trị nhất mà tiếng Anh tác động đến đời sống của con người có thể nói đó là khả năng liên kết và kết nối con người. Muốn vậy, trình độ tiếng Anh giao tiếp của người tham gia đối thoại phải đảm bảo đạt đến một mức độ nhất định. Để có thể sử dụng tiếng Anh thành thạo và không gặp phải nhiều khó khăn trong quá trình giao tiếp với người nước ngoài thì việc hiểu và sử dụng thành thạo các cụm từ là vô cùng quan trọng. Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu 1 cấu trúc phrasal verb tuy rất thông dụng nhưng không phải ai cũng nằm lòng và biết rõ cách sử dụng của cụm từ này. Đó chính là cụm từ: Burst into. Chúng ta hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để có những hiểu biết về cần thiết về cụm từ này nhé! Show Hình ảnh minh hoạ cho Burst into 1. Burst into là gì?Burst into như đã giới thiệu ở trên, là một cụm động từ (phrasal verb) thông dụng. Chính vì là một phrasal verb thông dụng nên cấu tạo của Burst into rất dễ phân tích. Phần thứ nhất là động từ Gang, được phiên âm là và phần thứ hai là giới từ Up, được phiên âm là . Burst into bật: để bắt đầu sản xuất một cái gì đó (nước mắt, nụ cười,..) Burst in/ into (somewhere) - xông vào (đâu đó) Hình ảnh minh hoạ cho Burst into 2. Ví dụ minh họa cho Burst intoMy best friend bursted into tears when she heard her new-born son crying. It could be seen as a sign of extreme happiness.Cô bạn thân của tôi đã bật khóc khi nghe đứa con trai mới chào đời của mình khóc. Nó có thể được coi là dấu hiệu của hạnh phúc tột độ.That car owner was warned by the car mechanic that it might burst into flames but he just ignored the warnings until it really happened but it was late.Xem thêm: Tại Sao Tiếng Anh Là Gì ? Tại Sao Tiếng Anh Là Ngôn Ngữ Quốc Tế Chủ xe đó đã được thợ sửa xe cảnh báo rằng nó có thể bốc cháy nhưng anh ta chỉ phớt lờ những lời cảnh báo cho đến khi nó thực sự xảy ra nhưng đã muộn. 3. Các từ vựng, cấu trúc liên quan
Hình ảnh minh hoạ cho Burst into Qua bài học vừa rồi về định nghĩa cũng như cách sử dụng cụm từ Burst into, hy vọng rằng bạn đã có những thông tin hữu ích, bổ sung vào kho tàng tri thức của mình. Để có thể vận dụng cụm từ Gang up một cách linh hoạt và nhanh chóng ngay khi cần thiết, bạn đừng quên luyện tập và đặt câu với cụm từ để làm tăng khả năng ghi nhớ. Các thành ngữ (idioms) cũng góp phần đem lại cho bạn vốn từ phong phú và khả năng diễn đạt trôi chảy, vậy nên đừng quên lặp lại chúng thường xuyên nhé! Tiếng Anh luôn được đề cao bởi tính ứng dụng mà nó đem lại cho cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Một trong những khả năng giá trị nhất mà tiếng Anh tác động đến đời sống của con người có thể nói đó là khả năng liên kết và kết nối con người. Muốn vậy, trình độ tiếng Anh giao tiếp của người tham gia đối thoại phải đảm bảo đạt đến một mức độ nhất định. Để có thể sử dụng tiếng Anh thành thạo và không gặp phải nhiều khó khăn trong quá trình giao tiếp với người nước ngoài thì việc hiểu và sử dụng thành thạo các cụm từ là vô cùng quan trọng. Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu 1 cấu trúc phrasal verb tuy rất thông dụng nhưng không phải ai cũng nằm lòng và biết rõ cách sử dụng của cụm từ này. Đó chính là cụm từ: Burst into. Chúng ta hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để có những hiểu biết về cần thiết về cụm từ này nhé! Hình ảnh minh hoạ cho Burst into 1. Burst into là gì?Burst into như đã giới thiệu ở trên, là một cụm động từ (phrasal verb) thông dụng. Chính vì là một phrasal verb thông dụng nên cấu tạo của Burst into rất dễ phân tích. Phần thứ nhất là động từ Gang, được phiên âm là và phần thứ hai là giới từ Up, được phiên âm là . Burst into bật: để bắt đầu sản xuất một cái gì đó (nước mắt, nụ cười,..) Burst in/ into (somewhere) - xông vào (đâu đó) Hình ảnh minh hoạ cho Burst into 2. Ví dụ minh họa cho Burst intoMy best friend bursted into tears when she heard her new-born son crying. It could be seen as a sign of extreme happiness.Cô bạn thân của tôi đã bật khóc khi nghe đứa con trai mới chào đời của mình khóc. Nó có thể được coi là dấu hiệu của hạnh phúc tột độ.That car owner was warned by the car mechanic that it might burst into flames but he just ignored the warnings until it really happened but it was late.Xem thêm: Tại Sao Tiếng Anh Là Gì ? Tại Sao Tiếng Anh Là Ngôn Ngữ Quốc Tế Chủ xe đó đã được thợ sửa xe cảnh báo rằng nó có thể bốc cháy nhưng anh ta chỉ phớt lờ những lời cảnh báo cho đến khi nó thực sự xảy ra nhưng đã muộn. 3. Các từ vựng, cấu trúc liên quan
Hình ảnh minh hoạ cho Burst into Qua bài học vừa rồi về định nghĩa cũng như cách sử dụng cụm từ Burst into, hy vọng rằng bạn đã có những thông tin hữu ích, bổ sung vào kho tàng tri thức của mình. Để có thể vận dụng cụm từ Gang up một cách linh hoạt và nhanh chóng ngay khi cần thiết, bạn đừng quên luyện tập và đặt câu với cụm từ để làm tăng khả năng ghi nhớ. Các thành ngữ (idioms) cũng góp phần đem lại cho bạn vốn từ phong phú và khả năng diễn đạt trôi chảy, vậy nên đừng quên lặp lại chúng thường xuyên nhé! |