Aho tiếng Nhật là gì

100 từ tiếng nhật thường gặp trong manga anime. Chào các bạn, trong các tuần vừa rồi, Tự online đã lần lượt giới thiệu trên Facebook fanpage tuhoconline.net. Trong bài viết này, Tự học xin tổng hợp lại các bài đó thành bài viết 100 từ tiếng nhật thường gặp trong manga anime này. 100 từ tiếng nhật thường gặp trong manga anime đều được chỉnh sửa thành chữ Kanji, với phiên âm hiragana và romaji để các bạn có thể vừa vừa theo dõi các bộ truyện manga hoặc các bộ phim hoạt hình anime của Nhật 1 cách dễ dàng hơn.

Aho tiếng Nhật là gì

Aho tiếng Nhật là gì

100 từ tiếng nhật thường gặp trong manga anime phần 1 :

1. ない(あぶない)abunai nguy hiểm: Trong tiếng Nhật, một từ có rất nhiều nghĩa vì vậy tùy trong từng trường hợp cụ thể nó có thể có nghĩa là nham hiểm mà cũng có thể là dữ tợn .Đôi khi nó cũng dùng với nghĩ ám chỉ một việc gì đó ko tốt hay nguy hiểm chẳng hạn ないabunai kankei ám chỉ một mối quan hệ nguy hiểm và ko có lợi.

2. (あい)ai yêu,tình yêu している (あいしている) yêu ai đó

3. (あいて)aite địch thủ,kẻ thù, đôi khi vẫn dùng với nghĩa đối tác, đối phương. vd のがない không có đối tác (người) để lấy.

4. 魔(あくま)akuma ác ma. Xấu xí ,ma quỷ: dùng để mô tả tính cách của một người nào đó không tốt hay họ có diện mạo đáng sợ.

5. う(ありがとう)arigatou Cám ơn, từ này chắc các bạn quá rõ

6. 鹿(ばか)baka- một lời dùng để sỉ nhục người khác : Tùy theo giọng điệu của người nói mà nó sẽ có nghĩa là ngu ngốc, đồ điên hay người chậm tiến.
Đôi khi nó dùng để nói khi 1 ai đó đang làm trò hề chọc tức người nói. Đôi khi cũng dùng để trách móc hành động tốt quá đáng, ví dụ vì người mà hại mình chẳng hạn.

7. け(ばけもの) bakemono-quái vật, kẻ gớm ghiếc. Đôi khi Từ quái vật trong tiếng Nhật này cũng được dùng để khen ai đó có sức mạnh hoặc có khả năng nào đó phi thường.

8. ロジャー roja- Rõ, hiểu rồi. = ryokai

9. (びじん) bijin Mỹ nhân, một cô gái xinh xắn(rất đẹp), từ này có thể dùng để khen người nữ, phụ nữ dù xấu dù đẹp thì đề thích được khen đẹp (biết là bị lừa mà vẫn thích), nhưng với từ này, nên khen khéo không có thể phản tác dụng. Xinh gái tiếng nhật là gì? Ngoài từ bijin (gái đẹp) thì chúng ta còn có thể dùng từ しいの (utsukushii onna no hito). Hoặc 綺麗な (kirei na hito) : người đẹp.

10. う(ちがう)chigau Không đúng, khác biệt, sai hướng : Nó thường được dùng khi nói một ai đó đang nhầm hay sai trong công việc : Sai rồi, không phải (em) !

xem thêm :

Seno tiếng Nhật là gì?

Seno là một từ được sử dụng khá phổ biến trong cuộc sống hàng ngày tại Nhật. Khi cùng nhau hợp sức làm một việc gì đó : ví dụ khi cùng nhau nâng một vật nặng, cùng nhau kéo dây người Nhật thường hô seno. Từ seno tương đương với việc người Việt hô hai, ba. Nào cùng kéo nhé, hai .. ba !

Xem thêm :

aho tiếng Nhật là gì? aho là từ 阿呆 (ahou) có nghĩa là kẻ khờ, kẻ ngu ngốc, điên rồ.

.

100 từ tiếng nhật thường gặp trong manga anime phần 2

11. (ちから)があるね. chikaraga arune có sức khoẻ, khỏe mạnh,tràn đầy sức mạnh. ví dụ : omae kekkou chikaraga arune mày cũng khoẻ đấy nhỉ. Nếu kết hợp với giọng điệu mỉa mai, nó sẽ mang ý coi thường, ý rằng : mày có vẻ cũng khoẻ đó, nhưng chưa là gì cả

12. 畜(ちくしょう)chikusho súc sinh (1 trong 6 loài lục đạo luân hồi hay nghe trong đại thừa : chỉ con đường tái sanh thành động vật ) = Damm, Shit:Lời chửi thề khi làm hỏng việc hay gặp đen đủi. Trong tiếng Việt, chúng ta hay dùng từ chết tiệt ! với các nhân vật ngoan ngoãn, nghiêm chỉnh, thường chúng ta sẽ không thấy họ dùng các từ này.

13. (ちょっと)chotto một chút:Không có nghĩa là chỉ số lượng mà nó được dùng trong tình huống: Giữ lấy 1 lúc đợi 1 chút. chotto ii ? tớ nhờ tý dc ko ? Chotto cũng được dùng với nghĩa phê phán, mắng mỏ ai làm điều gì đó, ví dụ khi đứa con làm điều gì sai quấy, bà mẹ có thể mắng chotto ! (nào, con làm cái gì thế?).

Xem thêm : ?

14. 丈(だいじょうぶ) ổn, OK, tốt. Dùng để trả lời khi bạn được người khác hỏi thăm sức khỏe. ko sao chứ ? tớ ổn.

15. 黙れ(だまれ)damare Im lặng nào bắt nguồn từ từ damaru câm lặng, ko nói. Thường là lời ra lệnh cho đối phương im lặng. trong tiếng Việt chúng ta hay dùng từ : câm mồm ! bởi vậy nếu có dùng các bạn hãy dùng thật cẩn thận.

16. 騙す(だます)damasu nói dối, lừa gạt orewo damasutsumori? mày tính lừa tao à? damasareta : bị lừa gạt. mata damasaretaka ? chú lại bị nó lừa à?

17. 駄(だめ)dame xấu, ko tốt, thôi, dùng để chỉ 1 việc gì đó ko muốn làm không được !

18. 誰(だれ)dare ai đó:từ tiếp vĩ chẳng hạn,dareka một ai đó, daremo nai ko ai cả, daredemo mọi người

19. (どこ)doko ở đâu

20. ふざける fuzakeru nhảm nhí,dùng khi nói chuyện phiếm. fuzakeruna nói vớ vẩn, đừng có làm (nói) mấy thứ vớ vẩn đó nữa !

Trả lời câu hỏi của độc giả

Đồ ngốc tiếng Nhật là gì?

đồ ngốc tiếng Nhật là 阿呆 (ahou) : kẻ ngốc nghếch. Tính từ hay dùng trong tình huống này là 鹿 (baka) : ngu ngốc

Wakatta là gì?

wakatta là đã hiểu rồi.

etou nghĩa là gì? etou tiếng nhật là gì?

Khi nói chuyện với người Nhật, chúng ta sẽ thấy họ rất hay dùng những từ như ano, etou. etou là từ dùng để ngắt nghỉ trong khi nói. Nó tương đương với nghĩa : à, ừ. Thể hiện sự ngập ngừng, suy nghĩ trong lúc nói.

aho là gì?

aho hay ahou là từ thể hiện ý nghĩa đồ ngốc, kẻ ngốc nghếch trong tiếng Nhật

Phần tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau (phía dưới comment)

We on social :

Pages: 1