Nếu một cái gì đó có thể đúng, nó có khả năng. Khi bạn đi dưới trời mưa, rất có thể giày của bạn sẽ bị ướt. Có khả năng là một tính từ hoàn hảo để mô tả những điều bạn có thể tưởng tượng sẽ xảy ra, chẳng hạn như điểm đến có thể xảy ra trong kỳ nghỉ hè tới. Bất cứ khi nào có điều gì đó nằm trong thẻ, hoặc chắc chắn sẽ xảy ra, bạn có thể giải thích rằng điều đó có khả năng xảy ra. Mặc dù ngày nay nó hiếm khi được sử dụng theo cách này trong tiếng Anh Mỹ, nhưng một nghĩa của từ có thể có từ thế kỷ 15 là "đẹp trai hoặc hấp dẫn". 1. Ý nghĩa Likely là một tính từ có nghĩa tương tự như probable. Ví dụ: I don't think a Labour victory is likely. (Tôi không nghĩ một chiến thắng dành cho Công Đảng là có thể.) What's a likely date for the election? (Ngày bầu cử có thể là ngày nào vậy?) Snow is very unlikely. (Tuyết rơi là điều không thể.) 2. It is (unlikely) + that-clause Chúng ta có thể dùng it như chủ ngữ hoặc tân ngữ giả cho mệnh đề that. Ví dụ: It's likely that the meeting will go on late. (Buổi họp có thể sẽ diễn ra muộn.) I thought it unlikely that she would come back. (Tôi nghĩ cô ấy có thể không quay lại.) 3. Động từ nguyên thể sau be (un)likely Be + (un) likely thường có một động từ nguyên thể theo sau. Ví dụ: I'm likely to be busy tomorrow. (Tôi có thể bận ngày mai.) Do you think it's likely to rain? (Cậu có nghĩ trời có thể mưa không?) He's unlikely to agree. (Anh ấy có thể không đồng ý.) Likely có thể xuất hiện trong cấu trúc Be likely + to Verb hoặc It's likely that + mệnh đề để chỉ điều gì đó có khả năng xảy ra. 1. Be likely toBe likely to đi với động từ nguyên thể có to. Ví dụ:
Ví dụ:
Ảnh: Pinterest 2. It's likely thatCấu trúc It’s likely that + mệnh đề; động từ trong mệnh đề thường chia ở thì tương lai đơn để chỉ khả năng xảy ra của việc nào đó. Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ta có thể dùng trạng từ mức độ như very, quite, highly và extremely trước likely và unlikely để nhấn mạnh nghĩa của chúng. Ví dụ:
Lưu ý: It is likely to (có thể, có khả năng) không tương đồng về nghĩa so với It is easy to (dễ dàng làm gì). Ví dụ:
Làm bài tập ôn luyện Likely/Unlikely trên TiengAnhK12 Xem thêm:
|