Be more likely to nghĩa là gì năm 2024

Nếu một cái gì đó có thể đúng, nó có khả năng. Khi bạn đi dưới trời mưa, rất có thể giày của bạn sẽ bị ướt.

Show

Có khả năng là một tính từ hoàn hảo để mô tả những điều bạn có thể tưởng tượng sẽ xảy ra, chẳng hạn như điểm đến có thể xảy ra trong kỳ nghỉ hè tới. Bất cứ khi nào có điều gì đó nằm trong thẻ, hoặc chắc chắn sẽ xảy ra, bạn có thể giải thích rằng điều đó có khả năng xảy ra. Mặc dù ngày nay nó hiếm khi được sử dụng theo cách này trong tiếng Anh Mỹ, nhưng một nghĩa của từ có thể có từ thế kỷ 15 là "đẹp trai hoặc hấp dẫn".

1. Ý nghĩa

Likely là một tính từ có nghĩa tương tự như probable. Ví dụ: I don't think a Labour victory is likely. (Tôi không nghĩ một chiến thắng dành cho Công Đảng là có thể.) What's a likely date for the election? (Ngày bầu cử có thể là ngày nào vậy?) Snow is very unlikely. (Tuyết rơi là điều không thể.)

2. It is (unlikely) + that-clause

Chúng ta có thể dùng it như chủ ngữ hoặc tân ngữ giả cho mệnh đề that. Ví dụ: It's likely that the meeting will go on late. (Buổi họp có thể sẽ diễn ra muộn.) I thought it unlikely that she would come back. (Tôi nghĩ cô ấy có thể không quay lại.)

3. Động từ nguyên thể sau be (un)likely

Be + (un) likely thường có một động từ nguyên thể theo sau. Ví dụ: I'm likely to be busy tomorrow. (Tôi có thể bận ngày mai.) Do you think it's likely to rain? (Cậu có nghĩ trời có thể mưa không?) He's unlikely to agree. (Anh ấy có thể không đồng ý.)

Likely có thể xuất hiện trong cấu trúc Be likely + to Verb hoặc It's likely that + mệnh đề để chỉ điều gì đó có khả năng xảy ra.

1. Be likely to

Be likely to đi với động từ nguyên thể có to.

Ví dụ:

  • Are parents who have a lot of money likely to spoil their children?
    Be likely to thường được dùng để tạo ra sự so sánh với các từ như: as … as, more, (the) most, less và (the) least.

Ví dụ:

  • I think men are more likely to spend a lot of money on food than women are.
  • A: I liked Budapest as well. B: Yeah. I’m probably less likely to go back there than to Prague.
  • Steve is as likely to get the job as Dora. They’re both very well qualified.
  • Kevin is (the) least likely to want to get married of all his friends.

Be more likely to nghĩa là gì năm 2024

Ảnh: Pinterest

2. It's likely that

Cấu trúc It’s likely that + mệnh đề; động từ trong mệnh đề thường chia ở thì tương lai đơn để chỉ khả năng xảy ra của việc nào đó.

Ví dụ:

  • It’s likely that sales will rise.
  • It’s likely that more states will soon follow California’s lead.
    Với nghĩa dường như, có vẻ như, cấu trúc It's likely that + mệnh đề thường được dùng để viết lại câu có các cấu trúc tương đương, bao gồm: It seems that… = It appears that... = It looks as if… = It is likely that…

Ví dụ:

  • It seems that she was very depressed about failing the test. \= It appears that she was very depressed about failing the test. \= It is likely that she was very depressed about failing the test. \= It looks as if she was very depressed about failing the test. (Có vẻ như cô ấy rất buồn vì trượt kỳ thi)
  • It appears that they've sent us the wrong information. \= It seems that they've sent us the wrong information. \= It is likely that they've sent us the wrong information. \= It looks as if they've sent us the wrong information. (Có vẻ như họ đã gửi nhầm thông tin cho chúng ta)
  • It looks as if it's going to rain again. \= It seems that it's going to rain again. \= It appears that it's going to rain again. \= It is likely that it's going to rain again. (Nhìn có vẻ như trời lại sắp mưa)
  • It is likely that she's very surprised at his amazing performance.

    \= It seems that she's very surprised at his amazing performance. \= It appears that she's very surprised at his amazing performance. \= It looks as if she's very surprised at his amazing performance. (Có vẻ như cô ấy rất ngạc nhiên trước màn biểu diễn tuyệt vời của anh ta)

    Lưu ý: Ta lập thể phủ định của be likely to Verb và It's likely that bằng cách thêm not vào trước likely hoặc dùng unlikely. Unlikely mang tính trang trọng hơn so với not likely.

Ví dụ:

  • The company is not likely to make a profit in the second half of the year.
  • People are unlikely to listen to him now because they know he lied.

Ta có thể dùng trạng từ mức độ như very, quite, highly và extremely trước likely và unlikely để nhấn mạnh nghĩa của chúng.

Ví dụ:

  • The government is very likely to propose changes to the income tax system soon.
  • I think it’s highly unlikely that she’ll get into university with the test scores she has.

Lưu ý: It is likely to (có thể, có khả năng) không tương đồng về nghĩa so với It is easy to (dễ dàng làm gì).

Ví dụ:

  • It’s easy to forget to save your work on the computer. Not: It’s likely to forget …
  • It’s easy to confuse mushrooms you can eat with poisonous ones.
  • Not: It’s likely to confuse …

Làm bài tập ôn luyện Likely/Unlikely trên TiengAnhK12

Xem thêm:

  • Tự ôn ngữ pháp tiếng Anh theo lộ trình nào là hợp lý?