Báo tăng bảo hiểm tiếng anh là gì

Theo Nghị định 89/2020/NĐ-CP, ngày 04/8/2020 của Chính phủ quy định: Bảo hiểm xã hội Việt Nam là cơ quan thuộc Chính phủ có chức năng tổ chức thực hiện các chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; tổ chức thu, chi chế độ bảo hiểm thất nghiệp; quản lý và sử dụng các quỹ: Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế; thanh tra chuyên ngành việc đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật.

Báo tăng bảo hiểm tiếng anh là gì
ảnh minh họa

Trong đó Bảo hiểm xã hội theo Luật BHXH được định nghĩa như sau:

  • Chính thức! Người đang hưởng hưu sẽ nhận 02 tháng lương 1,2/2024 cùng kỳ chi trả 01/2024.
  • Không cần xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú khi thực hiện TTHC của ngành BHXH Việt Nam
  • Lương tối thiểu vùng 2024 sẽ tăng cao hơn mức 5-6%?
  • BHXH TP Hồ Chí Minh thông báo lịch chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH tháng 12/2023
  • Số điện thoại liên hệ BHXH Thành phố Hồ Chí Minh

Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội.

Định nghĩa bằng tiếng Anh của Bảo hiểm xã hội là:

Social insurance is a social security policy of the state to protect the interests of employees, this is a policy to ensure and offset a part of an employee’s real income when losing income. for cases of leave of work, maternity, sickness, labor accident, occupational disease, end of working age or death, on the basis of contribution to the social insurance fund.

Có thể nói Bảo hiểm xã hội góp phần ổn định đời sống nhân dân và công bằng xã hội. Dưới đây là một số từ vựng Tiếng Anh liên quan đến Bảo hiểm xã hội và chuyên ngành bảo hiểm xã hội.

Từ vựng tiếng anh phổ thông liên quan tới bảo hiểm xã hội

  1. Bảo hiểm xã hội Việt Nam tiếng anh là: Vietnam Social Insurance
  2. Sổ bảo hiểm xã hội tiếng anh là: Social Insurance Book
  3. Cơ quan bảo hiểm xã hội tiếng anh là: Social Insurance Agencies
  4. Đóng bảo hiểm xã hội tiếng anh là: Social Insurance Contribution
  5. Bảo hiểm y tế tiếng anh là: Health Insurance
  6. Bảo hiểm xã hội tự nguyện tiếng anh là: Voluntary Social Insurance
  7. Bảo hiểm xã hội bắt buộc tiếng anh là: Compulsory Social Insurance
  8. Bảo hiểm tai nạn tiếng anh là: Accident Insurance
  9. Bảo hiểm nhân thọ tiếng anh là: Life Insurance
  10. Bảo hiểm ô tô/xe máy tiếng anh là: Car/motor Insurance
  11. Bảo hiểm đường bộ tiếng anh là: Land Transit Insurance
  12. Bảo hiểm hàng hải tiếng anh là: Marin Insurance
  13. Bảo hiểm thất nghiệp tiếng anh là: Unemployment Insurance
  14. Hưu trí tiếng anh là: Retire
  15. Tử tuất tiếng anh là: Survivorship
  16. Mức lương cơ sở tiếng anh là: Base Salary
  17. Người sử dụng lao động tiếng anh là: Employer
  18. Người lao động tiếng anh là: Workers
  19. Bảo hiểm xã hội một lần tiếng anh là: Social Insurance 1 Time

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành bảo hiểm xã hội

  1. Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm tiếng anh là: Accelerated Death Benefit Rider
  2. Điều khoản riêng về chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn tiếng anh là: Accidental Death And Dismemberment Rider
  3. Quyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chết do tai nạn tiếng anh là: Accidental Death Benefit
  4. Bảo hiểm nhân thọ có thể điều chỉnh tiếng anh là: Adjustable Life Insurance
  5. Bảo hiểm vượt tổng mức bồi thường tiếng anh là: Aggregate Stop Loss Coverage
  6. Bảo hiểm từ kỳ tái tục hàng năm tiếng anh là: Annual Renewable Term (ART) Insurance ­ Yearly
  7. Người yêu cầu bảo hiểm tiếng anh là: Applicant
  8. Điều khoản chuyển nhượng tiếng anh là: Assignment Provision
  9. Bảo hiểm chi phí y tế cơ bản tiếng anh là: Basic Medical Expense Coverage
  10. Người thụ hưởng tiếng anh là: Beneficiary
  11. Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm tiếng anh là: Benefit Schdule
  12. Phí đóng theo đầu người tiếng anh là: Capitation
  13. Giấy chứng nhận bảo hiểm tiếng anh là: Certificate Of Insurance
  14. Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo tiếng anh là: Critical Illness Coverage (CI)
    Nhiều người tham gia BHXH, BHYT, BHTN có nhiều vấn đề vướng mắc cần được tư vấn, giải quyết. Hãy liên hệ với Tổng đài BHXH Việt Nam Xem số Tổng đài tư vấn BHXH Việt Nam tại đây Đây là số Tổng đài chính thức, các số khác đều không phải của ngành BHXH VN.

Bảo hiểm trong tiếng Anh là "insurance", nhưng bạn có biết chủ hợp đồng bảo hiểm hay người nhận tiền từ hợp đồng này gọi là gì?

Báo tăng bảo hiểm tiếng anh là gì

Tôi chỉ mua bảo hiểm sức khỏe (health insurance), chưa mua bảo hiểm nhân thọ (life insurance) bao giờ. Người bán bảo hiểm tiếng Anh gọi là "agent" (giống như từ "điệp viên" vậy đó).

Bảo hiểm nhân thọ là hợp đồng (a contract) giữa công ty bảo hiểm (an insurance company) và chủ hợp đồng bảo hiểm, tiếng Anh gọi là "policyholder" (danh từ ghép, viết liền). Thường thì "policyholder" là người được bảo hiểm, nhưng đôi khi thì có thể có nhiều hơn một người được bảo hiểm trong hợp đồng. Người được bảo hiểm gọi là "insured person".

Trường hợp rủi ro xảy ra, sẽ có ai đó được nhận tiền từ hợp đồng bảo hiểm, người này gọi là "beneficiary" (người thụ hưởng).

Phí bảo hiểm tiếng Anh là "premium" (trọng âm rơi vào âm tiết đầu) và giá trị bảo hiểm - số tiền người thụ hưởng nhận được nếu rủi ro xảy ra - gọi là "face value".

Khi hợp đồng đáo hạn, nếu không có rủi ro xảy ra thì người nộp bảo hiểm nhân thọ có thể nhận lại một số tiền nhất định. Số tiền này về bản chất là phí bảo hiểm trừ đi chi phí quản lý và chi phí bảo hiểm (ví dụ phí bảo hiểm sức khỏe được đưa vào hợp đồng bảo hiểm nhân thọ) - được gọi là "cash value".

Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ thường kéo dài, có thể lên tới 20 hoặc 30 năm, và người nộp bảo hiểm có thể thay đổi ý định trong thời gian đó. Họ có thể yêu cầu ngừng đóng bảo hiểm để thu về một số tiền (nhỏ) nào đó. Số tiền đó, nếu có, gọi là "surrender value".