Báo cáo tường trình trong tiếng anh là gì

Báo cáo quyết toán là bản tường trình tài chính về tình hình thanh toán các khoản thu, chi của một tổ chức hoặc cá nhân.

1.

Báo cáo quyết toán cho thấy khoản phải thanh toán cuối cùng.

The settlement report showed the final payment amount.

2.

Kế toán đã chuẩn bị báo cáo quyết toán vào ngày hôm qua.

The accountant prepared the settlement report yesterday.

Từ "report" ngoài nghĩa là bản báo cáo còn có các nét nghĩa sau đây: 1. nghiên cứu, khảo sát Example: According to the report, we are facing an obesity crisis. (Theo khảo sát, chúng ta đang phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng béo phì.) 2. bảng điểm Example: She got a better report card this time. (Lần này cô ấy đã nhận được phiếu báo điểm tốt hơn lần trước.) 3. tin đồn Example: There are unconfirmed reports of a shooting in the capital. (Có nhiều tin đồn chưa được xác thực về một vụ xả súng ở thủ đô.) 4. nhân viên dưới quyền Example: He was finding one of his reports very difficult to manage. (Anh ta thấy một trong những nhân viên dưới quyền của anh ấy rất khó quản lý.) 5. tiếng nổ lớn (của súng) Example: As the robber entered the bank, he fired a single report from his pistol to intimidate the customers and employees. (Khi tên cướp vào ngân hàng, hắn đã bắn một tiếng súng để đe dọa khách hàng và nhân viên. Ngoài ra, ta còn thấy 1 thành ngữ thông dụng liên quan đến từ này đó là - of bad/good report với nét nghĩa có danh tiếng tốt hoặc xấu Example: He is a man of good report. (Anh ta là một người đàn ông có danh tiếng tốt.)

  1. bab.la
  2. Từ điển Việt-Anh
  3. bản báo cáo

chevron_left

chevron_right

VI

Nghĩa của "bản báo cáo" trong tiếng Anh

Bản dịch

Cách dịch tương tự

Cách dịch tương tự của từ "bản báo cáo" trong tiếng Anh

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Đăng nhập xã hội