Bằng cấp chuyên môn tiếng anh là gì năm 2024

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giới chuyên môn hay giới chuyên gia (tiếng Anh: professional–managerial class, viết tắt: PMC) ý chỉ tầng lớp xã hội thuộc về chủ nghĩa tư bản chuyên kiểm soát quy trình sản xuất - sáng tạo thông qua các kỹ năng quản lý cấp cao, họ không thuộc về giai cấp vô sản hay tư sản. Nhóm các chuyên gia thuộc tầng lớp trung lưu này được phân biệt với các tầng lớp xã hội khác bởi trình độ giáo dục - đào tạo, điển hình là năng lực kinh doanh và bằng cấp đại học, với những nghề nghiệp như cán bộ giảng dạy (giảng viên), giáo viên, người làm công tác xã hội, kỹ sư, nhà quản lý, y tá, điều dưỡng viên và nhà quản trị cấp trung. Giới chuyên gia thường có thu nhập trên trung bình tại đất nước của họ.

Một số chuyên gia nổi bật tại Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

  • Phạm Chi Lan (1945) – nhà kinh tế học, chuyên gia kinh tế
  • TS. Nguyễn Trí Hiếu (1947) – chuyên gia tài chính-ngân hàng người Mỹ gốc Việt
  • GS. Trần Văn Thọ (1949) - nhà nghiên cứu có nhiều đóng góp về tư duy kinh tế cho Việt Nam
  • TS. Lê Xuân Nghĩa (1952) – chuyên gia kinh tế
  • TS. Võ Trí Thành (1955) - chuyên gia kinh tế, Phó Viện trưởng Viện nghiên cứu Quản lý Kinh tế CIEM
  • PGS.TS. Trần Đình Thiên (1958) – chuyên gia kinh tế, nhà tư vấn chính sách vĩ mô
  • TS. Vũ Đình Ánh - chuyên gia kinh tế, chuyên về lĩnh vực giá ở Việt Nam. Ông nguyên là Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu thị trường - giá cả (Bộ Tài chính)
  • Lê Hoàng Châu (1958) – chuyên gia bất động sản, Chủ tịch Hiệp hội Bất động sản Việt Nam (HoREA)
  • Nguyễn Thế Điệp – chuyên gia bất động sản, Phó Chủ tịch CLB Bất động sản Hà Nội
  • Dương Thùy Dung – chuyên gia bất động sản, Giám đốc điều hành CBRE Việt Nam

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Chuyên gia
  • Chuyên viên
  • Tầng lớp sáng tạo
  • Tầng lớp mới
  • Giới trí thức
  • Tiểu tư sản

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Green, Philip. “Retrieving Democracy: In Search of Civic Equality”. Rowman & Littlefield.
  2. Kellner, Hansfried; Frank W. Heuberger (1994). . Transaction Publishers.
  3. Gail, Kelly; Sheila Slaughter (1990). Women's higher education in comparative perspective. Springer. ISBN 9780792308003.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Professional–Managerial Chasm at n+1 magazine
  • On the Origins of the Professional–Managerial Class: An Interview with Barbara Ehrenreich at at Dissent Magazine
  • Radical America

    11.02 featuring The professional–managerial class by Barbara and John Ehrenreich

Tương ứng với các cấp độ học vị khác nhau, tiếng Anh cũng có các thuật ngữ đặc biệt cho từng loại bằng cấp. Để hiểu rõ hơn về các loại bằng cấp B.A, B.S, MBA, M.D, Ph.D trong tiếng Anh là gì, hãy đọc tiếp bài viết dưới đây.

Các loại bằng cấp trong tiếng Anh mang ý nghĩa gì?

Trong tiếng Anh:

- BA là viết tắt của Bachelor of Arts: Bằng cử nhân ngành Nghệ thuật.

- BS hoặc BSc là viết tắt của Bachelor of Science: Bằng cử nhân ngành Khoa học Tự nhiên.

- MBA viết tắt của The Master of Business Administration: Bằng thạc sĩ Quản trị Kinh doanh.

- M.D hay còn được gọi là Bác sĩ Y khoa: Bằng y sĩ.

- PhD là viết tắt của cụm từ Doctor of Philosophy (tiến sĩ triết học), thường được hiểu là Tiến sĩ.

Ngoài ra:

- MA hoặc M.A là viết tắt của cụm từ Master of Arts: Thạc sĩ Khoa học Xã hội.

- MS hoặc MSc là viết tắt của Thạc sĩ Khoa học Tự nhiên

- Bc., B.S., BS, hoặc B.Sc. cũng như BSc đều là viết tắt của Cử nhân Khoa học Tự nhiên

- B.Acy., B.Acc., hoặc B. Accty là viết tắt của Cử nhân Kế toán

- BBA là viết tắt của Cử nhân Quản trị Kinh doanh

- BCA là viết tắt của Cử nhân Thương mại và Quản trị

- LLB hoặc LL.B đều là viết tắt của Cử nhân Luật

- BPAPM là viết tắt của Cử nhân Ngành Quản trị và Chính sách Công

- MAcc, MAc, hoặc Macy là viết tắt của Thạc sĩ Kế toán

- M.S.P.M. viết tắt của Thạc sĩ Quản trị Dự án Khoa học

- M.Econ viết tắt của Thạc sĩ Kinh tế học

- M. Fin. viết tắt của Thạc sĩ Tài chính học

- D.M viết tắt của Tiến sĩ Y khoa

- D.Sc. viết tắt của Tiến sĩ Khoa học: Chuyên gia các lĩnh vực khoa học.

- DBA hoặc D.B.A viết tắt của Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh: Chuyên gia quản lý kinh doanh.

Trong quá trình tìm việc, thường ta gửi CV cho nhà tuyển dụng trước. Bạn đã bao giờ tự hỏi rằng CV trong tiếng Anh viết tắt của từ nào chưa? Nếu chưa biết, hãy đọc bài viết cv viết tắt của từ nào tại đây để tìm hiểu nhé.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 2083 hoặc email: [email protected]

Trình độ chuyên môn trong tiếng Anh là gì?

(2) Trình độ chuyên môn (Professional Level): Trình độ chuyên môn đề cập đến kiến thức, kỹ năng, và kinh nghiệm chuyên sâu mà một cá nhân đã đạt được trong một lĩnh vực cụ thể.

Bằng cấp là gì trong tiếng Anh?

Degree (Bằng cấp tiếng Anh) Một bằng cấp tiếng Anh được sử dụng để chỉ ra mức độ hoàn thành một chương trình đào tạo ở trình độ cao. Bằng cấp tiếng Anh thường được cấp bởi các trường đại học hoặc cao đẳng.

Tổ trưởng bộ môn tiếng Anh là gì?

Trong mỗi bộ môn, môn học (subject) ở trường phổ thông, ngoài các giáo viên bộ môn (teacher) còn có thể có tổ trưởng (group leader), tổ phó (group vice leader) hoặc đôi lúc sẽ có một tổ trưởng chuyên môn (chief specialist).

Kỹ năng chuyên môn trong tiếng Anh là gì?

Kỹ năng chuyên môn tiếng Anh là gì? Kỹ năng chuyên môn là specialist skill.

Chủ đề