Bài 3: HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN 1. Tô màu (Học sinh tự tô).
2. Tô màu (Học sinh tự tô). Bạn đang xem: Giải vở bài tập toán lớp 1 tập 1 3. Tô màu (Học sinh tự tô). 4. Xếp thành các hình sau: Bài 4: HÌNH TAM GIÁC 1. Tô màu (Học sinh tự tô). 2. Tô màu (Học sinh tự tô). 3. Tô màu (Học sinh tự tô). 4. Xếp thành các hình sau: + Hình 1: Lấy 1 hình vuông và 4 hình tam giác sau đó xếp thứ tự các số theo hình. + Hình 2: Lấy 3 hình vuông và 3 hình tam giác sau đó xếp thứ tự các số theo hình. + Hình 3: Lấy 4 hình tam giác rồi xếp thứ tự các số theo hình. + Hình 4: Lấy 3 hình vuông rồi xếp thứ tự các số theo hình. + Hình 5: Lấy 6 hình tam giác rồi xếp thứ tự các số theo hình. + Hình 6: Lấy 6 hình tam giác rồi xếp thứ tự các số theo hình. Bài 5: LUYỆN TẬP 1. Tô màu vào các hình cùng hình dạng thì cùng một màu là: 2. Ghép hình: + Ghép hình câu a). Lấy 2 hình vuông rồi ghép lại với nhau ta được hình như sau: Bài 6: CÁC số 1, 2, 3 1. Viết số (Học sinh tự viết). 2. Số? 3. Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp: Bài 7: LUYỆN TẬP 1. Số? Bài 8: CÁC số 1, 2, 3, 4, 5 1. Viết số (Học sinh tự viết). 2. Số? 4. Nối theo mẫu: Bài 9: LUYỆN TẬP 1. Số? 2. Số? Bài 10: BÉ HƠN. DẤU < 1. Viết dấu < (Học sinh tự viết). 2. Viết (theo mẫu): 4. Nối với số thích hợp: Bài 11: LỚN HƠN. DẤU > 1. Viết dấu > (Học sinh tự viết). 3. Viết dấu > vào ô vuông: Bài 12: Luyện tập 1. 3. Nối với số thích hợp Bài 13: BẰNG NHAU. DẤU = 1. Viết dấu = (Học sinh tự viết). 2. Viết (theo mẫu): 4. Làm cho số 5 = 5 theo mẫu: Bài 14: LUYỆN TẬP 1. Điền dấu >; <;> 1 < 2 4 > 3 2 < 3 3 < 4 2 = 2 4 = 4 3 < 5 4 < 5 3 > 2 4 < 5 2 < 5 3 < 5 3 = 3 2. Viết (theo mẫu): Bài 15: LUYỆN TẬP CHUNG 1. Làm cho bằng nhau (bằng hai cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt): 2. Nối với số thích hợp: Bài 16: Số 6 1. Viết số (Học sinh tự viết). 2. Số? Bài 17: Số 7 1. Viết số (Học sinh tự viết). 2. Số? 3. Điền dấu: >; <;> Bài 18: Số 8 1. Viết số (Học sinh tự viết). 3. Nối với số thích hợp Bài 19: Số 9 1. Viết số (Học sinh tự viết). 2. Số? 3. Điền dấu: >; <,;> Bài 20: Số 0 1. Viết số (Học sinh tự viết). 2. Viết các số thích hợp vào ô trống Bài 21: Số 10 1. Viết số (Học sinh tự viết). 2. Số? 4. Khoanh vào số lớn nhất Bài 22: LUYỆN TẬP 1. Nối (theo mẫu): 2. Vẽ thêm cho đủ 10 (theo mẫu): 4. a) 0 < 9 8 > 5 6 < 9 10 > 9 0 < 8 5 > 0 9 > 6 9 < 10 0 < 7 8 > 0 9 = 9 10 = 10 b) Trong các số từ 0 đến 10: Số bé nhất là 0. Số lớn nhất là 10. 5. Số? Bài 23: LUYỆN TẬP CHUNG 1. Nối (theo mẫu): 2. Viết các số từ 0 đến 10 (Học sinh tự viết) 3. Số? Bài 24: LUYỆN TẬP CHUNG 1. Số? 2. Điền <;>; = 8 > 5 4 < 9 3 < 6 7 = 7 10 > 9 9 < 10 2 = 2 0< 1 0 < 2 1 < 6 3. Số? Tự kiểm tra 1. Số? 3. Điền <;>; = 0 < 1 8 > 5 7 = 7 3 < 9 10 > 6 4 < 8 4. Số? Bài 25: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 1. Số? 3. Nối phép cộng với số thích hợp: Bài 26: LUYỆN TẬP 1. Số? a. 2. Viết vào chỗ chấm Bài 27: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 4 = 3 + 1 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 4 = 2 + 2 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3. Điền dấu: >; <;> 3 = 2 + 1 1 + 2 < 4 3 < 1 + 3 3 + 1 = 4 3 > 1 + 1 2 + 2 = 4 4. Viết số thích hợp Bài 28: LUYỆN TẬP 1. Tính: 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 + 1= 4 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4 3 + 1= 4 1 + 3 = 4 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 b. 3. Tính: 1 + 1 + 2 = 4 2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 + 1 = 4 4. Điền <;>; = 2 + 1 < 4 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 2 + 2 > 3 2 + 1 < 1 + 3 1 + 3 = 3 + 1 5. Viết phép tính thích hợp: Bài 29: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 1. Tính: 2 + 3 = 5 3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 2 + 2 = 4 2 + 1=3 1 + 1 = 2 3 + 1= 4 b) 3. Viết số thích hợp 4. Viết số thích hợp vào ô trống 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 5 = 1 + 4 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 5 = 3 + 2 2 + 3 = 5 1 + 2 = 3 3 = 2 + 1 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 4 = 2 + 2 Bài 30: LUYỆN TẬP 1. Số? 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 2. Tính: 3. Tính: 3 + 1 + 1= 5 1 + 3 + 1 = 5 1 + 2 + 2= 5 2 + 2 + 1 = 5 2 + 1 + 1 = 4 2 + 1 + 2 = 5 4. Điền >; <;=<> 5 = 3 + 2 5 > 3 + 1 4 < 3 + 2 4 = 3 + 1 3 + 2 = 2 + 3 1 + 2 + 2 > 2 + 2 5. Viết phép tính thích hợp: Bài 31: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG 1. Tính: a) 4 + 0 = 4 0 + 4 = 4 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 1 + 0 = 1 0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 2 + 0 = 2 b) Bài 32: Luyện tập 1. Tính: 0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 0 + 2 = 2 0 + 4 = 4 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1+ 4 = 5 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5 3 + 1 = 4 3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 2. Tính: 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 1 + 2 = 3 0 + 5 = 5 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 2 + 1 = 3 5 + 0 = 5 4. Viết kết quả phép cộng: Bài 33: Luyện tập chung 1. Tính: 2. Tính 2 + 1 + 1 = 4 1 + 3 + 1 = 5 3 + 1 + 1 = 5 4 + 1 + 0 = 5 2 + 2 + 1 = 5 2 + 0 + 3 = 5 3. Điền >; <;> 2 + 2 < 5 2 + 3 = 5 5 + 0 = 5 2 + 1 = 1+ 2 2 + 2 > 1 + 2 2 + 0 < 1 + 2 3 + 1 < 3 + 2 3 + 1 = 1+ 3 1 + 4 = 4+ 1 4. Viết phép tính thích hợp Bài 34: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 1. Tính 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 1 + 1 = 2 2 – 1 = 1 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 3 – 1 = 2 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 35: LUYỆN TẬP 1. Số? 2. Tính? 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 1 + 1 + 1 = 3 3 – 1 = 2 2 – 1 = 1 3 – 1 – 1= 1 2 – 1 = 1 2 + 1 = 3 3 – 1 + 1 = 3 3. Viết số thích hợp vào ô trống Bài 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 1. Tính: 3 + 1 = 4 4 – 2 = 2 1 + 2 = 3 4 – 3 = 1 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 3 – 2 = 1 2. Tính: Bài 37: LUYỆN TẬP 1. Tính: a) 5. Đúng ghi đ, sai ghi s: 4 – 1 = 3 đ 4 + 1 = 5 đ 4 – 1 = 2 s 4 – 3 = 2 s Bài 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 1. Tính: 5 – 1 = 4 4 – 1 = 3 3 – 1 = 2 2 + 3 = 5 5 – 2 = 3 4 – 2 = 2 3 – 2 = 1 3 + 2 = 5 5 – 3 = 2 4 – 3 = 1 2 – 1 = 1 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1 5 – 3 = 2 2. Tính: 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 4 – 1 = 3 5 – 1 = 4 3 – 2 = 1 4 – 2 = 2 5 – 2 = 3 4 – 3 = 1 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 3. Tính Bài 39: Luyện tập 1. Tính: 2. Tính: 5 – 2 – 1 = 2 4 – 2 – 1 = 1 3 – 1 – 1 = 1 5 – 2 – 2 = 1 5 – 1 – 2 = 2 5 – 1 – 1 = 3 3. Điền <;>; = 5 – 2 < 4 5 – 4 < 2 4 + 1 = 5 5 – 2 = 3 5 – 3 > 1 5 – 1 < 5 5 – 2 > 2 5 – 1 = 4 5 – 4 > 0 4. Viết phép tính thích hợp Bài 40: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ 1. Tính 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 5 – 5 = 0 1 – 1 = 0 2 – 2 = 0 3 – 3 = 0 4 – 4 = 0 5 – 5 = 0 1 – 0 = 1 2 – 0 = 2 3 – 0 = 3 4 – 0 = 4 5 – 0 = 5 2. Tính 0 + 2 = 2 2 + 0 = 2 2 – 2 = 0 2 – 0 = 2 0 + 3 = 0 3 + 0 = 3 3 – 0 = 3 3 – 3 = 0 0 + 4 = 0 4 + 0 = 4 4 – 4 = 0 4 – 0 = 4 3. Số? Bài 41: LUYỆN TẬP 1. Tính: 5 – 5 = 0 5 – 0 = 5 4 – 1 = 3 4 – 0 = 0 3 – 3 = 0 2 – 1 = 1 2 – 0 = 2 2 + 0 = 2 2. Tính: 3. Tính: 2 – 1 – 0 = 1 4 – 1 – 3 = 0 3 – 1 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2 5 – 2 – 0 = 3 4 – 2 – 2 = 0 Bài 42: LUYỆN TẬP CHUNG 1. Tính: 2. Tính 5 + 0 = 5 0 + 5 = 5 2 + 3 = 5 3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 3. Tính: 3 + 1 + 1 = 5 5 – 2 – 2 = 1 2 + 2 + 0 = 4 4 – 1 – 2= 1 3 – 2 -1 = 0 5 – 2 – 3 = 0 Bài 43: LUYỆN TẬP CHUNG 1. Tính: 4 + 0 = 4 1 + 4 = 5 5 – 3 = 2 5 – 2 = 3 5 + 0 = 5 4 – 2 = 2 3 – 3 = 0 4 – 0 = 4 2 – 2 = 0 3 – 1 = 2 2. Tính: 2 + 1 + 1 = 4 5 – 2 – 2 = 1 3 + 2 + 0 = 5 4 – 0 – 2 = 2 4 – 2 – 1 = 1 5 – 3 – 2 = 0 3. Số? Bài 44: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 1. Tính: 2. Tính: 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 1 + 5 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 2 + 2 = 4 6 + 0 = 6 0 + 6 = 6 3. Tính: 1 + 4 + 1 = 6 0 + 5 + 1 = 6 1 + 3 + 2 = 6 2 + 4 + 0 = 6 2 + 2 + 2 = 6 3 + 3 + 0 = 6 4. Viết phép tính thích hợp Bài 45: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 1. Tính: 3. Tính: 6 – 5 – 1 = 0 6 – 4 – 2 = 0 6 – 3 – 3 = 0 6 – 1 – 5 = 0 6 – 2 – 4 = 0 6 – 6 = 0 4. Viết phép tính thích hợp 5. Điền <;>; = 6 – 5 < 6 6 – 4 > 1 5 – 2 = 3 6 – 1 = 4 + 1 5 – 3 < 5 – 2 6 – 3 < 6 – 2 Bài 46: LUYỆN TẬP 1. Tính 2. Tính Bài 47: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 1. Tính: 2. Tính: 0 + 7 = 7 7 + 0 = 7 1 + 6 = 7 6 + 1 = 7 2 + 5 = 7 5 + 2 = 7 3 + 4 = 7 4 + 3 = 7 3. Tính: 1 + 5 + 1 = 7 2 + 3 + 2= 7 1 + 4 + 2 = 7 2 + 2 + 3 = 7 3 + 2 + 2 = 7 5 + 0 + 2 = 7 4. Viết phép tính thích hợp Bài 48: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 1. Số? 3. Tính: 7 – 4 = 3 7 – 1 = 6 7 – 3 = 4 7 – 0 = 7 7 – 2 = 5 7 – 5 = 2 7 – 6 = 1 7 – 7 = 0 4. Tính: 7 – 4 – 2 = 1 7 – 5 – 1 = 1 7 – 3 – 1 = 3 7 – 1 – 3 = 3 7 – 4 – 1 = 2 7 – 2 – 4 = 1 5. Viết phép tính thích hợp: Bài 49: LUYỆN TẬP 1. Tính: Bài 50: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM Vi 8 1. Tính 2. Tính: 1 + 7 = 8 7 + 1 = 8 7 – 1 = 6 2 + 6 = 8 6 + 2 = 8 6 – 2 = 4 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8 5 – 3 = 2 4 + 4 = 8 8 + 0 = 8 4 + 0 = 4 3. Tính: 1 + 3 + 4 = 8 1 + 2 + 5 = 8 2 + 3 + 3 = 8 4 + 1 + 1 = 6 3 + 2 + 2 = 7 2 + 2 + 4 = 8 4. Viết phép tính thích hợp: Bài 51: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 1. Tính: 5. Viết phép tính thích hợp: Bài 52: Luyện tập 1. Tính: 3. Tính 5. Viết phép tính thích hợp Bài 53: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 1. Tính: 4. Nối: Bài 54: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 1. Tính 4. Viết phép tính thích hợp: Bài 55: LUYỆN TẬP 1. Điền số thích hợp vào ô trống a) 8 + 1 = 9 9 – 8 = 1 9 – 1 = 8 7 + 2 = 9 9 – 7 = 2 9 – 2 = 7 3 + 6 = 9 6 + 3 = 9 9 – 6 = 3 9 – 3 = 6 b, c) 3 + 6 = 9 6 + 3 = 9 9 – 7 = 2 9 – 2 = 7 4 + 3 = 7 8 – 6 = 2 5 + 3 = 8 6 – 0 = 6 2. Nối phép tính thích hợp: 5. Hình bên dưới có: 4 hình tam giác 2 hình vuông Bài 56: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 1. Tính: a. 3. Viết phép tính thích hợp Bài 57: Luyện tập 1. Tính: a) 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 b) 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5. Tính: 4 + 1 + 5 = 10 8 – 3 + 3 = 8 9 + 0 – 1 = 8 Bài 58: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 1. Tính: a) b) 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 5 + 5 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 10 – 5 = 5 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 10 – 4 = 6 10 – 0 = 10 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 – 7 = 3 10 – 6 = 4 10 – 10 =0 2. Số? a. Bài 59: LUYỆN TẬP 1. Tính: 3. Viết phép tính thích hợp: Bài 60: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 1. Tính: a) 5 + 5 = 10 3 + 5 = 8 7 + 2 = 9 8 + 1 = 9 10 – 4 = 6 6 + 4 = 10 9 – 2 = 7 6 – 4 = 2 9 – 1 = 8 4 + 6 = 10 b) 3. Tính: 3 + 4 + 2 = 9 4 + 3 + 3 = 10 4 + 5 – 7 = 2 3 + 7 – 6 = 4 5 + 4 – 8 = 1 3 + 5 – 2 = 6 10 – 8 + 7 = 9 9 – 6 + 5 = 8 9 – 4 – 3 = 2 4. Viết phép tính thích hợp: Bài 61: LUYỆN TẬP 1. Tính: 8 + 2 = 10 9 + 1 = 10 7 + 3 = 10 5 + 5 = 10 2 + 8 = 10 1 + 9 = 10 10 -7 = 3 10 – 5 = 5 10 – 8 = 2 10 – 9 = 1 4 +6 = 10 10 + 0 = 10 10 – 2 = 8 10 – 1 = 9 10 – 6 =4 10 – 0 = 10 2. Số? 3. Điền <;>; = 4. Viết phép tính thích hợp: a) Tân có: 6 cái thuyền Mỹ có: 4 cái thuyền Cả hai bạn có: … cái thuyền? Cả hai bạn có: 6 + 4 = 10 cái thuyền. b) Có: 8 quả Cho em: 3 quả Còn: … quả? Còn lại: 8 – 3 = 5 quả Bài 62: LUYỆN TẬP CHUNG 1. Tính: 3. Số? 4. Viết phép tính thích hợp: Có: 5 con thỏ Thêm : 2 con thỏ Tất cả có: … con thỏ? Tất cả có: 5 + 2 = 7 con thỏ Có: 9 bút chì Bớt: 4 bút chì Còn: … bút chì? Còn lại: 9 – 4 = 5 bút chì Bài 63: LUYỆN TẬP CHUNG 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2 = 1 + 1 6 = 2 + 4 8 = 5 + 3 10 = 8 + 2 3 = 1 + 2 6 = 3 + 3 8 = 4 + 4 10 = 7 + 3 4 = 3 + 1 7 = 6 + 1 9 = 8 + 1 10 = 6 + 4 4 = 2 + 2 7 = 5 + 2 9 = 7 + 2 10 = 5 + 5 5 = 4 + 1 7 = 4 + 3 9 = 6 + 3 10 = 10 + 0 5 = 3 + 2 8 = 7 + 1 9 = 5 + 4 10 = 0 + 10 6 = 5 + 1 8 = 6 + 2 10 = 9 + 1 1 = 0 + 1 2. Viết các số 8 ; 6 ; 10 ; 5 ; 3: Số thứ tự từ bé đến lớn là: 3 ; 5 ; 6 ; 8 ; 10. Số thứ tự từ lớn đến bé là: 10 ; 8 ; 6 ; 5 ; 3. 3. Viết phép tính thích hợp Bài 64: LUYỆN TẬP CHUNG 1. Nối các chấm theo thứ tự: 5. Viết phép tính thích hợp: a) Có: 8 con chim Bay đi: 3 con chim Còn lại: … con chim? 8 – 3 = 5 b, Có: 6 con vịt Mua thêm: 2 con vịt Có tất cả: … con vịt? 6 + 2 = 8 con vịt 6. Vẽ thêm hình thích hợp vào ô trống: Bài 65: LUYỆN TẬP CHUNG 1. Tính: 4. Viết phép tính thích hợp a. Có: 6 cây Trồng thêm: 3 cây Tất cả: …. cây? Tất cả: 6 + 3 = 9 cây b. Có: 10 cái bát Làm vỡ: 1 cái bát Còn lại:….? Còn lại: 10 – 1 = 9 cái bát 5. Vẽ thích hợp vào chỗ trống Tự kiểm tra 1. Tính 4. Viết phép tính thích hợp Đã có: 5 viên bi Mua thêm: 3 viên bi Tất cả:… viên bi? Tất cả: 5 + 3 = 8 viên bi 5. Số? Bài 66: Điểm đoạn thẳng 1. Đọc tên các điểm rồi nối các điểm để có đoạn thẳng: 2. Dùng thước thẳng và bút để nối thành: Bài 67: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG 1. Tích vào đoạn thẳng dài hơn (theo mẫu): 2. Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng (theo mẫu) Đăng bởi: THPT Sóc Trăng Chuyên mục: Giáo dục |