Bài tập về quản trị xuất nhập khẩu năm 2024

  • 1. NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 1 NỘI DUNG MÔN HỌC • CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN • CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • CHƯƠNG 3 HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ • CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 2 NỘI DUNG MÔN HỌC • CHƯƠNG 5 CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK • CHƯƠNG 6 TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 3
  • 2. KHẢO • Những điều kiện thương mại quốc tế - Incoterms 2010 • Đoàn thị Hồng Vân, Quản trị Xuất Nhập Khẩu, NXB Lao Động – Xã Hội, 2010 •Võ Thanh Thu, Kỹ thuật thực hành kinh doanh XNK, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2011 QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 4 TÀI LIỆU THAM KHẢO •Trần Hoàng Ngân, Thanh toán quốc tế, NXB Thống Kê, 2006 •Bộ Tài Chính, Biểu thuế suất – Hàng hóa Xuất – Nhập khẩu năm 2014, NXB Tài Chính •Công Báo và một số văn bản luật quốc tế QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 5 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NỘI DUNG: • Khái niệm kinh doanh xuất nhập khẩu • Đặc điểm kinh doanh xuất nhập khẩu • Các hình thức giao dịch mua bán trên thị trường thế giới QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 6
  • 3. QUAN •Khái niệm Xuất khẩu hàng hóa là việc hàng hoá được đưa ra khỏi lãnh thổ Việt Nam hoặc đưa vào khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ Việt Nam được coi là khu vực hải quan riêng theo quy định của pháp luật. QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 7 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN •Khái niệm  Nhập khẩu hàng hóa là việc hàng hoá được đưa vào lãnh thổ Việt Nam từ nước ngoài hoặc từ khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ Việt Nam được coi là khu vực hải quan riêng theo quy định của pháp luật. (điều 28, Luật Thương Mại Việt Nam 2005) QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 8 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN • Đặc điểm kinh doanh xuất nhập khẩu: Người bán và người mua thuộc hai quốc gia khác nhau Đồng tiền thanh toán là ngoại tệ đối với một trong hai bên (hay cả hai) Luật chi phối quan hệ giao dịch không phải là luật của 1 quốc gia Hàng hóa có sự di chuyển qua biên giới quốc gia QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 9
  • 4. GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •MUA BÁN GIAO DỊCH TRỰC TIẾP •MUA BÁN QUA TRUNG GIAN •MUA BÁN ĐỐI ỨNG •ĐẤU GIÁ QUỐC TẾ •ĐẤU THẦU QUỐC TẾ •GIAO DỊCH TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 10 CÁC HÌNH THỨC GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •GIAO DỊCH TẠI HỘI CHỢ TRIỂN LÃM •GIA CÔNG QUỐC TẾ •GIAO DỊCH TÁI XUẤT QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 11 CÁC HÌNH THỨC GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •MUA BÁN GIAO DỊCH TRỰC TIẾP: là phương thức mua bán trong đó người bán và người mua trực tiếp giao dịch với nhau để bàn bạc và thỏa thuận các điều kiện mua bán QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 12
  • 5. GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •MUA BÁN GIAO DỊCH TRỰC TIẾP: - Cho phép người bán nắm bắt thông tin thị trường - Người bán không bị chia sẻ lợi nhuận - Xây dựng chiến lược tiếp thị phù hợp - Chi phí tiếp thị cao - Nhân sự phải có chuyên môn tốt QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 13 CÁC HÌNH THỨC GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •MUA BÁN GIAO DỊCH TRỰC TIẾ  Nghiên cứu thị trường và thương nhân  Đánh giá hiệu quả kinh doanh  Giao dịch đàm phán  Ký kết hợp đồng  Tổ chức thực hiện hợp đồng QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 14 CÁC HÌNH THỨC GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •MUA BÁN QUA TRUNG GIAN: là phương thức mua bán trong đó quan hệ giao dịch giữa người bán và người mua được xác lập một cách gián tiếp thông qua một người trung gian (đại lý hay môi giới) QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 15
  • 6. GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •MUA BÁN QUA TRUNG GIAN: o ĐẠI LÝ: là cá nhân hay pháp nhân tiến hành một hay nhiều hành vi theo sự ủy thác của người ủy thác. Quan hệ giữa người ủy thác với đại lý thông qua hợp đồng đại lý. QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 16 CÁC HÌNH THỨC GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •MUA BÁN QUA TRUNG GIAN: o MÔI GIỚI (BROKER): là thương nhân trung gian giữa người mua và người bán, được người bán hay người mua ủy thác tiến hành một thương vụ. Người môi giới không đứng tên mình, không chiếm hữu hàng hóa, không chịu trách nhiệm về việc thực hiện thương vụ. Quan hệ giữa người ủy thác và người môi giới dựa trên từng thương vụ, không dựa trên hợp đồngQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 17 CÁC HÌNH THỨC GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •MUA BÁN QUA TRUNG GIAN: - Người trung gian thường là những người am hiểu thị trường - Người trung gian thường có cơ sở vật chất nhất định - Có thể giảm bớt chi phí - Công ty kinh doanh xuất nhập khẩu mất sự liên hệ trực tiếp với thị trường - Vốn thường bị đại lý chiếm dụng - Công ty kinh doanh xuất nhập khẩu thường phải đáp ứng các yêu sách của người trung gian - Lợi nhuận bị chia sẻQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 18
  • 7. GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •MUA BÁN ĐỐI LƯU (COUNTER – TRADE): là những giao dịch thương mại trong đó việc xuất khẩu (hay nhập khẩu) hàng hóa hay dịch vụ kết hợp chặt chẽ với việc nhập khẩu (hay xuất khẩu) hàng hóa hay dịch vụ khác, người bán cũng là người mua, lượng hàng trao đổi có giá trị tương đương. QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 19 CÁC HÌNH THỨC GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •MUA BÁN ĐỐI LƯU (COUNTER – TRADE): Một số loại hình mua bán đối ứng: – Hàng đổi hàng (Barter – Trao đổi bù trừ (Compensation) + Mua đối lưu (Counter Purchase) + Giao dịch mua lại (Buy Back) + Bù trừ liên kết xuất khẩu với nhập khẩu bằng một hợp đồng + Bù trừ trước (Pre-compensation)QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 20 CÁC HÌNH THỨC GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •ĐẤU GIÁ QUỐC TẾ là phương thức bán hàng đặc biệt, được tổ chức công khai ở một địa điểm nhất định. Tại đó, hàng hóa được bán cho người trả giá cao nhất sau khi đã xem hàng QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 21
  • 8. GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •ĐẤU GIÁ QUỐC TẾ Tiến hành: – Chuẩn bị hàng theo lô – Xây dựng thể lệ đấu giá – Quảng cáo về cuộc đấu giá – Trưng bày hàng để xem QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 22 CÁC HÌNH THỨC GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •ĐẤU THẦU QUỐC TẾ là phương thức bán hàng đặc biệt trong đó người mua (người gọi thầu) công bố các điều kiện mua hàng để người bán (người dự thầu) báo giá và các điều kiện bán hàng, người mua sẽ công bố người bán phù hợp nhất Các loại: – Đấu thầu mở rộng – Đấu thầu hạn chếQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 23 CÁC HÌNH THỨC GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •ĐẤU THẦU QUỐC TẾ Tiến hành: – Chuẩn bị tài liệu đấu thầu (bidding document) – Gọi thầu (call for tender) – Thu thập báo giá – Khai mạc đấu thầu và chọn người cung cấp – Ký hợp đồng mua hàngQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 24
  • 9. GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •GIAO DỊCH TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA Sở giao dịch là một thị trường đặc biệt, tại đó thông qua những người môi giới do Sở giao dịch chỉ định, người ta mua bán hàng hóa có khối lượng lớn, tính chất đồng loại, phẩm chất thay thế được QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 25 CÁC HÌNH THỨC GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •GIAO DỊCH TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA Một số loại giao dịch: – Giao dịch giao ngay (Spot transaction) – Giao dịch kỳ hạn (Forward transaction) – Giao dịch tương lai (Future transaction) – Nghiệp vụ tự bảo hiểm (Hedging) QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 26 CÁC HÌNH THỨC GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •GIAO DỊCH TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA Tiến hành: – Ủy nhiệm cho người môi giới – Người môi giới ký hợp đồng – Người môi giới trao hợp đồng cho khách hàng QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 27
  • 10. GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •GIAO DỊCH TẠI HỘI CHỢ TRIỂN LÃM – Hội chợ là thị trường hoạt động định kỳ, được tổ chức vào một thời gian nhất định và ở một địa điểm cố định, người bán trưng bày hàng hóa và tiếp xúc với người mua để ký hợp đồng mua bán – Triển lãm là nơi trưng bày sản phẩm hàng hóa và tổ chức ký kết các hợp đồng QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 28 CÁC HÌNH THỨC GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •GIAO DỊCH TẠI HỘI CHỢ TRIỂN LÃM Tiến hành: – Nghiên cứu về hội chợ triễn lãm – Nghiên cứu chính sách hỗ trợ của nhà nước – Nghiên cứu tình hình nước đăng cai – Tính toán chi phí và lợi ích – Lập kế hoạch công tác chung cho việc tham gia hội chợ, triển lãmQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 29 CÁC HÌNH THỨC GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •GIAO DỊCH TẠI HỘI CHỢ TRIỂN LÃM Tiến hành: – Lập kế hoạch cho việc giao dịch mua bán tại hội chợ – Lập kế hoạch chi tiết: mặt hàng, con người, vận chuyển, quảng cáo – Linh hoạt khi tham gia hội chợ, triển lãm – Đúc kết, rút kinh nghiệm và quyết toán hiệu quả tham gia QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 30
  • 11. GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •GIA CÔNG QUỐC TẾ Gia công là một phương thức sản xuất hàng hóa xuất khẩu, trong đó khách hàng đặt gia công ở nước ngoài cung cấp: máy móc – thiết bị, nguyên vật liệu hoặc bán thành phẩm theo mẫu và định mức cho trước. Người nhận gia công trong nước sẽ sản xuất ra sản phẩm theo theo yêu cầu khách đặt gia công. Toàn bộ sản phẩm làm ra người nhận gia công sẽ giao lại cho người đặt gia công và nhận tiền công. QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 31 CÁC HÌNH THỨC GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •GIA CÔNG QUỐC TẾ Một số hình thức gia công: - Hình thức nhận nguyên liệu giao thành phẩm - Hình thức mua đứt bán đoạn - Hình thức kết hợp QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 32 CÁC HÌNH THỨC GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •GIAO DỊCH TÁI XUẤT Tái xuất là xuất khẩu trở lại ra nước ngoài những hàng hóa đã nhập khẩu trước đây, chưa qua chế biến ở nước tái xuất Các loại tái xuất: – Tạm nhập tái xuất – Chuyển khẩuQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 33
  • 12. GIAO DỊCH MUA BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI •GIAO DỊCH TÁI XUẤT – Gồm hai hợp đồng xuất khẩu và nhập khẩu có liên quan mật thiết với nhau – Đòi hỏi thu thập thông tin nhạy bén về thị trường và giá cả – Thường áp dụng các phương thức thanh toán đặc biệt như L/C giáp lưng QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 34 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) NỘI DUNG: • Giới thiệu tổng quan • Các điều kiện Incoterms 2010 QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 35 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Giới thiệu tổng quan: Incoterms do Phòng Thương mại Quốc tế (ICC - International Chamber of Commerce) phát hành lần đầu tiên vào năm 1936, gồm 7 điều khoản: EXW, FCA, FOR/FOT, FAS, FOB, C&F, CIF. Cho đến nay đã qua 7 lần bổ sung, sửa đổi: Incoterms 1953: thêm 2 điều kiện Delivery Ex ship và Delivery Ex Quay. QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 36
  • 13. ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Giới thiệu tổng quan: Incoterms 1967: thêm 2 điều kiện DAF (dùng trong vận tải đường bộ và đường sắt) và DDP (dùng trong vận tải đa phương thức). Incoterms 1976: gồm 12 điều kiện do bổ sung thêm điều kiện FOB – airport. Incoterms 1980: gồm 14 điều kiện do bổ sung thêm 2 điều kiện CPT và CIP. QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 37 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Giới thiệu tổng quan: Incoterms 1990 gồm 13 điều kiện, chia làm 4 nhóm (E, F, C, D). Incoterms 2000: vẫn giữ nguyên 4 nhóm (E, F, C, D). Incoterms 2010: gồm 11 điều kiện, chia làm hai nhóm (áp dụng với mọi phương tiện vận tải và áp dụng cho phương thức vận tải thủy) QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 38 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Giới thiệu tổng quan Mục đích và phạm vi điều chỉnh của Incoterms: Mục đích của Incoterms là tạo lập bộ quy tắc được sử dụng phổ biến nhất trong thương mại quốc tế. Do đó, nó gíup cho chúng ta tránh được những tranh chấp phát sinh từ sự khác biệt về tập quán thương mại trong mua bán quốc tế QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 39
  • 14. ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Giới thiệu tổng quan Phạm vi điều chỉnh của Incoterms: Incoterms chỉ giải quyết mối quan hệ giữa người bán và người mua theo hợp đồng ngoại thương. Incoterms quy định một số nghĩa vụ cụ thể được xác định đối với người bán và người mua: + Incoterms không thay thế các điều kiện cần thiết để hoàn chỉnh hợp đồng ngoại thương + Incoterms thường không giải quyết hậu quả do vi phạm hợp đồng cũng như phân định các trường hợp miễn tráchQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 40 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 - Nhóm 1: áp dụng với mọi phương thức vận tải EXW (Exworks) FCA ( Free Carrier) CPT (Carriage paid to) CIP (Carriage and Insurance paid to) DAT (Delivered at Terminal) DAP (Delivered at place) DDP (Delivered duty paid)QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 41 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 - Nhóm 2: áp dụng cho phương thức vận tải thủy FAS ( Free Along side Ship) FOB ( Free on Board) CFR (Cost Freight) CIF (Cost Insurance Freight) QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 42
  • 15. ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 Cấu trúc của từng điều kiện Incoterms 2010: bao gồm 2 phần dành cho nghĩa vụ người bán và người mua. Mỗi phần quy định 10 nghĩa vụ. QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 43 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 A. Nghĩa vụ của người bán: A1. Nghĩa vụ chung của người bán A2. Giấy phép của cơ quan có thẩm quyền, kiểm tra an ninh và các thủ tục khác A3. Hợp đồng vận tải & Hợp đồng bảo hiểm B. Nghĩa vụ của người mua: B1. Nghĩa vụ chung của người mua B2. Giấy phép của cơ quan có thẩm quyền, kiểm tra an ninh và các thủ tục khác B3. Hợp đồng vận tải & Hợp đồng bảo hiểmQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 44 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 A. Nghĩa vụ của người bán: A4. Giao hàng A5. Chuyển giao rủi ro A6. Phân định chi phí A7. Thông báo cho người mua . A8. Chứng từ giao hàng B. Nghĩa vụ của người mua: B4. Nhận hàng B5. Chuyển giao rủi ro B6. Phân định chi phí B7. Thông báo cho người bán B8. Bằng chứng của việc giao hàngQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 45
  • 16. ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 A. Nghĩa vụ của người bán: A9. Kiểm tra - đóng gói, bao bì - ký hiệu A10. Hỗ trợ thông tin và chi phí liên quan B. Nghĩa vụ của người mua: B9. Kiểm tra hàng hoá B10. Hỗ trợ thông tin và chi phí liên quan QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 46 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 EXW - Exworks (... name place) Giao tại xưởng (… địa điểm quy định) - Người bán chỉ cần đặt hàng hoá dưới quyền định đoạt của người mua tại địa điểm thoả thuận, thông thường là tại cơ sở của người bán hoặc là một địa điểm quy định như: xưởng, nhà máy, nhà kho,… QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 47 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 EXW (... name place) Giao tại xưởng (… địa điểm quy định) - Người bán không có nghĩa vụ làm thủ tục hải quan xuất khẩu, không chịu trách nhiệm bốc hàng lên phương tiện vận tải đến nhận hàng - Thường thích hợp dùng trong thương mại nội địa - Rủi ro và chi phí phát sinh đối với hàng hóa được chuyển giao sang người mua sau khi giao hàngQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 48
  • 17. ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 FCA (... name place) Giao cho người chuyên chở (… địa điểm quy định) - Sử dụng cho mọi phương thức vận chuyển - Người bán giao hàng cho người chuyên chở hoặc một người được chỉ định bởi người mua tại cơ sở của người bán hoặc tại một địa điểm được ấn định trước QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 49 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 FCA (... name place) Giao cho người chuyên chở (… địa điểm quy định) - Người bán làm thủ tục hải quan xuất khẩu - Rủi ro và chi phí phát sinh đối với hàng hóa được chuyển giao sang người mua sau khi giao hàng QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 50 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 CPT (… named place of destination) Cước phí trả tới (… nơi đến quy định) - Sử dụng cho mọi phương thức vận chuyển - Người bán giao hàng cho người chuyên chở hoặc một người được chỉ định bởi người mua tại cơ sở của người bán hoặc tại một địa điểm thỏa thuận QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 51
  • 18. ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 CPT (… named place of destination) Cước phí trả tới (… nơi đến quy định) - Người bán làm thủ tục hải quan xuất khẩu, thuê phương tiện vận tải và trả cước vận chuyển đến điểm đến quy định - Rủi ro và chi phí phát sinh đối với hàng hóa được chuyển giao sang người mua sau khi giao hàng tại địa điểm quy định QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 52 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 CIP (… named place of destination) Cước phí & Phí bảo hiểm trả tới (… nơi đến quy định) - Sử dụng cho mọi phương thức vận chuyển - Người bán giao hàng cho người chuyên chở hoặc một người được chỉ định bởi người mua tại cơ sở của người bán hoặc tại một địa điểm thỏa thuận QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 53 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 CIP (… named place of destination) Cước phí & Phí bảo hiểm trả tới (… nơi đến quy định) - Người bán làm thủ tục hải quan xuất khẩu, thuê phương tiện vận tải và trả cước vận chuyển đến điểm đến quy định - Người bán mua bảo hiểm cho hàng hóa trong suốt quá trình vận chuyển ở phạm vi tối thiểu. - Rủi ro và chi phí phát sinh đối với hàng hóa được chuyển giao sang người mua sau khi giao hàngQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 54
  • 19. ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 DAT (named terminal at port or place of destination) Giao tại bến (tên bến hoặc địa điểm đến quy định) - Sử cho mọi phương thức vận chuyển, và có thể sử dụng khi có nhiều phương thức vận tải tham gia - Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi hàng được dỡ khỏi phương tiện vận tải, và được đặt dưới quyền định đoạt của người mua tại một bến / cảng/ nơi đến chỉ địnhQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 55 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 DAT (named terminal at port or place of destination) Giao tại bến (tên bến hoặc địa điểm đến quy định) - Người bán làm thủ tục hải quan xuất khẩu, thuê phương tiện vận tải và trả cước vận chuyển đến điểm đến quy định - Rủi ro và chi phí phát sinh trong quá trình vận chuyển và dỡ hàng tại bến / cảng/ nơi đến quy định sẽ do người bán chịu QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 56 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 DAP (named place of destination) Giao tại nơi đến (tên địa điểm nơi đến quy định) - Sử cho mọi phương thức vận chuyển, và có thể sử dụng khi có nhiều phương thức vận tải tham gia - Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi hàng được đặt dưới quyền định đoạt của người mua trên phương tiện vận tải và sẵn sàng dỡ tại một nơi đến chỉ định QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 57
  • 20. ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 DAP (named place of destination) Giao tại nơi đến (tên địa điểm nơi đến quy định) - Người bán làm thủ tục hải quan xuất khẩu, thuê phương tiện vận tải và trả cước vận chuyển đến điểm đến quy định - Rủi ro và chi phí phát sinh trong quá trình vận chuyển đến nơi đến quy định sẽ do người bán chịu QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 58 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 DDP (...named place of destination) Giao hàng đã thông quan nhập khẩu (… nơi đến quy định) - Sử cho mọi phương thức vận chuyển, và có thể sử dụng khi có nhiều phương thức vận tải tham gia - Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi hàng được đặt dưới quyền định đoạt của người mua sau khi đã thông quan nhập khẩu sau, trên phương tiện vận tải và sẵn sàng dỡ tại một nơi đến chỉ địnhQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 59 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 DDP (...named place of destination) Giao hàng đã thông quan nhập khẩu (… nơi đến quy định) - Người bán làm thủ tục hải quan xuất và nhập khẩu, thuê phương tiện vận tải và trả cước vận chuyển đến điểm đến quy định - Rủi ro và chi phí phát sinh trong quá trình vận chuyển đến nơi đến quy định sẽ do người bán chịuQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 60
  • 21. ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 FAS (… name port of shiment) Giao dọc mạn tàu (… cảng bốc hàng quy định) - Sử cho phương thức vận chuyển đường biển và thủy nội địa - Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi hàng được đặt dọc mạn tàu chỉ định bởi người mua tại một cảng bốc hàng quy định QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 61 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 FAS (… name port of shiment) Giao dọc mạn tàu (… cảng bốc hàng quy định) - Người bán làm thủ tục hải quan xuất khẩu - Rủi ro và chi phí phát sinh được chuyển giao sang người mua khi hàng được đặt dọc mạn tàu tại cảng bốc quy định QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 62 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 FOB – Free On Board (… name port of shiment) Giao hàng lên tàu (… cảng bốc hàng quy định) - Sử cho phương thức vận chuyển đường biển và thủy nội địa - Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi hàng được giao lên con tàu chỉ định bởi người mua tại một cảng bốc hàng quy định QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 63
  • 22. ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 FOB – Free On Board (… name port of shiment) Giao hàng lên tàu (… cảng bốc hàng quy định) - Người bán làm thủ tục hải quan xuất khẩu - Rủi ro và chi phí phát sinh được chuyển giao sang người mua khi hàng đã ở trên tàu tại cảng bốc quy định QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 64 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 CFR (… name port of destination) Tiền hàng & Cước phí (… cảng đến quy định) - Sử dụng cho phương thức vận chuyển đường biển và thủy nội địa - Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi hàng được giao lên con tàu chỉ định bởi người mua tại một cảng bốc hàng quy định QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 65 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 CFR (… name port of destination) Tiền hàng & Cước phí (… cảng đến quy định) - Người bán làm thủ tục hải quan xuất khẩu, thuê phương tiện vận tải và trả cước vận chuyển đến cảng đến quy định - Rủi ro và chi phí phát sinh được chuyển giao sang người mua khi hàng được giao lên tàu tại cảng bốc quy địnhQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 66
  • 23. ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 CIF (… name port of destination) Tiền hàng, Phí bảo hiểm & Cước phí - Sử dụng cho phương thức vận chuyển đường biển và thủy nội địa - Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi hàng được giao lên con tàu tại một cảng bốc hàng quy định QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 67 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 CIF (… name port of destination) Tiền hàng, Phí bảo hiểm & Cước phí - Người bán làm thủ tục hải quan xuất khẩu, thuê phương tiện vận tải và trả cước vận chuyển đến điểm đến quy định - Người bán mua bảo hiểm cho hàng hóa trong suốt quá trình vận chuyển ở phạm vi tối thiểu. - Rủi ro và chi phí phát sinh đối với hàng hóa được chuyển giao sang người mua sau khi hàng được giao hàng lên tàu tại cảng bốc quy định QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 68 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • CÁC ĐIỀU KIỆN INCOTERMS 2010 Một số vấn đề cần lưu ý khi sử dụng: - Cần dẫn chiếu Incoterms hiện hành trong hợp đồng mua bán: - Incoterms phải phù hợp với phương thức vận tải sử dụng - Quy định những vấn đề mà Incoterms không đề cập như: số lượng, chất lượng, thanh toán, trường hợp bất khả kháng, các hình thức chế tài, luật áp dụng, khiếu nại, trọng tài,…QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 69
  • 24. ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • CÁC ĐIỀU KIỆN INCOTERMS 2010 Một số vấn đề cần lưu ý khi sử dụng: - Quy định về điều kiện vận tải - Quy định về cung cấp bao bì - Quy định về nghĩa vụ mua bảo hiểm cho hàng hoá - Quy định cụ thể địa điểm tại nơi xuất phát và nơi đến trong hợp đồng QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 70 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • CÁC ĐIỀU KIỆN INCOTERMS 2010 Một số vấn đề cần lưu ý khi sử dụng: - Quy định về nghĩa vụ thông báo trước và sau khi giao hàng - Quy định về việc kiểm tra hàng hoá trước khi gửi hàng - Tránh những quy định trái với tập quán thương mại quốc tế - Sử dụng đúng ký hiệu viết tắt trong Incoterms QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 71 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • CÁC ĐIỀU KIỆN INCOTERMS 2010 Một số vấn đề cần lưu ý khi sử dụng: - Không ghi kèm các thuật ngữ về vận tải, giao nhận với các điều kiện. Nếu cần bổ sung nghĩa vụ liên quan đến vận tải như bốc – dỡ, san – xếp hàng, cần có những quy định riêng trong hợp đồng. QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 72
  • 25. ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • CÁC ĐIỀU KIỆN INCOTERMS 2010 Những điểm cần lưu ý khi lựa chọn điều kiện Incoterms: - Phương thức chuyên chở, loại phương tiện chuyên chở - Phân chia rủi ro và chi phí - Tình hình thị trường hàng hóa - Khả năng thuê phương tiện vận tải và mua bảo hiểm - Thị trường cước phí và phí bảo hiểmQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 73 CHƯƠNG 2 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010) • Các điều kiện Incoterms 2010 Những điểm cần lưu ý khi lựa chọn điều kiện Incoterms: - Địa điểm giao hàng - Tình hình chính trị - xã hội tại các địa điểm hàng hóa đi qua - Các quy định về thủ tục, thông quan xnk - Các quy định, hướng dẫn của nhà nước - ...QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 74 CHƯƠNG 3 HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ NỘI DUNG • KHÁI NIỆM • HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG • HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HOÁ QUỐC TẾ • NỘI DUNG HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HOÁ QUỐC TẾ QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 75
  • 26. ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ NỘI DUNG • KHÁI NIỆM “Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế là hợp đồng mua bán hàng hoá trong đó các bên ký kết có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau, hàng hóa được chuyển từ nước này sang nước khác, hoặc việc trao đổi ý chí ký kết hợp đồng giữa các bên ký kết được thiết lập ở các nước khác nhau” (Điều 1 – Công ước La Haye 1964 về mua bán hàng hoá quốc tế những động sản hữu hình) QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 76 CHƯƠNG 3 HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ NỘI DUNG • KHÁI NIỆM • HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG • HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HOÁ QUỐC TẾ • NỘI DUNG HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HOÁ QUỐC TẾ QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 77 CHƯƠNG 3 HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ • KHÁI NIỆM Khoản 1,Điều 1 -Công ước CISG 1980 gián tiếp đinh nghĩa về loại hợp đồng này như sau: “Công ước này được áp dụng đối với những hợp đồng mua bán hàng hoá được ký kết giữa các bên có trụ sở thương mại tại các quốc gia khác nhau” QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 78
  • 27. ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ • HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG - Điều kiện về năng lực hành vi dân sự - Điều kiện về mục đích và nội dung giao dịch QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 79 CHƯƠNG 3 HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ •HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HOÁ QUỐC TẾ Điều 24 – BỘ LUẬT THƯƠNG MẠI 2005 - Hợp đồng mua bán hàng hoá được thể hiện bằng lời nói, bằng văn bản hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể. - Đối với các loại hợp đồng mua bán hàng hoá mà pháp luật quy định phải được lập thành văn bản thì phải tuân theo các quy định đó.QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 80 CHƯƠNG 3 HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ •HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HOÁ QUỐC TẾ Các dạng văn bản của hợp đồng: • Hợp đồng theo mẫu chuẩn mực • Fax; Telex • Các thư giao dịch thương mại: Order; Offer; Acceptance; Confirmation  Các phụ lục; phụ kiện chỉnh sửa Hợp đồng cũng phải lập bằng văn bản mới có giá trị pháp lý QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 81
  • 28. ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ • NỘI DUNG HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HOÁ QUỐC TẾ  Bố cục hợp đồng  Nội dung các đìêu khoản QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 82 CHƯƠNG 3 HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ • NỘI DUNG HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HOÁ QUỐC TẾ  Bố cục hợp đồng QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 83 Contract N0 … Place / Date:…. Between: Name:… Address:… Tel:… Fax:… Represented by Mr…. Hereinafter called as the Seller And: Name:… Address:… Tel:… Fax:… Represented by Mr…. Hereinafter called as the BuyerQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 84
  • 29. agreed to sell and the Buyer has agreed to buye the commodity under the terms and conditions provided in this contract as follows: Art.1: Commdity Art.10: Claim Art.2: Quality Art. 11: Penalty Art.3: Quantity Art.12: Force Majeure Art.4: Price Art.13: Arbitration Art.5:Packing and marking Art.14: Other terms and conditions Art.6: Shipment Art.7: Payment Art.8: Warranty Art.9: Insurance For the Buyer For the SellerQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 85 CHƯƠNG 3 HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ • NỘI DUNG HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HOÁ QUỐC TẾ  Nội dung các đìêu khoản QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 86 QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN • ĐIỀU KHOẢN TÊN HÀNG (COMMODITY): Phải xác định được tên gọi của hàng hoá một cách chính xác và ngắn gọn, tránh nhầm lẫn giữa các hàng hoá với nhau 87
  • 30. NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN • ĐIỀU KHOẢN PHẨM CHẤT HÀNG HÓA (QUALITY / SPECIFICATION): “Chất lượng” là điều khỏan nói lên mặt “chất” của hàng hoá được mua bán, nghĩa là tính năng, quy cách, kích thước, tác dụng, công suất, hiệu suất,… của hàng hoá đó. Là cơ sở để xác định giá cả của hàng hoá. 88 QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN • ĐIỀU KHOẢN SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA (QUANTITY): Là điều khoản quy định về “lượng” của hàng hóa được mua bán. - Cần xác định đơn vị tính cụ thể: - Phương pháp quy định trọng lượng: + Quy định cụ thể: đối với những hàng hoá có thể kiểm đếm được + Áp dụng dung sai (Tolerance) 89 QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN • ĐIỀU KHOẢN GIÁ CẢ (PRICE): - Đồng tiền tính giá - Phương pháp định giá: + Giá cố định (Fixed price) + Giá quy định sau + Giá có thể xét lại + Giá di động - Giảm giá - Tổng giá trị 90
  • 31. NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN • ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN - (SETTLEMENT PAYMENT) - Đồng tiền thanh toán (Currency of payment) - Thời hạn thanh toán (Time of payment) - Phương thức thanh toán (Methods of payment) - Bộ chứng từ thanh toán (Payment documents) 91 QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN • ĐIỀU KHOẢN GIAO HÀNG - (SHIPMENT / DELIVERY): - Thời gian giao hàng - Địa điểm giao hàng - Phương thức vận tải - Một số quy định khác: + Giao hàng từng phần : Partial shipment + Chuyển tải: Transhipment + Năng suất bốc/dỡ: Loading / Discharging Rate 92 QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN • ĐIỀU KHOẢN VỀ ĐÓNG GÓI BAO BÌ VÀ KÝ MÃ HIỆU (PACKING AND MARKING): Bao bì: - Quy định chất lượng bao bì - Quy định phương thức cung cấp bao bì - Quy định giá cả bao bì 93
  • 32. NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN Ký mã hiệu: là những chữ số, hình ảnh để hướng dẫn việc bảo quản, lưu trữ, vận chuyển,... Yêu cầu của ký mã hiệu: - Rõ ràng, dễ đọc, dễ thấy - Có kích thước bằng hoặc lớn hơn 2 cm, viết theo thứ tự nhất định - Được viết bằng màu đen hoặc tím - hàng bình thường; màu đỏ - hàng nguy hiểm; màu da cam - hàng độc hại 94 QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN Ký mã hiệu: là những chữ số, hình ảnh để hướng dẫn việc bảo quản, lưu trữ, vận chuyển,... Yêu cầu của ký mã hiệu: - Không phai màu - Không ảnh hưởng đến phẩm chất hàng hóa - Ký mã hiệu được kẻ ít nhất trên hai mặt gíap nhau 95 QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN • ĐIỀU KHOẢN BẢO HÀNH (WARRANTY): Đây là đìêu khoản ràng buộc trách nhiệm của người bán với người mua về chất lượng hàng hoá trong một thời gian nhất định kể từ khi giao/nhận hàng hoặc sau khi đưa vào sử dụng. - Thời gian bảo hành - Nội dung bảo hành - Trách nhiệm của người bán / sản xuất - Phạm vi không bảo hành 96
  • 33. NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN • ĐIỀU KHỎAN PHẠT/BỒI THƯỜNG (PENALTY) Điều khoản này quy định những biện pháp giải quýêt khi hợp đồng không được thực hiên (toàn bộ hoặc một phần) do nguyên nhân chủ quan của một bên ký kết hợp đồng gây ra. 97 QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN • ĐIỀU KHOẢN KHIẾU NẠI (CLAIM) Là điều khoản quy định những vấn đề liên quan đến việc một bên trong hợp đồng khiếu nại một bên khác vi phạm các thỏa thuận được ký kết - Thời gian khiếu nại - Chứng từ khiếu nại - Quyền và nghĩa vụ của các bên có liên quan 98 QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN • ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM (INSURANCE): Là điều khoản quy định nghĩa vụ của bên có trách nhiệm mua bảo hiểm hàng hóa trong hợp đồng - Điều kiện bảo hiểm - Số tiền bảo hiểm - Công ty bảo hiểm - Công ty giám định 99
  • 34. NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN • ĐIỀU KHOẢN BẤT KHẢ KHÁNG (FORCE MAJEURE): Là điều khoản quy định những trường hợp được miễn trừ trách nhiệm và nghĩa vụ của các bên Trường hợp bất khả kháng bao gồm bốn tính chất: - Không biết trước - Không phụ thuộc ý muốn chủ quan - Khi xảy ra không thể khắc phục ngay được - Có ảnh hưởng đến việc thực hiện nghĩa vụ hợp đồng 100 QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN • ĐIỀU KHOẢN BẤT KHẢ KHÁNG (FORCE MAJEURE): Có 2 cách ghi: - Liệt kê tất của các trường hợp bất khả kháng trong hợp đồng, kể cả những trường hợp không được coi là bất khả kháng nhưng được thỏa thuận hai bên. - Nêu 4 tính chất của bất khả kháng 101 QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN • ĐIỀU KHOẢN TRỌNG TÀI (ARBITRATION): Là điều khoản thỏa thuận phương thức giải quyết tranh chấp phát sinh (nếu có) khi thực hiện hợp đồng đã ký kết mà các bên không tự giải quyết được với nhau - Chọn trọng tài - Luật áp dụng - Địa điểm tiến hành trọng tài, phân định chi phí trọng tài,... 102
  • 35. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU NỘI DUNG • CHỨNG TỪ HÀNG HÓA • CHỨNG TỪ XÁC MINH BẢN CHẤT HÀNG HÓA • CHỨNG TỪ VẬN TẢI • CHỨNG TỪ BẢO HIỂM • CHỨNG TỪ LÀM THỦ TỤC XUẤT NHẬP KHẨU QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 103 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ HÀNG HÓA HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI (COMMERCIAL INVOICE) PHIẾU ĐÓNG GÓI (PACKING LIST) HỐI PHIẾU (BILL OF EXCHANGE) QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 104 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ HÀNG HÓA HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI (COMMERCIAL INVOICE) Là chứng từ cơ bản của các chứng từ hàng hóa, do người bán xuất trình cho người mua sau khi đã gởi hàng, đó là yêu cầu của người bán đòi tiền người mua theo tổng số tiền hàng trên hóa đơn QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 105
  • 36. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ HÀNG HÓA HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI (COMMERCIAL INVOICE) Nội dung: - Ngày tháng lập hóa đơn, số hoá đơn -Tên và địa chỉ của người bán và người mua -Tên hàng hay dịch vụ -Số lượng hàng QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 106 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ HÀNG HÓA HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI (COMMERCIAL INVOICE) Nội dung: - Giá đơn vị - Tổng trị giá - Các vấn đề khác: số kiện hàng, loại bao bì, ký mã hiệu, trọng lượng tịnh, trọng lượng cả bì, số và ngày ký hợp đồng, ngày gởi hàng, điều kiện giao hàng, điều kiện thanh toán ....QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 107 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ HÀNG HÓA HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI (COMMERCIAL INVOICE) Các loại hoá đơn khác: - Hóa đơn chiếu lệ (Proforma invoice) - Hóa đơn tạm thời (Provisional invoice) - Hóa đơn chính thức hay hóa đơn cuối cùng (Final invoice) - … QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 108
  • 37. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ HÀNG HÓA PHIẾU ĐÓNG GÓI (PACKING LIST) Là chứng từ liệt kê những mặt hàng, loại hàng đóng trong một kiện hàng, do người sản xuất lập, tạo thuận lợi cho kiểm đếm hàng ở mỗi kiện QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 109 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ HÀNG HÓA PHIẾU ĐÓNG GÓI (PACKING LIST) Nội dung: tên người bán và người mua (nếu biết), tên hàng, số hiệu hợp đồng, số thứ tự kiện hàng, cách đóng gói, số lượng, trọng lượng và thể tích hàng đựng trong kiện,có thể ghi thêm tên người đóng gói, người kiểm tra... QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 110 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ HÀNG HÓA PHIẾU ĐÓNG GÓI (PACKING LIST) Phân loại: - Phiếu đóng gói chi tiết (Detailed packing list) - Phiếu đóng gói trung lập (Neutral packing list) QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 111
  • 38. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ HÀNG HÓA HỐI PHIẾU (BILL OF EXCHANGE) Khái niệm: là tờ mệnh lệnh của người Bán lập ra sau khi hoàn thành xong nghĩa vụ giao hàng, để gởi tới người mua hoặc NH dịch vụ người mua đòi tiền, những người này khi nhận được HP phải trả tiền vô điều kiện nếu HP lập đúng luật QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 112 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ HÀNG HÓA HỐI PHIẾU (BILL OF EXCHANGE) Có 2 cách phân loại cơ bản Phân loại theo thời gian: - Hối phiếu trả tiền ngay: AT sight (A/S) - Hối phiếu trả chậm: Usance Draft – Trả tiền sau một thời hạn nhất định QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 113 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ HÀNG HÓA HỐI PHIẾU (BILL OF EXCHANGE) Có 2 cách phân loại cơ bản Phân loại HP theo phương thức thanh toán sử dụng: - Hối phiếu Nhờ thu - Hối phiếu dùng trong phương thức tín dụng chứng từ QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 114
  • 39. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ XÁC MINH BẢN CHẤT HÀNG HÓA Giấy chứng nhận số lượng (certificate of quantity) Giấy chứng nhận trọng lượng (certificate of weight) Giấy chứng nhận phẩm chất (certificate of quality) Giấy chứng nhận vệ sinh (sanitary certificate) Biên bản giám định trên tàu (survey record) Giấy chứng nhận giám định (survey report) QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 115 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ XÁC MINH BẢN CHẤT HÀNG HÓA Giấy chứng nhận số lượng (certificate of quantity) Là chứng từ xác định số lượng hàng mà người bán giao cho người mua - Dùng trong trường hợp hàng hóa tính theo đơn vị tập hợp. Nếu hàng phức tạp, có thể dùng bản kê chi tiết - Người lập và xác nhận chứng từ do hợp đồng quy định QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 116 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ XÁC MINH BẢN CHẤT HÀNG HÓA Giấy chứng nhận số lượng (certificate of quantity) Nội dung: tên người gửi hàng và người nhận hàng, tên hàng, cảng đi, cảng đến, ký mã hiệu, số lượng hàng từng loại và tổng cộng... Kết luận của cơ quan lập chứng từ: + Xác nhận hàng phù hợp quy định của hợp đồng + Nêu con tính cho thấy sự phù hợp với hợp đồng QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 117
  • 40. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ XÁC MINH BẢN CHẤT HÀNG HÓA Giấy chứng nhận trọng lượng (certificate of weight) Là chứng từ xác định khối lượng hàng hóa - Dùng trong trường hợp hàng hóa tính theo đơn vị trọng lượng - Người lập và xác nhận chứng từ do hợp đồng quy định QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 118 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ XÁC MINH BẢN CHẤT HÀNG HÓA Giấy chứng nhận trọng lượng (certificate of weight) Nội dung: tên người gởi, tên người nhận, tên phương tiện vận tải, ngày bốc hàng, tên hàng và quy cách, trọng lượng cả bì, trọng lượng tịnh, tên cơ quan xác nhận QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 119 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ XÁC MINH BẢN CHẤT HÀNG HÓA Giấy chứng nhận phẩm chất (certificate of quality) Là chứng từ xác nhận chất lượng hàng hóa - Người lập và người chứng nhận do hợp đồng quy định - Tác dụng chứng minh sự phù hợp chất lượng hàng với quy định trong hợp đồng QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 120
  • 41. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ XÁC MINH BẢN CHẤT HÀNG HÓA Giấy chứng nhận phẩm chất (certificate of quality) Nội dung: tên người gửi, tên người nhận, tên hàng, số hiệu hợp đồng, ký mã hiệu, số lượng và trọng lượng hàng và Kết quả kiểm tra phẩm chất QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 121 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN BẢN LƯỢC KHAI (MANIFEST) BẢN ĐĂNG KÝ HÀNG CHUYÊN CHỞ (CARGO LIST) BIÊN LAI THUYỀN PHÓ (MATE’S RECEIPT) SƠ ĐỒ XẾP HÀNG (CARGO PLAN) QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 122 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI (tt) THÔNG BÁO SẴN SÀNG (NOTICE OF READINESS) LỊCH TRÌNH BỐC DỠ (TIME-SHEET) GIẤY CAM ĐOAN BỒI THƯỜNG (LETTER OF INDEMNITY) BIÊN BẢN HÀNG XẾP KHÔNG THEO VẬN ĐƠN, KHÔNG ĐÚNG SƠ ĐỒ XẾP HÀNG … QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 123
  • 42. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN Là chứng từ vận tải do người chuyên chở cấp phát cho người gửi hàng khi nhận hàng để chuyên chở Tùy theo phương thức vận tải mà có từng loại vận đơn phù hơp, như: vận đơn đường biển, hàng không, đường sắt, … QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 124 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN Nội dung cơ bản: người gửi hàng, tên phương tiện vận tải, số chuyến hành trình, cảng / nhà ga đi – đến và chuyển tải, tên hàng (mô tả hàng hóa), số lượng, trọng lượng, bao bì - ký mã hiệu, tiền cước phí, ngày và nơi cấp vận đơn, chữ ký và con dấu của người cấp vận đơn QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 125 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (BILL OF LADING) Là chứng từ chuyên chở hàng hóa trên biển, do người vận tải cấp cho người gửi hàng nhằm xác định quan hệ pháp lý giữa người vận tải với chủ hàng QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 126
  • 43. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (BILL OF LADING) Chức năng: - Là bằng chứng ký hợp đồng vận tải và nêu nội dung hợp đồng - Là biên lai của người vận tải xác nhận đã nhận hàng để chở - Là chứng từ xác nhận quyền sở hữu những hàng hóa trong vận đơn QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 127 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (BILL OF LADING) Phân loại vận đơn: Căn cứ tính chất xếp hàng lên tàu:(2) - Vận đơn đã xếp hàng (Shipped on board B/L - Vận đơn nhận hàng để xếp (Receipt on board B/L) THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 128 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (BILL OF LADING) Phân loại vận đơn: Cách phê chú trên vận đơn: (2) - Vận đơn sạch (Vận đơn hoàn hảo – Clean B/L) - Vận đơn không sạch (Vận đơn không hoàn hảo – Unclean B/L) QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 129
  • 44. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (BILL OF LADING) Phân loại vận đơn: Căn cứ cách thức chuyển nhượng vận đơn: (3) - Vận đơn theo lệnh (to order B/L) - Vận đơn đích danh (Straight B/L) - Vận đơn vô danh (vận đơn xuất trình – to bearer B/L) QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 130 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (BILL OF LADING) Phân loại vận đơn: Căn cứ phương thức vận chuyển: (3) - Vận đơn đi thẳng – Vận đơn trực tiếp (Direct B/L - Vận đơn chuyển tải – Vận đơn đi suốt (Through B/L) - Vận đơn liên hợp (Combined B/L) QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 131 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (BILL OF LADING) Nội dung mặt trước B/L: Ô 1 – Shipper Ô 6 – Port of loading Ô 2 – Consignee Ô 7 – Vessel & voyage number Ô 3 – Notify party/ address Ô 8 – Port of discharge Ô 4 – Pre – cariage by Ô 9 – Place of delivery Ô 5 – Place of receipt Ô 10 – Final DestinationQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 132
  • 45. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (BILL OF LADING) Nội dung mặt trước B/L: Ô 11 - Mark and numbers / Container No No and kind of package Gross weight Description of goods Measurement Total No of container / packages QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 133 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (BILL OF LADING) Nội dung mặt trước B/L: Ô 12 - Freight and charges Ô 13 - Freight and charges payable at Ô 14 - Number of original B/L Ô 15 - Place and date issue QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 134 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (BILL OF LADING) Nội dung mặt sau B/L: Một số điều khoản quy định trách nhiệm và nghĩa vụ của người chuyên chở và người gửi hàng do người chuyên chở đưa ra, căn cứ vào một số công ước quốc tế về vận tải biển. QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 135
  • 46. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (AIRWAY BILL) Chức năng: + Hợp đồng chuyên chở + Bằng chứng việc nhận hàng + Hoá đơn cước phí QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 136 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (AIRWAY BILL) Chức năng: (tt) + Giấy chứng nhận bảo hiểm + Giấy hải quan + Là hướng dẫn đối với nhân viên hàng không QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 137 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (AIRWAY BILL) Nội dung vận đơn hàng không Shipper’s name & address / Shipper’s account number Consignee’s name & address / Consignee’s account number Issuing Carrier’s Agent Name & City QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 138
  • 47. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (AIRWAY BILL) Nội dung vận đơn hàng không Agent’s IATA Code Account No Airport of Departure (Adds. Of First Carrier) and Requested Routing QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 139 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (AIRWAY BILL) Nội dung vận đơn hàng không Accouting Information To / By First Carrier (Routing & Destination) Currency Charge Code (CHGS Code) QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 140 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (AIRWAY BILL) Nội dung vận đơn hàng không WT / VAL (Weight Charge / Valuation charge) : PP / COLL Other: PP / COLL Declared Value of Carriage Declares Value of Customs QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 141
  • 48. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (AIRWAY BILL) Nội dung vận đơn hàng không Airport of Destination Flight / Date (for carrier use only) Amount of Insurace Handling Information QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 142 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (AIRWAY BILL) Nội dung vận đơn hàng không No of Pieces / RCP Commodity Iterm No Gross weight Chargeable weight Rate Class Rate / Charge QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 143 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (AIRWAY BILL) Nội dung vận đơn hàng không Nature & quantity of goods (incl. Dimensions or volume) Weight Charge – Prepaid / Collect Valuation Charge – Prepaid / Collect Total Other Charges Due Agent QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 144
  • 49. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (AIRWAY BILL) Nội dung vận đơn hàng không Total Other Charges Due Carrier Currency conversion Rates CC Charges in Dest. Curr QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 145 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (AIRWAY BILL) Nội dung vận đơn hàng không Signature of Shipper or his Agent Executed on (date) at (place) Signature of carrier or its Agent QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 146 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI BẢN LƯỢC KHAI (MANIFEST) Là bản liệt kê tóm tắt tất cả hàng hóa chở trên tàu, do người vận tải lập ra • Nội dung: Tên tàu, ngày tàu vào bến, số thứ tự vận đơn, ký mã hiệu hàng hóa, tên hàng, số kiện, trọng lượng, tên người gửi, tên người nhận, cảng đến QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 147
  • 50. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI BẢN LƯỢC KHAI (MANIFEST) Trường hợp sử dụng: - Thông báo của tàu cho người nhận hàng biết về hàng hóa - Làm chứng từ để thuyền trưởng khai báo hải quan - Làm cơ sở thanh toán với các hay đại lý tàu biển về các loại chi phí có liên quan đến hàng hóa - Làm căn cứ lập biên bản giao nhận hàng hóa giữa tàu và cảng QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 148 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI BẢN ĐĂNG KÝ HÀNG CHUYÊN CHỞ (CARGO LIST) Là chứng từ do chủ hàng /người gửi hàng lập và xuất trình cho người chuyên chở hàng hóa cần gửi đi Nội dung: tên tàu chở hàng, tên người nhận hàng, cảng đến, tên hàng, ký mã hiệu, số kiện, trọng lượng và thể tích QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 149 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ VẬN TẢI BẢN ĐĂNG KÝ HÀNG CHUYÊN CHỞ (CARGO LIST) Trường hợp sử dụng: - Làm cơ sở để người vận tải lập sơ đồ xếp hàng trên tàu - Làm cơ sở xếp thứ tự ưu tiên hàng gửi - Làm cơ sở tính các loại phí: phí qua kho, phí cẩu hàng... QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 150
  • 51. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ BẢO HIỂM GIẤY YÊU CẦU BẢO HIỂM HÀNG HÓA - APPLICATION FOR CARGO INSURANCE ĐƠN BẢO HIỂM - INSURANCE POLICY GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM - CERTIFICATE OF INSURANCE QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 151 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU NỘI DUNG • CHỨNG TỪ BẢO HIỂM GIẤY YÊU CẦU BẢO HIỂM HÀNG HÓA - APPLICATION FOR CARGO INSURANCE ĐƠN BẢO HIỂM - INSURANCE POLICY GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM - CERTIFICATE OF INSURANCE QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 152 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ BẢO HIỂM GIẤY YÊU CẦU BẢO HIỂM HÀNG HÓA - APPLICATION FOR CARGO INSURANCE Là chứng từ do người mua bảo hiểm lập nhằm cung cấp thông tin cho công bảo hiểm về lô hàng của mình muốn mua bảo hiểm. Thường sử dụng mẫu của công ty bảo hiểm QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 153
  • 52. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ BẢO HIỂM GIẤY YÊU CẦU BẢO HIỂM HÀNG HÓA - APPLICATION FOR CARGO INSURANCE Nội dung: tên công ty bảo hiểm, tên ngươì được bảo hiểm, tên hàng hóa được bảo hiểm, số kiện, trọng lượng, ký mã hiệu, tính chất bao bì, phương thức vận chuyển,tên phương tiện vận chuyển, ngày khởi hành, số vận đơn, trị giá bảo hiểm, tổng số tiền bảo hiểm, điều kiện bảo hiểm, bồi thường tại đâu? QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 154 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ BẢO HIỂM ĐƠN BẢO HIỂM - INSURANCE POLICY là chứng từ do công ty bảo hiểm ký phát cho người được bảo hiểm để thừa nhận hợp đồng bảo hiểm đã được ký, xác nhận các điều khoản của hợp đồng đó QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 155 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ BẢO HIỂM ĐƠN BẢO HIỂM - INSURANCE POLICY Tác dụng: Xác nhận hợp đồng và các điều khoản hợp đồng bảo hiểm Xác nhận việc trả phí bảo hiểm Chứng từ cần thiết để khiếu nại và nhận bồi thường bảo hiểm QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 156
  • 53. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ BẢO HIỂM ĐƠN BẢO HIỂM - INSURANCE POLICY Nội dung: - Các điều khoản riêng từng hợp đồng: Đối tượng được bảo hiểm; Trị giá bảo hiểm; Điều kiện bảo hiểm; Tổng số phí bảo hiểm; tuyến đường bảo hiểm - Các điều khoản chung và thường xuyên quy định trách nhiệm người bảo hiểm và người được bảo hiểm QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 157 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ BẢO HIỂM GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM - CERTIFICATE OF INSURANCE là chứng từ do công ty bảo hiểm cấp cho người được bảo hiểm để chứng nhận bảo hiểm một lô hàng nào đó QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 158 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ BẢO HIỂM GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM - CERTIFICATE OF INSURANCE Tác dụng: - Thay thế đơn bảo hiểm, bằng chứng về hợp đồng bảo hiểm - Bằng chứng về phạm vi bảo hiểm, là cơ sở để khiếu nại QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 159
  • 54. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ BẢO HIỂM GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM - CERTIFICATE OF INSURANCE Nội dung: như đơn bảo hiểm, nhưng không giải thích về trách nhiệm của công ty bảo hiểm và những quy định chung mà công ty bảo hiểm đã ấn định QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 160 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU NỘI DUNG • CHỨNG TỪ LÀM THỦ TỤC XUẤT NHẬP KHẨU GIẤY PHÉP XNK (EXPORT/IMPORT LICENCE) TỜ KHAI HÀNG HÓA XNK (OUTWARD/INWARD DECLARATION) GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ (CERTIFICATE OF ORIGIN) QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 161 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ LÀM THỦ TỤC XUẤT NHẬP KHẨU GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT (VENERINARY INSPECTION CERTIFICATE) GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT (PHYTOSANITORY CERTIFICATE) GIẤY PHÉP KIỂM DỊCH THỰC VẬT …. QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 162
  • 55. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ LÀM THỦ TỤC XUẤT NHẬP KHẨU GIẤY PHÉP XNK (EXPORT/IMPORT LICENCE) là chứng từ do cơ quan quản lý ngoại thương cấp cho chủ hàng để xuất/nhập một lô hàng, chuyến hàng nhất định Tác dụng: - Cơ sở pháp lý để thực hiện hợp đồng ngoại thương - Cơ sở để làm thủ tục hải quanQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 163 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ LÀM THỦ TỤC XUẤT NHẬP KHẨU GIẤY PHÉP XNK (EXPORT/IMPORT LICENCE) Nội dung: tên và địa chỉ người xin giấy phép xuất/nhập, số hiệu, ngày tháng của hợp đồng xuất/nhập, tên cửa khẩu giao nhận, phương tiện vận tải, tên và địa chỉ người mua/người bán, tên hàng, nhãn hiệu và quy cách, số lượng hay trọng lượng, giá đơn vị và tổng trị giá, thời hạn hiệu lực của giấy phép QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 164 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ LÀM THỦ TỤC XUẤT NHẬP KHẨU TỜ KHAI HÀNG HÓA XNK (OUTWARD/INWARD DECLARATION) là chứng từ trong đó chủ hàng khai báo cho cơ quan hải quan về số hàng dự định chuyển qua biên giới quốc gia Tác dụng: cơ sở để hải quan tiến hành kiểm tra giấy tờ và hàng hóa thực tế khi đi qua biên giới quốc gia QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 165
  • 56. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ LÀM THỦ TỤC XUẤT NHẬP KHẨU TỜ KHAI HÀNG HÓA XNK (OUTWARD/INWARD DECLARATION) Nội dung: tên cơ quan xuất/nhập, hình thức xuất/nhập, tên cửa khẩu hàng xuất/nhập, phương tiện vận tải, số hiệu và ngày tháng của giấy phép, các giấy tờ nộp kèm, các chi tiết hàng, số liệu thống kê của hải quan QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 166 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ LÀM THỦ TỤC XUẤT NHẬP KHẨU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ (CERTIFICATE OF ORIGIN) Là chứng từ do nhà sản xuất hoặc do cơ quan có thẩm quyền quốc gia cấp để xác nhận nơi sản xuất hoặc khai thác ra hàng hóa cho một lô hàng nhập khẩu nhằm thực hiện chế độ ưu đãi về thuế quan giữa các nước, các tổ chức. QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 167 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ LÀM THỦ TỤC XUẤT NHẬP KHẨU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ (CERTIFICATE OF ORIGIN) Nội dung của giấy này bao gồm: tên và địa chỉ người mua, tên và địa chỉ người bán, tên hàng, số lượng, ký mã hiệu, lời khai của chủ hàng về nơi sản xuất hoặc khai thác hàng, xác nhận của cơ quan có thẩm quyền. QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 168
  • 57. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ LÀM THỦ TỤC XUẤT NHẬP KHẨU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ (CERTIFICATE OF ORIGIN) Việt Nam hiện đang thực hiện các loại mẫu C/O sau: -Mẫu A: mẫu ưu đãi, áp dụng GSP (General System of Preferences) -Mẫu D: mẫu ưu đãi cho hàng xuất khẩu của Việt Nam sang các nước ASEAN QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 169 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ LÀM THỦ TỤC XUẤT NHẬP KHẨU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ (CERTIFICATE OF ORIGIN) Việt Nam hiện đang thực hiện các loại mẫu C/O sau: (tt) -Mẫu AK: Áp dụng cho các mặt hàng giao dịch giữa Asian và Hàn Quốc - Mẫu E: Mẫu C/O ưu đãi cho hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Trung Quốc QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 170 CHƯƠNG 4 CÁC CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ LÀM THỦ TỤC XUẤT NHẬP KHẨU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ (CERTIFICATE OF ORIGIN) Việt Nam hiện đang thực hiện các loại mẫu C/O sau: (tt) -Mẫu DA59: Mẫu C/O cho một số sản phẩm xuất khẩu sang Nam Phi - Mẫu S: Mẫu C/O ưu đãi cho hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Lào QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 171
  • 58. CHỨNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU • CHỨNG TỪ LÀM THỦ TỤC XUẤT NHẬP KHẨU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ (CERTIFICATE OF ORIGIN) Việt Nam hiện đang thực hiện các loại mẫu C/O sau: (tt) -Mẫu B: Dùng cho tất cả các loại hàng hoá xuất khẩu đi các nước (không ưu đãi) -Mẫu ICO: Dùng cho mặt hàng cà phê Việt Nam XK -Các Mẫu C/O cho hàng hóa Việt nam xuất khẩu sang: Nhật, Venezuela, Mexico, Peru QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 172 CHƯƠNG 5 CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK NỘI DUNG • THANH TOÁN ĐỔI LẤY CHỨNG TỪ (CAD- CASH AGAINST DOCUMENTS) • CHUYỂN TIỀN (REMITTANCE) • NHỜ THU (COLLECTION) • PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (DOCUMENTARY CREDITS) QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 173 CHƯƠNG 5 CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK • THANH TOÁN ĐỔI LẤY CHỨNG TỪ (CAD- CASH AGAINST DOCUMENTS) Khái niệm: CAD là phương thức thanh toán trong đó nhà nhập khẩu trên cơ sở hợp đồng mua bán yêu cầu NH mở cho mình một tài khoản tính thác (Trust Account) để thanh toán tiền hàng cho nhà xuất khẩu khi nhà xuất khẩu xuất trình đầy đủ chứng từ theo đúng thỏa thuận.QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 174
  • 59. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK • THANH TOÁN ĐỔI LẤY CHỨNG TỪ (CAD- CASH AGAINST DOCUMENTS) Điều kiện áp dụng: - Quan hệ làm ăn thân tín - Nhà nhập khẩu đang rất cần hàng (nguồn cung khan hiếm) QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 175 CHƯƠNG 5 CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 176 NHÀ XK NHÀ NK NGÂN HÀNG HĐNT (2) (6)(4)(5) BCT CHƯƠNG 5 CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK • CHUYỂN TIỀN (REMITTANCE) Khái niệm: Phương thức chuyển tiền là phương thức thanh toán trong đó một khách hàng (người trả tiền, người mua, nhà nhập khẩu,…) yêu cầu ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho người hưởng lợi (người nhận tiền, người bán, nhà xuất khẩu,…) ở một địa điểm nhất định. QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 177
  • 60. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK • CHUYỂN TIỀN (REMITTANCE) Các hình thức chuyển tiền: - Hình thức điện báo (Telegraphic Transfers - T/T) - Hình thức điện báo (Mail Transfer - M/T) - Chuyển tiền bằng séc NH, hối phiếu NH (Bannk Check, Bank Draf): QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 178 CHƯƠNG 5 CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 179 NGÂN HÀNG NGÂN HÀNG NHÀ XKNHÀ NK (1) HH + BCT (2) Lệnh chi tiền (3) Báo nợ (3) Báo có (4) T/T or M/T CHƯƠNG 5 CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK • NHỜ THU (COLLECTION) Khái niệm: Phương thức thanh toán nhờ thu là phương thức thanh toán mà nhà xuất khẩu sau khi hoàn thành xong nghĩa vụ giao hàng, thì lập hối phiếu gởi tới người mua hoặc ngân hàng dịch vụ người mua để đòi tiền. Trong trường hợp này, ngân hàng đóng vai trò trung gian giúp thu hộ tiền và được hưởng phí dịch vụ thu hộ tiền. QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 180
  • 61. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK • NHỜ THU (COLLECTION) Có nhiều cách phân loại, nhưng nếu phân loại theo tiêu thức mức độ khống chế của người bán đối với người mua trong vấn đề trả tiền, thì phương thức nhờ thu chia làm 2 loại: (1) nhờ thu phiếu trơn – clean collection (2) nhờ thu kèm chứng từ – documentary collection QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 181 CHƯƠNG 5 CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK • NHỜ THU (COLLECTION) Nhờ thu phiếu trơn là phương pháp mà người bán nhờ ngân hàng thu hộ tiền hối phiếu ở người mua nhưng không kèm theo điều kiện. Phương thức này có nhược điểm là không đảm bảo quyền lợi cho người bán vì việc thanh toán hoàn toàn phụ thuộc vào ý muốn của người mua, tốc độ thanh toán chậm và ngân hàng chỉ đóng vai trò là người trung gian đơn thuần mà thôi. QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 182 CHƯƠNG 5 CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 183 The Seller Collecting bank Branch of coll. Bank The buyer 7 2 B/E 1 1’ 4 5 3 6 B/E B/E
  • 62. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK • NHỜ THU (COLLECTION) Nhờ thu kèm chứng từ là phương thức mà người bán sau khi hoàn thành nghĩa vụ giao hàng thì lập bộ chứng từ thanh toán nhờ thu (chứng từ gửi hàng và hối phiếu) và nhờ ngân hàng thu hộ tiền tờ hối phiếu đó, với điều kiện là người mua trả tiền hoặc chấp nhận trả tiền thì ngân hàng mới trao toàn bộ chứng từ gửi hàng cho người mua để họ nhận hàng. QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 184 CHƯƠNG 5 CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK • NHỜ THU (COLLECTION) Nhờ thu kèm chứng từ : 2 loại Nhờ thu trả tiền đổi chứng từ – documents against payment (D/P) Nhờ thu chấp nhận trả tiền đổi chứng từ – documents against acceptance (D/A) QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 185 CHƯƠNG 5 CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 186 The Seller Collecting bank Branch of coll. Bank The buyer 7 2 B/E + DO. 1 4 5 3 6 B/E B/E + DO.
  • 63. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK • PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (DOCUMENTARY CREDITS) Khái niệm: Phương thức tín dụng chứng từ là một sự thỏa thuận mà trong đó một ngân hàng (NH mở L/C - Issuing Bank) đáp ứng yêu cầu của một khách hàng (Người xin mở L/C - Applicant) cam kết hay cho phép một NH khác chi trả hoặc chấp nhận những yêu cầu của người hưởng lợi thư tín dụng (Beneficiary) khi những điều kiện quy định trong tín dụng thư được thực hiện đầy đủ.QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 187 CHƯƠNG 5 CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK • PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (DOCUMENTARY CREDITS) Định nghĩa L/C: Thư tín dụng (Letter of Credit - L/C) là một văn kiện của NH mở thư tín dụng, nó được viết ra theo yêu cầu của người xin mở L/C (nhà nhập khẩu), trong đó bao gồm những cam kết thanh toán của NH mở L/C đối với người thụ hưởng, kèm theo những điều kiện (nhất là chứng từ). Tín dụng thư hoạt động theo hai nguyên tắc: - Độc lập - Tuân thủ nghiêm ngặtQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 188 CHƯƠNG 5 CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK • PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (DOCUMENTARY CREDITS) Một số loại L/C: - Thư tín dụng có thể hủy ngang (Revocable L/C) - Thư tín dụng không thể hủy ngang (Irrevocable L/C) - Thư tín dụng không thể hủy ngang có xác nhận (Confirmed Irrevocable L/C) - Thư tín dụng không thể hủy ngang, miễn truy đòi (Irrevocable without recoure L/C) QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 189
  • 64. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK • PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (DOCUMENTARY CREDITS) Một số loại L/C: (tt) - Thư tín dụng tuần hoàn (Revolving L/C): - Thư tín dụng dự phòng (Stand - By L/C) - Thư tín dụng thanh toán dần dần (Deferred Payment L/C) - Thư tín dụng chuyển nhượng (Transferable L/C) QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 190 CHƯƠNG 5 CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK • PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (DOCUMENTARY CREDITS) Một số loại L/C: (tt) - Thư tín dụng giáp lưng (Back to back L/C) - Thư tín dụng đối ứng (Reciprocal L/C - L/C for counter trade - transaction) - … QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 191 CHƯƠNG 5 CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK • PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (DOCUMENTARY CREDITS) Nội dung L/C: - Số hiệu, địa chỉ và ngày mở L/C - Loại thư tín dụng - Số tiền của thư tín dụng - Thời hạn hiệu lực, thời hạn trả tiền, và thời hạn giao hàng - Những nội dung về hàng hóaQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 192
  • 65. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK • PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (DOCUMENTARY CREDITS) Nội dung L/C: (tt) - Những nội dung về vận tải, giao nhận - Những chứng từ mà người xuất khẩu phải xuất trình - Sự cam kết trả tiền của NH mở L/C - Những điều khoản đặc biệt khác - Chữ ký của NH phát hành L/C, nếu mở L/C bằng thưQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 193 CHƯƠNG 5 CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK Quy trình mở L/C QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 194 NH Mở L/C NH Thông báo Người xin mở L/C Người thụ hưởng L/C (1) (2) (3) (4) Đơn xin mở L/C L/C CHƯƠNG 5 CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ THƯỜNG DÙNG TRONG KINH DOANH XNK Quy trình thanh toán L/C QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 195 Người thụ hưởng L/C NH Mở L/C NH Thông báo Người xin mở L/C (1) (2) (3) (4) L/C (6) (4) (5)
  • 66. CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ NỘI DUNG • THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU • THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU • QUẢN TRỊ RỦI RO HỢP ĐỒNG QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 196 CHƯƠNG 6 TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ • THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 197 QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 198 Chủ động Nghiên cứu thị trường trong và ngoài nước Bị động - Nhận Thư hỏi hàng Kiểm tra hàng xk Chào hàng Nhận và đánh giá đơn hàng Xin giấy phép xuất khẩu Ký kết hợp đồng ngoại thương Chuẩn bị hàng hóa để xk Thương lượng
  • 67. NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 199 Thuê phương tiện vận tải Làm thủ tục hải quan Lập bộ chứng từ thanh toán Khiếu nại (nếu có) Giao hàng cho người vận tải Mua bảo hiểm CHƯƠNG 6 TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ Xin giấy phép xuất khẩu Việc cho phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu: - do Thủ tướng Chính phủ quyết định - do các Bộ, cơ quan ngang Bộ xem xét cho phép nhập khẩu trong các trường hợp cụ thể (Điều 5 và Phụ lục I Nghị định 187/2013/NĐ-CP ban hành ngày 20/11/2013) QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 200 CHƯƠNG 6 TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ Xin giấy phép xuất khẩu Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép và thuộc diện quản lý chuyên ngành của các Bộ, cơ quan ngang Bộ (Điều 6 và Phụ lục II Nghị định 187/2013/NĐ-CP ban hành ngày 20/11/2013) QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 201
  • 68. CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ Thực hiện những công việc đầu của khâu thanh toán Nếu thanh toán bằng L/C: - Nhắc nhở người mua mở L/C đúng yêu cầu - Kiểm tra L/C Nếu thanh toán bằng CAD: - Nhắc nhở người mua mở tài khoản ký thác đúng yêu cầu - Kiểm tra điều kiện thanh thanh toán Nếu thanh toán bằng T/T trả trước: - Nhắc nhở người mua chuyển tiền đủ và đúng hạn quy định. QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 202 CHƯƠNG 6 TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ Chuẩn bị hàng hóa để xuất khẩu Tạo nguồn hàng xuất khẩu: - Thu mua - Sản xuất QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 203 CHƯƠNG 6 TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ Chuẩn bị hàng hóa để xuất khẩu Tiếp nhận hàng hóa để xuất khẩu, đóng gói bao bì - ký mã hiệu: - Chuẩn bị nhận hàng - Nhận hàng - Đóng gói bao bì - Ký mã hiệu QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 204
  • 69. CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ Kiểm tra hàng hóa xuất khẩu Kiểm tra số lượng, chất lượng, kiểm dịch, vệ sinh, thành phần hóa chất,… Thủ tục yêu cầu giám định: - Hợp đồng (bản sao) - L/C (nếu có) - Giấy yêu cầu giám định QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 205 CHƯƠNG 6 TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ Thuê phương tiện vận tải Nếu nhà xuất khẩu bán hàng theo giá C hoặc D sẽ thuê phương tiện vận tải - Đường ôtô - Đường sắt - Đường thủy - Đường hàng không QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 206 CHƯƠNG 6 TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ Thủ tục hải quan Theo thông tư số 22/2014/TT-BTC (ngày 14 tháng 2 năm 2014 của Bộ Tài Chính): - Khai báo điện tử và nộp hồ sơ khai báo hải quan - Đưa đối tượng khai báo đến địa điểm kiểm tra để kiểm tra - Thực hiện Nghĩa vụ nộp thuế XNK QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 207
  • 70. CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ • THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 208 QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 209 Xin giấy phép nhập khẩu Làm thủ tục hải quan Thực hiện những công việc đầu của khâu thanh toán Nhận hàng Thuê phương tiện vận tải Mua bảo hiểm Khiếu nại Kiểm tra hàng nk Thanh toán Thanh lý hợp đồng CHƯƠNG 6 TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ Thuê phương tiện vận tải Khi hợp đồng qui định hàng được giao ở nước người xuất khẩu (điều kiện giao hàng EXW, FAS, FCA, FOB), nhà nhập khẩu sẽ thuê phương tiện vận tải Các điều kiện khác nhưng nhà xuất khẩu nhờ nhà nhập khẩu thuê phương tiện với chi phí do nhà xuất khẩu chịu QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 210
  • 71. CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ Thuê phương tiện vận tải o CÁC HÌNH THỨC THUÊ TÀU: Phương thức thuê tàu chợ: chủ tàu là người chuyên chở, quan hệ giữa người chuyên chở với chủ hàng được điều chỉnh bằng vận đơn đường biển. Thuê tàu chợ còn được gọi là lưu cước tàu chợ. QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 211 CHƯƠNG 6 TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ Thuê phương tiện vận tải o CÁC HÌNH THỨC THUÊ TÀU: Phương thức thuê tàu chợ: Khối lượng hàng hóa chuyên chở không lớn; mặt hàng chủ yếu là hàng khô và hàng đóng bao. Tuyến đường tàu đi được qui định trước, thời gian tàu chạy được biết trước; cước phí được hãng tàu qui định trước. Hai bên không đàm phán ký kết hợp đồng mà chỉ tuân theo những điều khoản có sẵn trên mặt trái của B/L in sẵn của chủ tàu. Thủ tục thuê tàu chợ đơn giản nhưng cước phí thường cao QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 212 CHƯƠNG 6 TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ Thuê phương tiện vận tải o CÁC HÌNH THỨC THUÊ TÀU: Phương thức thuê tàu chuyến: là việc chủ tàu (Shipowner) cho người thuê tàu (Charter) thuê toàn bộ hay một phần chiếc tàu chạy rông để chuyên chở hàng hóa từ một hay vài cảng này đến một hay vài cảng khác. Mối quan hệ giữa người chủ tàu và người thuê tàu được điều chỉnh bằng một văn bản gọi là hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter). QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 213
  • 72. CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ Thuê phương tiện vận tải o CÁC HÌNH THỨC THUÊ TÀU: Đặc điểm Phương thức thuê tàu chuyến: Hàng hóa thường được chở đầy tàu (từ 90%-95%), thường dùng chuyên chở hàng có khối lượng lớn: ngũ cốc, khoáng sản, phân bón... Hai bên phải đàm phán ký kết hợp đồng thuê tàu Thường sử dụng B/L theo hợp đồng tàu chuyến Thường sử dụng môi giới hàng hải Giá cước thấp, nhưng nghiệp vụ phức tạp, đòi hỏi người đi thuê tàu phải giỏi và nắm chắc các thông tin có liên quan QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN 214 CHƯƠNG 6 TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ Thuê phương tiện vận tải o HÌNH THỨC THUÊ HÀNG KHÔNG: Đối với hàng hóa vận chuyển bằng phương thức vận chuyển hàng không, người thuê phương tiện vận tải sẽ đặt chỗ trên máy bay cho lô hàng của mình tại hãng chuyên chở. Hai bên thường không ký hợp đồng vận tải, mà sử dụng vận đơn hàng không. Thủ tục đặt chỗ trên máy bay tương tự như thuê chỗ tàu chợQUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN iên215 CHƯƠNG 6 TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ Mua bảo hiểm Nhà nhập khẩu mua bảo hiểm cho lô hàng khi ký theo điều kiện E, F, CFR, CPT Có hai loại bảo hiểm: - Bảo hiểm chuyến - Bảo hiểm bao QUẢN TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN iên216

Chủ đề