Bài tập về phép tịnh tiến quỹ tích

Câu 30. Trong các đối tượng: con cá (hình A), con bướm (hình B), con mèo (hình C), con ngựa (hình D),

hình nào có phép tịnh tiến?

Blog: Nguyễn Bảo Vương: nguyenbaovuong.blogspot/

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  facebook/tracnghiemtoanthpt489/

 

DC

#######  AH DC T A H   



#######  

####### .

Vậy H thuộc đường tròn tâm O ', bán kính R là ảnh của

 

O R , qua

DC

####### T



.

Câu 33. Cho hình bình hành ABCD , hai điểm A B , cố định, tâm I di động trên đường tròn  

####### C

. Khi đó

quỹ tích trung điểm M của cạnh DC :

  1. là đường tròn

 

####### C

####### 

là ảnh của

 

C qua ,

KI

####### T K



là trung điểm của BC.

  1. là đường tròn

 

####### C

####### 

là ảnh của

 

C qua ,

KI

####### T K

 là trung điểm của AB.

  1. là đường thẳng BD.
  1. là đường tròn tâm I bán kính ID.

Lời giải:

Đáp án B.

Gọi K là trung điểm của AB  K cố định.

Ta có

     

KI KI

####### T I M M C T C

####### 

#######    

 

.

Câu 34. Cho đường tròn

 

O và hai điểm A B ,. Một điểm M thay đổi trên đường tròn

 

  1. Tìm quỹ

tích điểm M sao cho MM MA MB  

#######   

####### .

####### A.

   

AB

####### O T O

####### 

####### 

 . B.

   

AM

####### O T O

####### 

####### 

 . C.

   

BA

####### O T O

####### 

####### 

 . D.

   

BM

####### O T O

####### 

####### 

 .

Lời giải

Đáp án A.

Ta có :

 

AB

####### MM MA MB MM MB MA AB T M M         



#######       

####### .

Vậy tập hợp điểm M

####### 

là ảnh của đường tròn

 

O qua

AB

####### T



.

Câu 35. Cho tứ giác lồi

ABCD

AB BC CD a   

####### ,

BAD   75

ADC   45.Tính độ dài AD.A. a 2 5. B. a 3. C. a 2 3. D. a 5.

Lời giải

Đáp án C.

Xét

 

####### .

BC

####### T A A  



Khi đó CA BA CD     CA D  cân tại C.

Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Facebook Nguyễn Vương  facebook/phong.baovuongTrang 11

     

0

A CD 60 CA D đều. 

0

A DA 15 và AA BC CD A D a

#######  

#######    

 

0

AA D 150

Do đó

2 2 2 2 2

AD A A A A 2 2 cos AA D a 2 3 a      (áp dụng định lí cosin).

 AD a  2 3.

Câu 36. Cho tứ giác ABCD có AB 6 3, CD  12 ,

#######   

A   60 , 150 , 90 B  D  . Tính độ dài BC.A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.

Lời giải

Đáp án C.

Xét

 

BC

####### T A M ABCM  

 là hình bình hành.

    

0 0

BCM 30 BCD 60 và

0

MCD 30

Ta có

2 2 2 0

MD MC DC MC DC   2. .cos30 36  MD  6

####### 1

####### 2

MD CD  và MC MD  3   MDC là nửa tam giác đều.    

0 0

DMC 90 MDA 30

Vậy

#######   

#######     

0

MDA MAD MAB 30 AMD cân tại M  BC MA MD    6.

Câu 37. Trên đoạn

AD

cố định dựng hình bình hành

ABCD

sao cho

####### AC BD

####### AD AB

. Tìm quỹ tích đỉnh

C

####### .

  1. Đường tròn tâm A , bán kính là AB 3. B. Đường tròn tâm A , bán kính là AC.C. Đường tròn tâm A , bán kính là AD. D. Đường tròn tâm A , bán kính là AD 2.

Lời giải

Đáp án D.

Chọn hệ trục về chiều dương như hình vẽ.

Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Facebook Nguyễn Vương  facebook/phong.baovuongTrang 13

1 1

MNN M là hình bình hành nội tiếp nên là hình chữ nhật. Vậy

2 2 2 2 2

1

####### MN M M MN AB     4 R.

Câu 39. Cho hai đường tròn có bán kính R tiếp xúc ngoài với nhau tại K. Trên đường tròn này lấy điểmA , trên đường tròn kia lấy điểm B sao choAKB   90. Độ dài AB bằng bao nhiêu?A. R. B. R 2. C. R 3. D. 2 R.

Lời giải

Đáp án D.

Sử dụng phép tịnh tiến theo vectơ

1 2

####### O O

####### 

thì K biến thành C , KA thành CB. Vì vậy AB R  2.

Câu 40. Từ đỉnh B của hình bình hành ABCD kẻ các đường cao BK và BH của nó biết

####### KH BD 3,  5

. Khoảng cách từ B đến trực tâm

1

H của tam giác BKH có giá trị bằng bao

nhiêu?

  1. 4. B. 5. C. 6. D.

####### 4,

####### .

Lời giải

Đáp án A.

Thực hiện phép tịnh tiến theo vectơ KD

####### 

ta có :

K biến thành D ,

1

H biến thành H , B biến thành PTa có  PHK vuông tại H và KH KP BD 3,   5 nên

1

####### PH  25 9 4   BH PH   4.

####### DẠNG 2. XÁC ĐỊNH ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM HOẶC MỘT HÌNH QUA PHÉP TỊNH TIẾN

####### BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ

  1. Bài tập tự luận

Câu 1. Cho

     

A 1;2 , 1;4 , 0;4 B  C. Tìm ảnh A B C ', ', ' của điểm A B C , , qua phép tịnh tiến

v

####### T

 :

a.

 

v  2;

####### 

b.

 

v  4;

####### 

c.

 

v  3; 5

####### 

Lời giải

a.

 

v  2;

####### 

Áp dụng công thức

####### '

####### '

x x a

y y b

#######   

####### 

#######  

####### 

 

' ' '

' ' '

####### 1 1 2

####### ' 2;

####### 2 1 1

A A A A

A A A A

x x a x x

####### A

y y b y y

#######        

#######   

#######    

#######   

#######      

#######   

#######   

Tương tự ta tìm được

   

B ' 0;3 , ' 1;5 C

P

H

1

H

K

D

A

B

C

Blog: Nguyễn Bảo Vương: nguyenbaovuong.blogspot/

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  facebook/tracnghiemtoanthpt489/

b.

 

v  4;

####### 

Tương tự ta tìm được

     

A ' 3;4 , ' 5;6 , ' 4; 2 B  C  

c.

 

v  3; 5

####### 

Tương tự ta tìm được

     

A ' 4; 3 , ' 2; 1 , ' 3; 9 B  C 

Câu 2. Cho

   

A 2;4 , 1;0 B và vecto

 

v  4; 1

####### 

. Tìm tọa độ A B ', ' sao cho

   

' , '

v v

T A A T B B  

 

Lời giải

   

' , '

v v

T A A T B B  

 

nên A B , là ảnh của A B ', '

Áp dụng công thức

####### '

####### '

x x a

y y b

####### 

#######  

####### 

#######  

####### 

 

' ' '

' ' '

####### 2

####### ' 2;

####### 5

A A A A A

A A A A A

x x a x x a x

####### A

y y b y y b y

#######   

#######      

#######   

#######     

#######   

#######     

#######   

#######   

Tương tự ta tìm được

 

B ' 3;1 ,

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v   2;3

####### 

. Hãy tìm ảnh của các điểm    

####### A 1; 1 , 4;3 B

qua

phép tịnh tiến theo vectơ v

####### 

####### .

Lời giải

Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến

####### '

####### '

x x a

y y b

#######  

####### 

####### 

#######  

####### 

####### .

Gọi

     

####### ' 1 ( 2) ' 1

####### ' '; ' ' 1;

####### ' 1 3 ' 2

v

x x

A x y T A A

y y

#######     

#######  

#######     

#######  

#######    

#######  

Tương tự ta có ảnh của B

là điểm

 

####### B ' 2;.

Câu 4. Cho đường thẳng

   

d x y :   1 0, 1; 2 v  

####### 

####### .

Tìm đường thẳng

 

d ' là ảnh của đường thẳng

 

d qua phép tịnh tiến

v

####### T

 .

Lời giải

Lấy 2 điểm

     

A 0; 1 ; 1;0 B   d

Gọi A B ', ' là ảnh của A B , qua phép tịnh tiến

v

####### T

 khi đó phương trình đường thẳng

 

d ' là pt dt qua A B ', '.

 

' ' '

' ' '

####### 0 1 1

####### ' 1; 3

####### 1 2 3

A A A A

A A A A

x x a x x

####### A

y y b y y

#######        

#######   

#######    

#######   

#######        

#######   

#######   

 

' '

' '

####### 0

####### ' 0; 2

####### 2

B B B

B B B

x x a x

####### B

y y b y

#######  

#######   

#######  

#######   

#######  

#######    

#######  

#######  

Phương trình A B x y ' ' :   2 0.

Câu 5. Cho đường thẳng    

d x y : 2 1 0,   v  1;

####### 

. Tìm đường thẳng  

d  là ảnh của đường thẳng

 

d qua phép tịnh tiến

v

####### T

 .

Lời giải

Ta có:

 

####### / /

v

T d d d d   

  Phương trình

 

d  có dạng: x y m    2 0

####### ;

Gọi

   

A 1;0  d

   

####### ;

v

T A A x y

#######   

####### 

####### 2

####### 2

A

v

A v

x x x

y y y

####### 

#######     

####### 

####### 

####### 

####### 

#######   

####### 

####### 

Blog: Nguyễn Bảo Vương: nguyenbaovuong.blogspot/

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  facebook/tracnghiemtoanthpt489/

Cách 3. Để viết phương trình d ' ta lấy hai điểm phân biệt M N , thuộc d , tìm tọa độ các ảnh

M N ', ' tương ứng của chúng qua

v

####### T

. Khi đó d ' đi qua hai điểm M ' và N '.

Cụ thể: Lấy    

####### M 1;1 , 2;3 N

thuộc

d

, khi đó tọa độ các ảnh tương ứng là    

####### M ' 0; 2 , ' 3;0 N

####### .

Do d ' đi qua hai điểm M N ', ' nên có phương trình

####### 0 2

####### 2 3 6 0

####### 3 2

x y

x y

#######  

#######     .

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn

 

C có phương trình

2 2

x y x y     2 4 4 0. Tìm

ảnh của   C qua phép tịnh tiến theo vectơ v  2; 3

####### 

####### .

Lời giải

Cách 1. Sử dụng biểu thức tọa độ.

Lấy điểm

 

M x y ; tùy ý thuộc đường tròn

 

C , ta có

 

2 2

x y x y     2 4 4 0 *

Gọi

   

####### ' 2 ' 2

####### ' '; '

####### ' 3 ' 3

v

x x x x

M x y T M

y y y y

#######    

#######  

#######   

#######  

#######    

#######  

Thay vào phương trình (*) ta được

       

2 2

x ' 2   y ' 3 2 ' 2 4 ' 3 4 0 x   y   

2 2

    x y x y ' ' 2 ' 2 ' 7 0 

Vậy ảnh của

 

C là đường tròn

 

2 2

C x y x y ' :     2 2 7 0.

Cách 2. Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến

Dễ thấy

 

C có tâm

 

I 1;2 và bán kính r  3.

Gọi

   

####### '

v

####### C T C 

 và

 

I x y r ' '; ' ; ' là tâm và bán kính của ( ') C.

Ta có

 

####### ' 1 2 1

####### ' 1; 1

####### ' 2 3 1

x

####### I

y

#######    

####### 

#######  

####### 

#######    

####### 

và r r '  3

nên phương trình của đường tròn

 

C ' là

   

2 2

x     1 y 1 9

Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho đường thẳng d x y :3   9 0. Tìm phép tịnh tiến theo vec tơ vcó giá song song với Oy biến d thành d ' đi qua điểm

 

####### A 1;1.

Lời giải

v

####### 

có giá song song với Oy nên v k k 0; ,   0 

####### 

####### .

Lấy M x y d x y  ;      3 9 0 * .

Gọi

   

####### '

####### ' '; '

####### '

v

x x

M x y T M

y y k

####### 

####### 

#######  

####### 

#######  

####### 

thay vào

 

  • 3 ' '     x y k 9 0

Hay

 

####### ':3 9 0

v

T d d x y k     

, mà d đi qua

 

A 1;1    k 5.

Vậy v  0; 5

####### 

####### .

Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d x y : 2 3 3 0   và d x y ': 2 3 5 0  . Tìm