Bài tập trắc nghiệm tiếng anh về các thì năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

Trắc nghiệm các thì Tiếng Anh là series các bài test trắc nghiệm Tiếng Anh bao gồm các câu hỏi đa dạng về các thì trong Tiếng Anh. Các câu hỏi giúp bạn củng cố kiến thức ngữ pháp về các thì Tiếng Anh cũng như cách chia động từ.

Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau đó nhấn nút Submit ở cuối trang để xem kết quả bài test của mình bạn nhé. Bạn cũng có thể xem thêm nhiều bài test trắc nghiệm các chủ điểm Ngữ pháp Tiếng Anh khác tại đây.

1. I have been waiting for you……………

  1. since early morning
  1. since 9 a.m
  1. for two hours
  1. all are correct

2. My sister…………for you since yesterday.

  1. is looking
  1. was looking
  1. has been looking
  1. looked

3. Jack…………the door.

  1. has just painted
  1. paint
  1. will have painted
  1. painting

4. The train…………half an hour.

  1. has been leaving
  1. left
  1. has lelt
  1. had lelt

5. We…………Doris since last Sunday.

  1. don’t see
  1. haven’t seen
  1. didn’t see
  1. hadn’t seen

6. When I last saw him, he…………in London.

  1. has lived
  1. is living
  1. was living
  1. has been living

7. After I……………lunch, I looked for my bag.

  1. had
  1. had had
  1. have has
  1. have had

8. By the end of next year, Geoge……………English for 2 years

  1. will have learned
  1. will learn
  1. has learned
  1. would learn

9. The man got out the car ,……………round to the back and opened the boot.

  1. walking
  1. walked
  1. walks
  1. walk

10. For several years his ambition……………to be a pilot.

  1. is
  1. has been
  1. was
  1. had been

11. Henry…………into the restaurant when the writer was having dinner.

  1. was going
  1. went
  1. has gone
  1. did go

12. He will take the dog out for a walk as soon as he …………dinner.

  1. finish
  1. finishes
  1. will finish
  1. shall have finished

13. Before you asked, the letter……………

  1. was written
  1. had been written
  1. had written
  1. has been written

14. Ask her to come and see me when she…………her work.

  1. finish
  1. has finished
  1. finished
  1. finishing

15. Oil …………if you pour it on water.

  1. floated
  1. floats
  1. will be floated
  1. float

Tags: Trắc nghiệm thì Tiếng Anh