Bài tập trắc nghiệm chương 2 hóa 12 năm 2024

Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học 12

Câu hỏi trắc nghiệm cacbohidrat

Mời các bạn cùng làm Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 chương 2 - Cacbohidrat (Phần 1) với nhiều câu hỏi lý thuyết bổ ích kết hợp cùng bài tập vận dụng giúp học sinh nâng cao khả năng hóa 12, đồng thời làm quen các dạng câu hỏi khác nhau về cacbohidrat.

Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 chương 2 - Cacbohidrat (Phần 2)

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm

  • 1

    Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?

    • A.Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohidrat.
    • B. Tất cả các cacbohidrat đều có công thức chung là Cn(H2O) m
    • C. Đa số các cacbohidrat có công thức chung là Cn(H2O) m
    • D. Phân tử các cacbohidrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon.
  • 2

    Glucozo không thuộc loại:

    • A. hợp chất tạp chức.
    • B. cacbohidrat.
    • C. monosaccarit.
    • D. đisaccarit.
  • 3

    Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ( đun nóng) giải phóng Ag là:

    • A. axit axetic.
    • B. axit fomic.
    • C. glucozo.
    • D. fomandehit.
  • 4

    Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?

    • A. Ccho glucozo và fructozo vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc.
    • B. Glucozo và fructozo có thể tác dụng với hidro sinh ra cùng một sản phẩm.
    • C. Glucozo và fructozo có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng.
    • D. Glucozo và fructozo có công thức phân tử giống nhau.
  • 5

    Để chứng minh trong phân tử glucoz có nhiều nhóm hydroxyl, người ta cho dung dịch glucozo phản ứng với:

    • A Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
    • B. Cu(OH)2 ờ nhiệt độ thường.
    • C. natri hidroxit.
    • D. AgNO3 trong dd NH3 nung nóng.
  • 6

    Phát biểu nào sau đây không đúng?

    • A. Dung dịch glucozo tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
    • B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucozo thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.
    • C. Dẫn khí hidro vào dd glucozo nung nóng có Ni xúc tác sinh ra sobitol.
    • D. Dung dịch glucozo phản ứngvới Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozo [Cu(C6H11O6)2].
  • 7

    Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozo với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là:

    • A. 21,6g.
    • B. 10,8g.
    • C. 32,4g
    • D. 16,2g.
  • 8

    Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là?

    • A. 72.
    • B. 54.
    • C. 108.
    • D. 96.
  • 9

    Cho biết chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit?

    • A. mantozo.
    • B. glucozo.
    • C. saccarozo.
    • D. tinh bột.
  • 10

    Người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây để xác định các nhóm chức trong phân tử glucozo?

    • A. dd AgNO3/NH3.
    • B. Cu(OH)2
    • C. quỳ tím
    • D. kim loại Na.
  • 11

    Từ glucozo, điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây: glucozo → rượu etylic →butadien1,3→caosubuna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su thì khối lượng glucoz cần dùng là :

    • A. 144kg
    • B. 108kg.
    • C. 81kg.
    • D. 96kg.
  • 12

    Hãy tìm một thuốc thử để nhận biết được tất cà các chất riêng biệt sau: glucoz, glixerol, etanol, etanal.

    • A. Na.
    • B. nước brom.
    • C. Cu(OH)2/OH–
    • D. [Ag(NH3)2]OH.
  • 13

    Cho 50ml dd glucoz chưa rõ nồng độ, tác dụng với một lượng dư dd AgNO3/ NH3 thu được 2,16g kết tủa bạc. Nồng độ mol của dd đã dùng là:

    • A. 0,2M
    • B. 0,1M
    • C. 0,01M.
    • D. 0,02M

14

Cho 2,5kg glucoz chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40o thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.