Bài tập toán lớp 4 lên 5

Cùng Hoc360.net  ôn tập, hệ thống lại kiến thức Toán qua Đề ôn hè Toán lớp 4 lên 5. Hi vọng tài liệu sẽ giúp các em học sinh có thể rèn luyện khả năng vận dụng lý thuyết vào giải Toán và nâng cao được kiến thức của mình. Mời các em tham khảo và tải về. Chúc các em học giỏi!

Ôn tập hè Toán + Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 gồm 70 trang. Tài liệu được chúng tôi sưu tầm và biên soạn có hệ thống. Nhằm giúp các em học sinh có nguồn tài liệu tin cậy để ôn tập trong khoảng thời gian nghỉ hè. Nội dung ôn tập gồm kiến thức trọng tâm Toán lớp 4, kiến thức trọng tâm Tiếng Việt lớp 4. Ngoài ra còn có các bài tập mở rộng, nâng cao tiệm cận kiến thức lớp 5.

Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5

Bài 1.Viết các số tự nhiên sau:

Ba trăm mười sáu nghìn bốn trăm lẻ hai:………………………………………..

Một triệu sáu trăm lẻ năm nghìn chín trăm tám mươi:…………………………..

a nghìn b chục :………………………………………………………………….

Bài 2 Đọc các số tự nhiên sau:

200321…………………………………………………………………………………………………………..

1002405…………………………………………………………………………………………………………

20020…………………………………………………………………………………………………………….

Bài 3: Phân tích số tự nhiên sau: 1234; 56827; 262056; 98345 thành:

Các nghìn, trăm, chục, đơn vị: ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….

Các trăm và đơn vị………………………………………………………………………………………..

Các chục và đơn vị ………………………………………………………..

Bài 4: Số tự nhiên X gồm mấy chữ số

X có chữ số hàng cao nhất thuộc hàng nghìn:…………………………………………………………

X có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp nghìn: ………………………………………………………….

X đứng liền sau một số có ba chữ số: …………………………………………………………………..

Có thể bạn quan tâm:  Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên?

X đứng liền trước một số có ba chữ số: ………………………………………………………………..

Bài  5: Tìm X là số bé nhất thỏa mãn:

X ở giữa 5 và 15: …………………………………………………………………………………………….

X lớn hơn 193: ………………………………………………………………………………………………..

X bé hơn 126: …………………………………………………………………………………………………

Bài  6: Cho  3 chữ số 3, 5, 6. Hãy lập tất cả các số có hai chữ số từ ba chữ số trên.

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5

Bài 1: Ghi kết quả phân tích cấu tạo của từng tiếng của câu tục ngữ sau;

Một cây làm chẳng nên non

Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

Vào bảng sau:

Bài 2:Khoanh tròn số thứ tự những dòng phân tích đúng các bộ phận cấu tạo của tiếng.

TT Tiếng Âm đầu Vần Thanh
1 Oan oan Ngang
2 Uống u ông Sắc
3 Yến y ấn Sắc
4 Oanh o Anh Ngang
5 ương ương ngang

Các tiếng này có gì đặc biệt?

Bài 3: Những tiếng nào trong các câu thơ dưới đây không đủ 3 bộ phận: âm đầu, vần, thanh?

Mờ mờ ông bụt ngồi nghiêm

Nghĩ gì ông vẫn ngồi yên lưng đền…

…Bỗng đâu vang tiếng sấm rền

Tỉnh ra em thấy trong đền đỏ hương.

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4:

Tìm từ có 2 tiếng trong các câu sau:

  • Nụ hoa xanh màu ngọc bích.
  • Đồng lúa rộng mênh mông.
  • Tổ quốc ta vô cùng tươi đẹp.

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 5 :

Tìm các từ phức trong các kết hợp được in đậm dưới đây:

Vườn nhà em có rất nhiều loài hoa: hoa hồng, hoa cúc, hoa nhài,…Màu sắc của hoa cũng thật phong phú: hoa hồng, hoa vàng, hoa trắng ,…

Có thể bạn quan tâm:  Bản mềm: 300 Bài toán ôn luyện các dạng toán lớp 4

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4 lên lớp 5
Với các em học sinh thì thời giản Hè là khoảng thời gian thú vụ nhất, tuy nhiên việc nghĩ hè quá nhiều đôi khi sẻ làm các em quên một phần kiến thức.

Bài tập toán lớp 4 lên 5
Trong bài hôm này cùng chia sẻ với các phụ huynh và các em học sinh lớp 4 phần bài tập giúp cũng cố kiến thức trong thời gian học trên lớp. Với những bài tập ôn hè môn Toán lớp 4 lên lớp 5 giúp các em học sinh năm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất khi lên lớp 5. Hy vong với tài liệu này sẻ hữu ích với các em.

Download tài liệu: PDF
Download tài liệu: Word

Xem thêm:
Tổng hợp kiến thức Toán lớp 4
Tổng hợp kiến thức Toán lớp 5

43 bài toán ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5

Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 - Môn Toán gồm 43 bài tập từ cơ bản, tới nâng cao, giúp các em ôn lại kiến thức và chuẩn bị cho kỳ kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 5 môn Toán đạt kết quả cao nhất.

Đồng thời, cũng giúp các thầy cô tham khảo để hướng dẫn các em học sinh ôn tập hè chuẩn bị cho năm học mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 để ôn tập thật tốt cả môn Toán, Tiếng Việt.

43 bài toán ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5

Bài 1: Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm

23476…….32467 34890 ………34890

5688……….45388 12083 ……….1208

9087…………8907 93021………..9999

Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau.

Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là:

A. 300 007

B. 30 007

C. 3 007

D. 30 070

Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:

A. 99 999

B. 98756

C. 98765

D. 99 995

Bài 5: Viết các số sau:

A. Mười lăm nghìn:………………………………………………………..

B. Bảy trăm năm mươi:…………………………………………………..

C. Bốn triệu:………………………………………………………………….

D. Một nghìn bốn trăm linh năm:…………………………………………

Bài 6: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là:

A. 67382

B. 62837

C. 286730

D. 62783

Bài 7: Số liền sau số 999 999 là:

A. 1 triệu

B. 10 triệu

C. 1 tỉ

D. 100 triệu

Bài 8: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị:………………………………..

Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a. 675; 676; ….. ; ……;…….;……..; 681.

b. 100;…….;………;……..; 108; 110.

Bài 10: Viết số gồm:

A. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:………………………………..

B. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị:…………………………………………………

C. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm, 3 chục:…………………………………..

Bài 11: Dãy số tự nhiên là:

A. 1, 2, 3, 4, 5,…

B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,……

C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.

D. 0, 1, 3, 4, 5,….

Bài 12: Tìm x với: x là số tròn chục, 91 > x > 68; x=………………………………

Bài 13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 50 dag = ……………….hg

4 kg 300g =…………….. .g

b) 4 tấn 3 kg = ………………kg

5 tạ 7 kg = …………….kg

c) 82 giây = ………phút ……..giây

1005 g = …….kg …..g

Bài 14: 152 phút = …….giờ ……phút. Số cần điền là:

A. 15 giờ 2 phút

B. 1 giờ 52 phút

C. 2 giờ 32 phút

D. 1 giờ 32 phút

Bài 15: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là:

A. 12 bút chì

B. 60 bút chì

C. 17 bút chì

D. 40 bút chì

Bài 16: Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g. Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo?

Bài 17: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3 ngày = ……….giờ

5 giờ = …………. phút

b) 3giờ 10 phút = ……..phút

2 phút 5 giây = ………… giây

Bài 18: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm.

Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là bao nhiêu?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 19: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số bé nhất là:

A. 5 647 532

B. 4 785 367

C. 11 048 502

D. 8 000 000

Bài 20: Can thứ nhất đựng 12 lít nước. Can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước.

Bài 21: Đặt tính rồi tính:

a) 2547 7241            b) 3917 – 2567           c) 2968 6524              d) 3456 – 1234

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 22: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là

A. 45248 B. 45058C. 45258

D. 42358

Bài 23: Một trường có 315 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 28 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 24: Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số.

Số bé nhất có 8 chữ số là:………………….. ; Số lớn nhất có 7 chữ số là:………………….

Tổng của hai số đó là:……………………………………………………………………………………..

Bài 25: Nếu a = 47685; b = 5784 thì giá trị biểu thức a b là:

A. 53269 B. 53469C. 53479

D. 53569

Bài 26: Cho biết m = 10; n = 5; p = 2, tính giá trị của biểu thức:

a) m n p =………………………………………………………………

b) m n – p =……………………………………………………………

c) m n x p =……………………………………………………………

Bài 27: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là 16 cm, chiều rộng là 12 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 28: Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là:

A. 20; 22; 24; 26; 28.

B. 12; 14; 16; 18 ; 20.

C. 18; 19; 20; 21; 22.

D. 16; 18; 20; 22; 24.

Bài 29: Tính bằng cách thuận tiện nhất.

a) 96 78 4=…………………………………………………………………

b) 677 969 123 31=………………………………………………………..

Bài 30: Tuổi trung bình của hai chị em là 18, chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

>> Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem chi tiết.

Cập nhật: 19/05/2021