Bài tập Tiếng Việt lớp 3 Chính tả trang 15

Với bài giải Chính tả Tuần 4 trang 15 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 hay nhất, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để giúp các em học sinh làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 từ đó học tốt môn Tiếng Việt 3.

Bài tập Tiếng Việt lớp 3 Chính tả trang 15

1: a, Điền d hoặc r vào chỗ trống và giải câu đố .

   Hòn gì bằng đất nặn ......a

Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày.

   Khi ra, ......a đỏ hây hây

Thân hình vuông vắn đem xây cửa nhà.

         Là ..........

b) Giải câu đố .

   Trắng phau cày thửa ruộng đen

Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng.

         Là ..........

Trả lời:

a) Điền d hoặc r vào chỗ trống và giải câu đố .

   Hòn gì bằng đất nặn ra

Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày ,

   Khi ra , da đỏ hây hây

Thân hình vuông vắn đem xây của nhà

          Là hòn gạch

b) Giải câu đố :

   Trắng phau cày thửa ruộng đen

Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng .

         Là viên phấn trắng

2: Tìm và viết vào chỗ trống các từ :

a) Chứ tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r , có nghĩa như sau :

- Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ : ...............

- Có cử chỉ , lời nói êm ái , dễ chịu : ...............

- Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi : ...............

b) Chứa tiếng có vần ân hoặc âng , có nghĩa như sau :

- Cơ thể của người : ...............

- Cùng nghĩa với nghe lời : ...............

- Dụng cụ đo khối lượng : ...............

Trả lời:

a) Chứ tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r , có nghĩa như sau :

- Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ : ru

- Có cử chỉ , lời nói êm ái , dễ chịu : dịu dàng

- Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi : giải thưởng

b) Chứa tiếng có vần ân hoặc âng , có nghĩa như sau :

- Cơ thể của người : thân thể

- Cùng nghĩa với nghe lời : vâng lời

- Dụng cụ đo khối lượng : cái cân

Câu 2

a) Viết vào vở lời giải các câu đố sau:

-     Đúng là một cặp sinh đôi 

Anh thì loé sáng, anh thì ầm vang

      Anh làm rung động không gian

Anh xẹt một cái rạch ngang bầu trời.

                                          (Là những gì ?)

-     Miệng dưới biển, đầu trên non

Thân dài uốn lượn như con thằn lằn

      Bụng đầy những nước trắng ngần

Nuốt tôm cá, nuốt cả thân tàu bè.

                                           (Là gì ?)

Bài tập Tiếng Việt lớp 3 Chính tả trang 15

b) Điền vào chỗ trống uôt hay uôc ?

-    Ăn không rau như đau không th....

-   Cơm tẻ là mẹ r....

-   Cả gió thì tắt đ.....

-   Thẳng như r... ngựa.

Phương pháp giải:

Em quan sát tranh, đọc kĩ các câu hỏi rồi trả lời.

Lời giải chi tiết:

a) 

Giải đáp : Đó là sấm và sét.

Giải đáp : Đó là con sông bắt nguồn từ trên núi cao và chảy ra biển.

b)

-    Ăn không rau như đau không thuốc.

-   Cơm tẻ là mẹ ruột.

-   Cả gió thì tắt đuốc.

-   Thẳng như ruột ngựa.

Loigiaihay.com

  • Bài tập Tiếng Việt lớp 3 Chính tả trang 15
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

  • Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 Chính tả (Nghe - viết): Người mẹ

Lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 15 Chính tả hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 3 Tập 1.

1: a, Điền d hoặc r vào chỗ trống và giải câu đố .

Quảng cáo

   Hòn gì bằng đất nặn ......a

Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày.

   Khi ra, ......a đỏ hây hây

Thân hình vuông vắn đem xây cửa nhà.

         Là ..........

b) Giải câu đố .

   Trắng phau cày thửa ruộng đen

Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng.

         Là ..........

Trả lời:

Quảng cáo

a) Điền d hoặc r vào chỗ trống và giải câu đố .

   Hòn gì bằng đất nặn ra

Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày ,

   Khi ra , da đỏ hây hây

Thân hình vuông vắn đem xây của nhà

          Là hòn gạch

b) Giải câu đố :

   Trắng phau cày thửa ruộng đen

Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng .

         Là viên phấn trắng

2: Tìm và viết vào chỗ trống các từ :

a) Chứ tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r , có nghĩa như sau :

Quảng cáo

- Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ : ...............

- Có cử chỉ , lời nói êm ái , dễ chịu : ...............

- Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi : ...............

b) Chứa tiếng có vần ân hoặc âng , có nghĩa như sau :

- Cơ thể của người : ...............

- Cùng nghĩa với nghe lời : ...............

- Dụng cụ đo khối lượng : ...............

Trả lời:

a) Chứ tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r , có nghĩa như sau :

- Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ : ru

- Có cử chỉ , lời nói êm ái , dễ chịu : dịu dàng

- Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi : giải thưởng

b) Chứa tiếng có vần ân hoặc âng , có nghĩa như sau :

- Cơ thể của người : thân thể

- Cùng nghĩa với nghe lời : vâng lời

- Dụng cụ đo khối lượng : cái cân

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 chọn lọc, hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập Tiếng Việt lớp 3 Chính tả trang 15

Bài tập Tiếng Việt lớp 3 Chính tả trang 15

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 và Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Tiếng Việt 3 giúp các em học sinh biết cách làm bài tập về nhà trong VBT Tiếng Việt 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

tuan-4.jsp

1. a) Điền r hoặc d vào chỗ trống và giải câu đố :

Hòn gì bằng đất nặn ......a

Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày.

Khi ra ......a đỏ hây hây

Thân hình vuông vắn đem xây cửa nhà.

Là ..........

b) Giải câu đố .

Trắng phau cày thửa ruộng đen

Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng.

Là ..........

2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ .

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng gi, d hoặc r, có nghĩa như sau

- Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ :............................

- Có cử chỉ, lời nói êm ái, dễ chịu :.....................

- Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi: .......

b) Chứa tiếng có vần ân hoặc âng, có nghĩa như sau :

- Chỉ cơ thể của người : ..............

- Cùng nghĩa với nghe lời: .............. 

- Dụng cụ đo khối lượng : ..............

TRẢ LỜI:

1. a) Điền d hoặc r vào chỗ trống. Ghi lời giải câu đố.

Hòn gì bằng đất nặn ra

Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày,

Khi ra, da đỏ hây hây

Thân hình vuông vắn đem xây cửa nhà.

Là hòn gạch

b) Giải câu đố :

Trắng phau cày thửa ruộng đen

Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng.

Là viên phấn trắng

2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi, hoặc r, có nghĩa như sau:

- Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ : ru

- Có cử chỉ, lời nói êm ái, dễ chịu : dịu dàng

- Phần thưởng trong cuộc thi hay trono trò chơi : giải thưởng

b) Chứa tiếng có vần ân hoặc âng, có nghĩa như sau :

- Cơ thể của người : thân thể

- Cùng nghĩa với nghe lời: vâng lời

- Dụng cụ đo khối lượng : cái cân

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Bài tập Tiếng Việt lớp 3 Chính tả trang 15

Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 3 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.