Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm

Tiếng Anh lớp 3 | Giải bài tập SGK Tiếng Anh 3 hay nhất

Với loạt bài giải bài tập SGK Tiếng Anh 3 Tập 1 & Tập 2 hay nhất, đầy đủ các bài nghe, phần hướng dẫn dịch chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 3. Bên cạnh đó là từ vựng, bài tập ôn luyện (tự luận, trắc nghiệm) có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh 3.

  • Bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 3 có đáp án
  • Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 3

Xem thêm tài liệu học tốt lớp 3 các môn học hay nhất, chi tiết khác:

Tài liệu học tốt chương trình sách giáo khoa lớp 3 VNEN:

Unit 1. Hello: SBT Tiếng Anh lớp 3 mới: Giải bài tập Unit 1 SBT Tiếng Anh lớp 3 thí điểm. A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG) 1. Complete and say aloud. (Hoàn thành và đọc to). a. hello (xin chào) b. bye (tạm biệt) 2. Do the puzzle. (Thực hiện câu đố). 1. HI 2. NICE 3. ARE 4. HOW 5. FINE 6. HELLO3. Look, read and match. (Nhìn, đọc và nối); Write about you. Name: DO NGOC PHUONG TRINH Tên: Đỗ NGỌC PHƯƠNG TRINH School: Ngoc Hoi Primary School Trường: Trường Tiểu học Ngọc Hồi Class: 3A…

DỊCH VÀ GIẢI SÁCH BÀI TẬP

A: PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG)

2: Do the puzzle (Thực hiện câu đố).

1: Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to).

a. hello (xin chào) b. bye (tạm biệt)

1. HI 2. NICE 3. ARE 4. HOW 5. FINE 6. HELLO

3: Look, read and match (Nhìn, đọc và nối).

1 – d 2-b 3 – a 4-c

B: SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

1: Read and match (Đọc và nối)

1 – c Hello. I’m Nam. Xin chào. Mình là Nam.

2-e Hi, Mai. I’m Quan. Xin chào, Mai. Mình là Quân.

1  – a How are you? Bạn khỏe không?

2  – b I’m fine, thanks. Mình khỏe, cảm ơn.

3  – d Nice to meet you. Rất vui được gặp bạn.

2: Match the sentences (Nối những câu sau).

1 – d Hello. I’m Mai. Xin chào. Mình là Mai.

Hi, Mai. I’m Quan. Xin chào, Moi. Mình là Quân.

2  – c How are you? Bạn khỏe không?

Fine, thanks. Khỏe, cảm ơn.

3  – b Goodbye, class. Tạm biệt cả lớp.

Goodbye, Miss Hien. Tạm biệt cô Hiền.

4  – a Bye, Quan. Tạm biệt Quân.

Bye, Mai. Tạm biệt Mai.

3: Put the words in order. Then read aloud

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng).

1. Nice to meet you. Rất vui được gặp bạn.

2. Hi, Nam. How are you? Xin chào Nam. Bạn khỏe không?

3. I’m fine, thanks. Mình khỏe, cảm ơn.

4. Bye, Nam. Tạm biệt Nam.

C: SPEAKING (NÓI)

Read and reply. (Đọc và đáp lại).

1. Hello. Xin chào.

Hello, Mai. Xin chào, Mai.

2. Hello. I’m Nam. Xin chào. Mình là Nam.

Hello, Nam. I’m Khang. Xin chào, Nam. Mình là Khang.

3. Hello. I’m Miss Hien. Xin chào. Tôi là cô Hiền.

Hello, Miss Hien. Xin chào cô Hiền.

4. Hello. I’m Quan. I’m in Class 3A.

Xin chào. Mình là Quân. Mình học lớp 3A.

Hello, Quan. I’m Khang. I’m in Class 3B.

Xin chào, Quân. Mình là Khang. Mình học lớp 3B.

D: READING (ĐỌC HlỂU)

1: Read and match (Đọc và nối).

1-  b           Hello. I’m Quan. I’m in Class 3A.

Xin chào. Mình là Quân. Mình học lớp 3A.

2- c           Hello. I’m Nam. I’m in Class 3A.

Xin chào. Mình là Nam. Mình học lớp 3A.

3 – a Hello. I’m Mai. I’m in Class 3A too.

Xin chào. Mình là Mai. Mình cũng học lớp 3A.

2: Read and complete (Đọc và hoàn thành)

(1) hello (2) how (3) fine (4) fine

Quan: Hello, Miss Hien. How are you?

Quân: Xin chào, cô Hiền. Cô khỏe không ọ?

Miss Hien: Hello, Quan. Fine, thanks. And you?

Cô Hiền: Chào em, Quân. Khỏe, cảm ơn. Còn em thì sao? Quan: I’m fine, thank you. Goodbye, Miss Hien.

Quân: Em khỏe ạ, cảm ơn cô. Tạm biệt cô Hiền.

Miss Hien: Goodbye, Quan.

Cô Hiền: Tạm biệt Quân.

E: WRITING (VIẾT)

1: Look and write (Nhìn và viết).

1.Hello. I’m Miss Hien. Xin chào. Tôi là cô Hiền.

2.Hi. I’m Quan. Xin chào. Mình là Quân.

3.Hello. I’m Mai. Xin chào. Mình là Mai.

4.Hi. I’m Nam. Xin chào. Mình là Nam.

2: Write about you (Viết về bản thân).

Name: DO NGOC PHUONG TRINH Tên: Đỗ NGỌC PHƯƠNG TRINH School: Ngoc Hoi Primary School Trường: Trường Tiểu học Ngọc Hồi Class: 3A

Lớp: 3A

Teacher: Miss Thuy Giáo viên: Cô giáo Thủy

Giải bài tập tiếng Anh lớp 3 mới, sách thí điểm, tất cả các kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (Speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp (Getting started), Communication, closer look...


GIẢI TIẾNG ANH 3 - GLOBAL SUCCESS

GIẢI TIẾNG ANH 3 - FAMILY AND FRIENDS

GIẢI TIẾNG ANH 3 - iLEARN SMART START

GIẢI TIẾNG ANH 3 - EXPLORE OUR WORLD

GIẢI TIẾNG ANH 3 - PHONICS SMART

XEM CHI TIẾT GIẢI TIẾNG ANH 3 - GLOBAL SUCCESS

  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Starter
    • A. Numbers
    • B. The alphabet
    • C. Fun time
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 1: Hello
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 2: Our names
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 3: Our friends
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 4: Our bodies
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 5: My hobbies
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Review 1 & Fun time
    • Review 1
    • Fun Time
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 6: Our school
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 7: Classroom instructions
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 8: My school things
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 9: Colours
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 10: Break time activities
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Review 2 & Fun time
    • Review 2
    • Fun Time

XEM CHI TIẾT GIẢI TIẾNG ANH 3 - FAMILY AND FRIENDS

  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Starter: Hello!
    • Lesson One: Words
    • Lesson Two: Grammar and song
    • Lesson Three: Words
    • Lesson Four: The alphabet
    • Lesson Five: Words
    • Lesson Six: Classroom language
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 1: This is your doll.
    • Lesson One: Words
    • Lesson Two: Grammar
    • Lesson Three: Song
    • Lesson Four: Phonics
    • Lesson Five: Skills Time!
    • Lesson Six: Skills Time!
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 2: That is his ruler.
    • Lesson One: Words
    • Lesson Two: Grammar
    • Lesson Three: Song
    • Lesson Four: Phonics
    • Lesson Five: Skills Time!
    • Lesson Six: Skills Time!
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 3: Let's find Mom!
    • Lesson One: Words
    • Lesson Two: Grammar
    • Lesson Three: Song
    • Lesson Four: Phonics
    • Lesson Five: Skills Time!
    • Lesson Six: Skills Time!
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Review 1
    • Review 1
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Fluency Time! 1
    • Lesson One: Everyday English
    • Lesson Two: CLIL - Art
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 4: I like monkeys!
    • Lesson One: Words
    • Lesson Two: Grammar
    • Lesson Three: Song
    • Lesson Four: Phonics
    • Lesson Five: Skills time!
    • Lesson Six: Skills time!
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 5: Do you like yogurt?
    • Lesson One: Words
    • Lesson Two: Grammar
    • Lesson Three: Song
    • Lesson Four: Phonics
    • Lesson Five: Skills time!
    • Lesson Six: Skills Time!
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 6: I have a new friend.
    • Lesson One: Words
    • Lesson Two: Grammar
    • Lesson Three: Song
    • Lesson Four: Phonics
    • Lesson Five: Skills time!
    • Lesson Six: Skills time!
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Review 2
    • Review 2
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Fluency Time! 2
    • Lesson One: Everyday English
    • Lesson Two: CLIL - Science

XEM CHI TIẾT GIẢI TIẾNG ANH 3 - iLEARN SMART START

  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Getting Started
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
    • Lesson 4
    • Lesson 5
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 1: My Friends
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
    • Ethics
    • Review and Practice
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 2: Family
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
    • Culture
    • Review and Practice
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 3: School
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
    • Art
    • Review and Practice
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 4: Home
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
    • Culture
    • Review and Practice
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Review (Units 1 - 4)
    • Review (Units 1-4)

XEM CHI TIẾT GIẢI TIẾNG ANH 3 - EXPLORE OUR WORLD

  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 0 - Getting Started
    • Classroom Language (A)
    • Classroom Language (B)
    • Greetings (A)
    • Greetings (B)
    • Greetings (C)
    • Greetings (D)
    • The alphabet (A)
    • The alphabet (B)
    • Numbers (A)
    • Numbers (B)
    • Colors
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 1: My Classroom
    • Unit Opener
    • Vocabulary 1A
    • Vocabulary 1B
    • Language Focus 1A
    • Language Focus 1B
    • Vocabulary 2A
    • Vocabulary 2B
    • Language Focus 2A
    • Language Focus 2B
    • The sounds of English A
    • The sounds of English B
    • Text A
    • Text B
    • Value
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 2: My World
    • Unit Opener
    • Vocabulary 1A
    • Vocabulary 1B
    • Language Focus 1A
    • Language Focus 1B
    • Vocabulary 2A
    • Vocabulary 2B
    • Language Focus 2A
    • Language Focus 2B
    • The Sounds Of English A
    • The Sounds Of English B
    • Text A
    • Text B
    • Value
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Project 1
    • Project 1
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Stop and Check 1A & 1B
    • Stop And Check 1A
    • Stop And Check 1B
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 3: My Family
    • Unit Opener
    • Vocabulary 1A
    • Vocabulary 1B
    • Language Focus 1A
    • Language Focus 1B
    • Vocabulary 2A
    • Vocabulary 2B
    • Language Focus 2A
    • Language Focus 2B
    • The Sounds Of English A
    • The sounds of English B
    • Text A
    • Text B
    • Value
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 4: My House
    • Unit Opener
    • Vocabulary 1A
    • Vocabulary 1B
    • Language Focus 1A
    • Language Focus 1B
    • Vocabulary 2A
    • Vocabulary 2B
    • Language Focus 2A
    • Language Focus 2B
    • The Sounds Of English A
    • The Sounds Of English B
    • Text A
    • Text B
    • Value
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Project 2
    • Project 2
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Stop and Check 2A & 2B
    • Stop And Check 2A
    • Stop And Check 2B

XEM CHI TIẾT GIẢI TIẾNG ANH 3 - PHONICS SMART

  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit: Welcome.
    • Letters
    • Numbers
    • Colours
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 1: This is my mother.
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
    • Phonics
    • Learn more: Mid-Autumn Festival
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Review 1
    • Review 1
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 2: I have got a doll.
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
    • Phonics
    • Learn more: Plastic things
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 3: He has got blue eyes.
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
    • Phonics
    • Learn more: Our amazing body
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Review 2
    • Review 2
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 thí điểm
    Unit 4: I love my room.
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
    • Phonics
    • Learn more: Living room at Tet